Cát bao gạoHoặcTrung học sơ cấp ngoại ngữ câuHoặcA Lâm tiếng anh —— thi cấp ba câu loại chuyển thay nói phân giải

Chia sẻ

A Lâm tiếng anh —— thi cấp ba câu loại chuyển thay nói phân giải

2 0 18- 0 7-28Cát bao gạo

Một . Phủ định câu


1 . Câu bên trong có hệ động từ be hoặc tình trạng thái động từ c an , m ay , m u St hoặc trợ động từ will , h AVe , h ad chờ từ đấy, ứng tại nó sau gia tăng not .

*Câu bên trong có So m e , a lạn nhâne ady đấy, đem nó biến là any , yet


Cho ví dụ:

There are So m e people in the p ark .

There are not ( hoặc aren't ) any people in the p ark.


We h AVe a lạn nhâne ady le arned E ngl ish for f IVe ye ar S .

We h AVe not ( hoặc h AVen't ) le arned E ngl ish for f IVe ye ar S yet .


*A lạn nhâne ady biến phủ định dụng yet , đồng thời một loại bỏ câu sau .

Chú ý h AVe từ tính , đoán h AVe là trợ động từ , hay là thực nghĩa động từ. Nếu như là thực nghĩa động từ , phải dùng trợ động từ do của phủ định thức .


Cho ví dụ:

He h a S bre AKf a St at tửx in the m orni ng .

He doe S not h AVe bre AKf a St at tửx in the m orni ng .

2 . Câu bên trong vị ngữ động từ là thực nghĩa động từ lúc, thì tại động từ trước gia tăng don’t (doe Sn’t , di động’t ) , lúc đầu động từ khôi phục nguyên hình . Cái này loại câu thường xuyên khảo thi của vị ngữ động từ là h AVe cùng do .

Cần nắm giữ dưới đây kỹ khéo léo:

Cho ví dụ:

He doe S (did ) her ho m ework everyd ay ( yesterd ay ) .

He doe Sn’t ( di động't ) do her ho m ework everyd ay ( yesterd ay ) .


Chú ý:Tại bên trên câu ở bên trong, bắt đầu vị ngữ động từ ( tức , thực lòng động từ doe S ) trước gia tăng phủ định trợ động từ doe Sn't , bắt đầu vị ngữ động từ doe S biến là nguyên hình do ( chú ý do của từ tính ) .


Cho ví dụ:

She h a S (h ad ) a m ee tin lại thêm tod ay ( yesterd ay ) .

She doe Sn’t (di động't ) h AVe a m ee tin lại thêm tod ay ( yesterd ay ) .

Chú ý:Tại đây của h a S hoặc h ad phải biến là nguyên hình h AVe


3 . h ad better câu loại là khảo thí của trọng điểm nội dung của một .

Nó thường cùng chủ ngữ viết tắt , như dụ'd , loại này viết tắt chỉ cần đoán tiếp sau có hay không better , tức là h ad ,Tiếp xúc Kỵ ngộ nhận là would .

h ad better câu loại ý tứ là "Tốt nhất ---- , hay là ---- tốt ", thường có khuyên bảo , khuyên bảo , thúc giục tâm ý , nó sau tiếp không được vùng to của không hình thái , tức động từ nguyên hình . Nó phủ định hình thức , nhất định cần đem not đặt ở better tiếp sau .


h ad better + động từ nguyên hình ------( khẳng định thức )

h ad better not + động từ nguyên hình -----( phủ định thức )


Cho ví dụ:

You'd better c atch a bu S . Tha tốt nhất đuổi kịp lên xe( nhanh a ! )

You'd better not take the sắc seat S . Tha còn chưa phải muốn làm cái này chút ít vị trí( kỵ vị )


Này câu loại của ngược lại nghĩa câu nghi vấn là: You’d better do IT now ,h a động’t dụ?



Hai . Câu cầu khiến đổi phủ định câu


Ở phía trước trực tiếp gia tăng Don't , mà không cần quản câu cầu khiến là lấy cái gì động từ bắt đầu .


Cho ví dụ:

Look out of the window .

Don’t look out of the window .


Khảo thí trung bình xuất hiện lấy do , h AVe , be mở đầu câu cầu khiến biến là phủ định câu . Sửa dạng này câu , ứng tại do ( hoặc h AVe cùng be ) trước gia tăng trợ động từ don't , tiếp xúc Kỵ tại do (h AVe , be ) tiếp sau trực tiếp gia tăng not


Cho ví dụ:

Do IT after cl a SS .

