Niên chi sát | Nguyệt chi sát | Nhật chi sát | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Thuyết minh |
Thái tuế | | | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | |
Thái dương | | | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | |
Tang môn | Mà chữa bệnh | | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Năm - tang điếu đều đến khắc can khắc chi giả , phương lấy tang phục luận , nếu không không làm tang điếu đoán |
Hợp thần | Tử thần nến hỏa quang | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Nguyệt tử thần - xem bệnh hung , nhân hổ là ngậm thi , càng Kỵ . Nến , hỏa quang - nhân tỵ tước khắc can thân tai họa , khắc chi trạch đốt |
Quan phù | Tử khí | | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Tử khí - xem bệnh hung |
Tiểu hao | | Chi đức | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Nhật chi đức - cát , thua ở Nhật Đức |
Đại hao tuổi phá | Nguyệt phá | Lục xung sáng sủa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Năm - tuổi chi của xung thần , phàm xem đều là hung . Nguyệt phá - cát sự bất thành , hung sự có thể tan . Nhật lục xung - xung phá hại hình , phàm xem không tốt . Nhật sáng sủa - chủ trời trong xanh . |
Tuổi mạc | Thiên thơ | | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | |
Bạch hổ | Thiên chữa bệnh nguyệt ghét mười sát | Vũ sư | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Nhật vũ sư - vượng tướng có mưa . |
Thiên chiếu , đức thần | | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Thiên chiếu là hoàng đế của chiếu thư , xem quan thích nhất |
Điếu khách | Sinh khí mà chữa bệnh vũ sư | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Sinh khí - phân giải hung tăng cát , thành tựu mới sự tình . Vũ sư - gia tăng vượng tướng có mưa . Mà chữa bệnh - tức sinh khí , xem cùng trời chữa bệnh đồng |
Bệnh Phù | Máu chi hố trời | | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Điếu khách - xem bệnh khắc can chi năm mệnh giả chết. Máu chi - dương máu người ánh sáng, âm người sẩy thai , Kỵ châm cứu |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Tuổi hợp | Nguyệt hợp | Lục hợp | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Tuổi hợp - tuổi chi của hợp thần , phàm xem đều là cát . Nguyệt hợp - sinh can có cát , khắc can có ương . |
| Thiên tặc 2 hoặc thiên quái | | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Thiên quái - trạch có quái |
| Phong sát | | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Chủ gió |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| Mưa sát thiên chữa bệnh | | Tử | Mão | Ngọ | Dậu | Tử | Mão | Ngọ | Dậu | Tử | Mão | Ngọ | Dậu | Gia tăng vượng tướng có mưa . Thiên chữa bệnh - sinh hợp nhật can cát , khả phục nó thuốc; làm quỷ khắc can , nhất định là chữa bệnh lầm |
Tai sát | | Tai sát | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Năm - phàm xem đều là hung , nhật - tai họa |
Hồng loan | | | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Năm - vui mừng |
| Máu Kỵ | | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Xem cùng máu chi đồng |
Tuế sát | | | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Phàm xem đều là hung , kiếp sát , tai sát , tuế sát tên là tam sát |
| Thiên hình | | Dần | Thần | Ngọ | Thân | Tuất | Tử | Dần | Thần | Ngọ | Thân | Tuất | Tử | |
| Sản sát | | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Nhân sau âm lập sản , nhân phác thảo hổ sản khó |
| Lôi công thiên trộm 1 | | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Lôi công - nhân tỵ tước lôi điện sau vũ mưa , quý không trời trong xanh |
Đào hoa | Hàm trì | Đào hoa | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Năm - tình yêu và hôn nhân , dâm loạn . Nguyệt Hàm trì - tức đào hoa , chủ dâm loạn , phụ nữ bất chính |
| Thiên tặc 1 | | Thần | Dậu | Dần | Mùi | Tử | Tị | Tuất | Mão | Thân | Sửu | Ngọ | Hợi | |
| Thiên tài | | Thần | Ngọ | Thân | Tuất | Tử | Dần | Thần | Ngọ | Thân | Tuất | Tử | Dần | Khóa truyền không tài , này thần gặp can hoặc tác dụng , cũng có thể cầu tài |
Tuổi hình | Nguyệt hình | Tam hình | Tị | Tử | Thần | Thân | Ngọ | Sửu | Dần | Dậu | Mùi | Hợi | Mão | Tuất | Tuổi hình - tuổi chi chi hình thần , chủ hình thương , bệnh tụng sau cùng Kỵ . Nguyệt hình - xem bệnh tụng Kỵ |
