(1) tặc khắc pháp ( 2 ) so với dụng pháp ( 3) liên quan hại pháp ( 4 ) xa khắc pháp (5) mão tinh pháp (6) khác trách pháp (7) phục ngâm pháp (8) ngược lại ngâm pháp (9) tám chuyên pháp Bốn khóa là lớn lục nhâm của căn bản từ ngữ . Khóa: giai đoạn , bộ phận phân , trình tự , quy phạm . Bốn khóa: chỉ bốn cái chủ yếu giai đoạn hoặc bốn cái bộ phận phân . Căn cứ dự đoán nhân sự thời thời gian , can chi được bốn khóa , tức khóa thứ nhất ( can bên trên dương thần ) , thứ hai khóa ( can bên trên âm thần ) , thứ ba khóa ( chi bên trên dương thần ) , thứ tư khóa ( chi bên trên âm thần ) . Hàm nghĩa biên tập Bốn khóa đại biểu hàm nghĩa như sau: Khóa thứ nhất: là can bên trên dương thần , là khách , đại biểu nam , tự thân . Thứ hai khóa: là can bên trên âm thần , là ngoại sự , đại biểu người miệng . Thứ ba khóa: là chi bên trên dương thần , là đối tượng , đại biểu nữ nhân , nhà . Thứ tư khóa: là chi bên trên âm thần , là chuyện bên trong , đại biểu trạch . |
|
Đến từ: Thuận như ý cát tường >《 đại lục nhâm 》
0Điều bình luận
Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước
¥.0 0
Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:
Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》