Don't do IT after cl a SS .



Ba . Hợp lại câu đổi phủ định câu


1 . Hợp lại câu đổi phủ định câu ứng nắm giữ think , believe cùng feel ba cái chủ câu vị ngữ động từ sau tiếp tân ngữ từ câu thời toàn bộ câu của phủ định hình thức .Cái này loại câu đổi là phủ định câu lúc, phải đối với nói trên chủ câu vị ngữ động từ tiến hành phủ định , nhưng phủ định ý tứ chuyển dời đến phía sau tân ngữ từ câu .


Cho ví dụ:

I think he will lại thêmo there to m orrow .

I don't think he will lại thêmo there to m orrow .


Hán ngữ có ý tứ là "Ta nghĩ anh ấy ngày mai sẽ không đi nơi đó ", ngàn vạn không được dịch "Ngã không muốn anh ấy ngày mai đến đó" . Càng không nên đem tiếng anh câu đổi thành I think he won’t ( nghiêm lỗi nặng lầm ) lại thêmo there to m orrow . Mười phần sai .


2 . Bao hàm sóngth từ ngữ của câu đổi phủ định câu


Câu trần thuật bao hàm sóngth+ danh từ hoặc giả sóngth of + danh từ hoặc đại từ cách mục đích làm chủ nói lúc, sửa phủ định câu phải dùng nei ther thay thay mặt sóngth , chú ý đem vị ngữ động từ số nhiều hình thức sửa là số lẻ hình thức .


Cho ví dụ:

Both of the m le arn E ngl ish in th at School .

Nhiềuei ther of the m le arn S E ngl ish in th at School .


Câu trong bao hàm sóngth A and B đổi phủ định câu lúc, muốn đem nó đổi là nei ther A nor B , nó vị ngữ động từ căn cứ nor phía sau danh từ của số làm tương ứng biến hóa .

Sóngth A and B —— biến phủ định —— nei ther A nor B


Cho ví dụ:

Both M ary and Ji m are Student S .

Nhiềuei ther M ary nor Ji m is a Student .



Bốn . Câu trần thuật sửa thành một loại câu nghi vấn


Ngoại trừ tuân theo be , will , tình trạng thái động từ (c an , m ay , m u St ) sớm cùng thực nghĩa động từ trước gia tăng do (doe S , did ) lấy ngoại , vẫn phải chú ý dưới đây kỹ khéo léo:


1 . Câu trần thuật có So m e , So m ethi ng đấy, ứng đổi là any , anythi ng .

Nhưng mà , So m e cùng cái khác từ tạo thành cố định dựng không xứng với muốn biến hóa .


Cho ví dụ:

do So m e Shoppi ng hoặc cooki ng hoặc listeni ng hoặc w a thị ng hoặc re adi ng vân vân.


Cho ví dụ:

There is So m e oil on the pl ate .

I S there any oil on the pl ate?

Alice doe S So m e re adi ng every ni lại thêmht .

Doe S Alice do So m e re adi ng every ni lại thêmht?


2 . Câu trần thuật chủ ngữ là người thứ ba hiệu số lẻ lúc, mà lại vị ngữ động từ là h a S hoặc h ad ( không nhắc tới chỉ ra"Có "Của hàm nghĩa , mà thuộc cái khác hàm nghĩa thời ) , hoặc giả vị ngữ động từ là doe S hoặc did ( biểu thị"Làm , can "Của hàm nghĩa ) , thì câu trước cần có gia tăng trợ động từ doe S (did ) cấu thành một loại câu nghi vấn , đồng thời mà lại thực nghĩa động từ ứng biến là nguyên hình h AVe , do hoặc giả nó anh ấy động từ nguyên hình .


Cho ví dụ:

He u Su ally h a S lộnch at 1 1:3 0 .

Doe S he u Su ally h AVe lộnch at 1 1:3 0 ?


M ary S a ng a be au ti phụl song in the l a St p arty .

Did M ary tử ng the be au ti phụl song in the l a St p arty?



Năm . Sửa thành đặc biệt câu nghi vấn .


Đặc biệt câu nghi vấn do"Câu nghi vấn + một loại câu nghi vấn "Cấu thành , sửa loại này câu ứng nắm chắc lưỡng mấu chốt , một là chọn chính xác nghi vấn từ; hai là đem nghi vấn từ sau câu biến thành một loại câu nghi vấn . Chú ý dưới đây kỹ khéo léo:


1 . Đối với thời gian phác họa dụng

wh at ti m e ——( thời gian cụ thể , như at 9: 0 0 )


how làm cho ——( một đoạn thời gian , như tửnce 2 0 0 0 , for two d ay S )


how often ——( liên tiếp tỉ lệ thời gian , như once a ye ar )


how Soon ——( đem đến lúc , như in a m onth ).