| Thành thần 2 | Vong thần | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Nhật - tâm cơ . Tam hợp trong trước thần một chi |
| | Lục hại | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | |
| Thành thần 1 | | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Vượng tướng sinh hợp , làm việc thành tựu |
Tướng tinh đại sát | | Tướng tinh chiếu tướng | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Năm - quyền lộc . Chiếu tướng - tam hợp của trọng thần , lính xem vượng tướng cát . Niên đại sát - tam hợp của trọng thần là tuổi nội vượng khí , sinh can cát , khắc can hung |
| Thiên Mã | | Ngọ | Thân | Tuất | Tử | Dần | Thần | Ngọ | Thân | Tuất | Tử | Dần | Thần | Quan lên chức , người đi đường chí phàm xem chủ nhanh gia tăng quá sát càng nhanh , bắt lấy vong khó lấy được |
| | Tam hợp | Ngọ tuất | Hợi mùi | Thân tử | Dậu sửu | Dần tuất | Hợi mão | Tử thần | Tị sửu | Ngọ dần | Mão mùi | Thân thần | Tị dậu | Lục hợp tam hợp , xem thành hợp sự tình cát , xem giải thích sự tình bất lợi , xem bệnh cũng Kỵ |
| Tang hồn | | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | |
| | Lôi điện | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Sửu | Sửu | Dần | Dần | Mão | Mão | Thần | Thần | Chủ lôi điện |
Thiên Hỉ | Tà thần | | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Thần | Tị | Dậu | Thân | Năm - vui mừng |
| Thiên ân hoàng ân | | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tị | Quan chiếm hữu chiếu mệnh thiên chuyển , ân trạch lên chức của cát |
| Sống thiên xá | | Mùi | Tuất | Sửu | Thần | Mùi | Tuất | Sửu | Thần | Mùi | Tuất | Sửu | Thần | Sinh hợp nhật can , chủ xá tội |
| Hội thần | | Mùi | Tuất | Dần | Hợi | Dậu | Tử | Sửu | Ngọ | Tị | Mão | Thân | Thần | Hôn nhân thành , người đi đường đến |
Dịch Mã | | Dịch Mã nhật mã | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Năm - biến động , bôn ba . Chủ động lại chủ nhanh có tuế nguyệt nhật thì niên mệnh sáu mã , mà nhật mã là càng phải |
| Gian môn | | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | |
| Thần gió | | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Chủ gió |
| Giải thần | | Thân | Thân | Tuất | Tuất | Tử | Tử | Dần | Dần | Thần | Thần | Ngọ | Ngọ | Chủ giải tán mọi thứ , cát hung không làm nổi |
| Thiên quỷ | | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Dậu | Ngọ | Mão | Tử | Chủ bệnh dịch , trạch có quái |
Phá toái | | Phá toái | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Năm - chủ phá hư , mọi thứ khó thành . Nhật - chủ phá hư . |
| Thiên kê | | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | |
| Nguyệt ghét hỏa quang sát | | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | | Phàm xem đều là hung , sự tình không làm nổi , trạch có quái |
| Phi liêm | | Tuất | Tị | Ngọ | Mùi | Dần | Mão | Thần | Hợi | Tử | Sửu | Thân | Dậu | Khắc can có phi thường của sợ phàm xem đều là nhanh người đi đường lập chí , xem trạch có quái |
Hoa cái | | Hoa cái | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Tuất | Mùi | Thần | Sửu | Năm - cô , hiếu học; nhật - chi tam hợp của cuối kỳ thần , chủ hôn mê |
Kiếp sát | Sét sát thiên ngục | Kiếp sát | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Nhật kiếp sát - tuổi tam hợp bên trên lúc trước một thần , phàm giờ đều là hung . Sét sát - cùng lôi công đồng . Năm kiếp sát - thị phi phá tài |
| | Sáu phá | Hợi | Ngọ | Sửu | Thân | Mão | Tuất | Tị | Tử | Mùi | Dần | Dậu | Thần | |
| Thánh tâm | | Hợi | Tị | Tử | Ngọ | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Mão | Dậu | Thần | Tuất | Xem chương tấu thích sinh hợp nhật can , khắc xung phá hại không tốt |
| Thiên đức | | Đinh | Thân | Nhâm | Tân | Hợi | Giáp | Quý | Dần | Bính | Ất | Tị | Canh | Nhân từ thanh quý |
| Thiên đức hợp | | Nhâm | Tị | Đinh | Bính | Dần | Kỷ | Mậu | Hợi | Tân | Canh | Thân | Ất | Nhân từ thanh quý |
| Nguyệt đức | | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Nhân từ thanh quý |
| Nguyệt đức hợp | | Tân | Kỷ | Đinh | Ất | Tân | Kỷ | Đinh | Ất | Tân | Kỷ | Đinh | Ất | Nhân từ thanh quý |
| Đạo thần | | Canh | Tân | Giáp | Quý | Nhâm | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Tị | Canh | Tân | |