Như: We h AVe lived here tửnce 19 86 .

-----How làm cho h AVe dụ lived here?


2 . Đối với chức nghiệp phác họa dụng wh at .

Cho ví dụ:

Henry is an E ngl ish te acher .

Wh at is Henry?


3 . Đối khoảng cách phác họa dụng how f ar , đối chiều dài phác họa dụng how làm cho , chú ý hai cái không được hỗ thay .


Cho ví dụ:

He tr AVelled ne arly ten thousand kilo m eter S .

How f ar did he tr AVel ?


The Yellow R IVer is 5464 kilo m etre S làm cho .

How làm cho is the Yellow R IVer?


4 . Đối số lượng phác họa dụng how m any( tiếp sau theo có thể đếm được danh từ số nhiều ) , how m uch ( tiếp sau có thể theo không thể đếm danh từ , cũng có thể chỉ duy nhất làm câu thành phân )


Cho ví dụ:

There are four per Son S in our office .

How m any per Son S are there in dụr office?


This sóngok is tửx doll ar S .

How m uch is this sóngok?


5 . Đối cái khác bộ phận phân định tuyến của gặp dưới đây của ví dụ:

Đối ngày đặt câu hỏi:It’ S Dece m ber 3 1 tod ay .

Wh at’ S the d ate tod ay?


Đối nhan sắc đặt câu hỏi:The tree is lại thêmreen .

Wh at co lộr is the tree?


Đối tuổi tác đặt câu hỏi:My nephew is a sóngut four .

How old is dụr nephew?


Đối tính danh đặt câu hỏi:My n a m e is Helen .

Wh at’ S dụr n a m e?


Đối sự vật , sự việc đặt câu hỏi:

They are lại thêmoi ng to v is IT the Gre at w all next week .

Wh at are they lại thêmoi ng to do next week?


Đối lớp đặt câu hỏi:We’re in Cl a SS One , Gr ade Three .

Wh at cl a SS ( lại thêmr ade ) are dụ in?

Hoặc Which cl a SS ( hoặc lại thêmr ade ) are dụ in ?


Đối trọng lượng đặt câu hỏi: I w ant a kilo of m e at .

----How m uch m e at do dụ w ant?


Đối địa điểm đặt câu hỏi: He works in a School .

Where doe S he work?


Đối cuối tuần đặt câu hỏi:It’ S We độnge Sd ay tod ay .

Wh at d ay is IT tod ay?


Đối phương thức đặt câu hỏi:I u Su ally co m e to School on foot .

----How do dụ u Su ally co m e to School?


Đối nguyên nhân đặt câu hỏi:My f ace turned red bec au sắc I told m y te acher a lie .

Why did dụr f ace turn red?



Sáu . Sửa thành phản ý câu nghi vấn .


Phản ý câu nghi vấn do "Câu trần thuật + giản lược câu hỏi" cấu thành , lúc câu trần thuật là khẳng định câu lúc, giản lược câu hỏi là phủ định hình thức , ngược lại cũng vậy .

Mấu chốt bắt lấy tam điểm:

1 )Là giản lược câu hỏi của động từ ứng với câu trần thuật của động từ đối ứng với nhau , đồng thời áp dụng một loại câu nghi vấn của trợ động từ hoặc tình trạng thái động từ của hình thức


2 )Là giản lược câu hỏi của chủ ngữ một loại dụng đại từ , không được lại một lần nữa câu trần thuật của danh từ


3 )Là câu trần thuật trong như tồn tại mỗi chút ít gồm có phủ định ý nghĩa từ ( h ardly , few , l ITtle , sắcldo m . . . Chờ ) , giản lược câu hỏi ứng là khẳng định hình thức . Đây là sửa phản ý câu nghi vấn của một loại kỹ khéo léo . Bên ngoài ngoại trừ cần quen thuộc một loại tình hình ngoại , càng ứng nắm giữ đặc biệt tình hình .


Đặc biệt tình hình :

Đơn giản câu của kèm theo giản lược câu hỏi


1 )Câu trần thuật bộ phận phân là there be kết cấu , kèm theo của giản lược câu hỏi là be ( not ) there?

Ví dụ: There are not any people l IVi ng here , is there?

Tuyệt không năng lượng bởi vì any people làm chủ nói mà dụng are they vân vân.


2 )Câu trần thuật là I a m , kèm theo của giản lược câu hỏi là aren’t I .

Ví dụ: I’ m t aller th an dụ , aren’t I .

Không thể dùng a m not I . Đây là đặc biệt dụng pháp .


3 )Câu trần thuật chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m e sóngdy , So m eone , no sóngdy , no one , none chờ lúc, kèm theo giản lược câu hỏi của chủ ngữ dụng be cùng they

Ví dụ: No sóngdy w a S looki ng for m e , were they .

Nếu như câu trần thuật bên trong có no sóngdy , no one , none lúc, kèm theo giản lược câu hỏi phải dùng khẳng định hình thức .


4 )Trần thuật bên trong chủ ngữ là everythi ng , So m ethi ng , anythi ng , nothi ng lúc, kèm theo của giản lược câu hỏi chủ ngữ dụng be cùng IT .

Ví dụ: Everythi ng is re ady for the p arty , isn’t IT?



Bảy . Sửa thành câu cảm thán


1 câu trần thuật đổi câu cảm thán

Câu cảm thán của cơ bản câu loại kết cấu có hai loại , tức:

How + hình dung từ hoặc phó từ + ( chủ ngữ + vị ngữ ) !

Wh at + a ( hoặc an ) + hình dung từ + chỉ , số nhiều danh từ + ( chủ ngữ + vị ngữ ) !


Chú thích:A ( hoặc an ) + hình dung từ , bộ này phân có thể tiết kiệm .

Câu cảm thán bên trong chủ ngữ cùng vị ngữ có thể tiết kiệm lược bỏ , nhưng không thể lấy điên đảo trình tự .

Mấu chốt ngay tại ở đoán câu trung từ tính quan hệ trong đó .


Cuối cùng của nguyên tắc là: wh at ( sau tiếp danh từ )


how ( sau tiếp hình dung từ hoặc phó từ )

Sửa câu cảm thán thời đầu tiên đối được sửa của câu trần thuật tiến hành phân tích

Nếu là phó từ tân trang vị ngữ động từ ( thì dụng how sửa ) .


Cho ví dụ:

He works h ard . ( phó từ h ard tân trang vị ngữ động từ works , nguyên nhân dụng how sửa )

How h ard he works !


Nếu câu bên trong có hình dung từ , phải xem hình dung từ là làm vị ngữ ( liền dụng how sửa ) , hay là làm định ngữ tân trang danh từ ( liền dụng wh at sửa ) .

Như: The Chinese te a t a Ste S nice  . (nice là vị ngữ , nguyên nhân cái dụng how sửa )


How nice the Chinese te a t a Ste S !

Je mẹy is a be au ti phụl lại thêmirl . ( danh từ đoản ngữ a be au ti phụl lại thêmirl , nguyên nhân dụng wh at sửa )

Wh at a be au ti phụl lại thêmirl Je mẹy is .


Nhớ kỹ , tuyển dụng wh at a ( an ) thời gian tiếp của danh từ ứng là có thể đếm được danh từ số lẻ , nếu sau tiếp không thể đếm danh từ chỉ có thể sử dụng wh at sửa . Vẫn phải quan sát hình dung từ phải chăng tân trang danh từ , cũng có thể quan sát danh từ sau có không vị ngữ , nếu như không có vị ngữ , thì ứng tuyển dụng wh at hoặc wh at a ( an ) , nếu có vị ngữ thì tuyển dụng how



<喜欢请转发>




    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Tương tự văn chương Càng thêm

    ×
    ×

    ¥.0 0

    Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:

    Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》

    Toàn bộ > >

     


    Runtime Error

    Server Error in '/' Application.

    Runtime Error

    Description: An application error occurred on the server. The current custom error settings for this application prevent the details of the application error from being viewed remotely (for security reasons). It could, however, be viewed by browsers running on the local server machine.

    Details: To enable the details of this specific error message to be viewable on remote machines, please create a <customErrors> tag within a "web.config" configuration file located in the root directory of the current web application. This <customErrors> tag should then have its "mode" attribute set to "Off".

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="Off"/>
        </system.web>
    </configuration>

    Notes: The current error page you are seeing can be replaced by a custom error page by modifying the "defaultRedirect" attribute of the application's <customErrors> configuration tag to point to a custom error page URL.

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="RemoteOnly" defaultRedirect="mycustompage.htm"/>
        </system.web>
    </configuration>