Lục nghiễm thiếu năm 1934 làm mô phỏng hoàng hạc Sơn tiều bút ý 1 29.5×3 2.5 c m 1 1 5.5
Lục nghiễm thiếu năm 1942 làm nga mi kim đỉnh 54×3 1c m
Lục nghiễm thiếu năm 1942 làm nga mi đông tuyết 1 0 0 ×3 0 c m
Lục nghiễm thiếu năm 1942 làm Hoàng Sơn đồ 146×49c m 132
Lục nghiễm thiếu năm 1942 làm xa chùa văn chuông đồ 1 0 5×36c m
Lục nghiễm thiếu năm 1943 làm tuyết lành mở xuân đồ 92×39c m 198
Lục nghiễm thiếu năm 1945 làm thục xuyên dòng nước xiết 78×33c m 8 2.5
Lục nghiễm thiếu năm 1945 làm ( ước ) cao sông gấp gáp hạp 129×6 0 c m
Lục nghiễm thiếu năm 1946 làm bích sơn bóng buồm đồ 43 .7×6 4.5c m 26 .4
Lục nghiễm thiếu năm 1947 làm Sơn ở đồ 1 0 0 ×49c m 68 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1949 làm ngàn sơn cây rừng trùng điệp xanh mướt đồ 1 0 4.5×37c m 48
Lục nghiễm thiếu năm 1955 làm giang sơn thắng lãm đồ 89×46c m 34 1
Lục nghiễm thiếu năm 1955 làm mao chủ tịch chỉ thị đạt tới điền đầu
Lục nghiễm thiếu năm 1956 làm chúng ta nữ nhân xã trưởng 47×7 0 c m 4 9.5
Lục nghiễm thiếu năm 1957 làm cổ hiền ý thơ đồ sách tranh tờ ( mười mở )24×35c m × 1 0 795 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1957 làm quá hoa tình tuyết bức hoạ tâm 3 1.2×36 . 1c m; thơ nhà 19 .7×36 . 1c m Lục nghiễm thiếu năm 1957 làm vĩnh cửu định tranh thuỷ mặc 44×48c m 26 .4
Lục nghiễm thiếu năm 1959 làm thiết lập sắc tranh lụa phỏng tống người quy tiều đồ 84×39c m 94 .6
Lục nghiễm thiếu 196 0 năm làm tranh thuỷ mặc 2 0 ×47c m 24 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1961 làm mới sẽ tây hồ 46×34c m
Lục nghiễm thiếu năm 1962 làm đi học đồ 67×46c m 154
Lục nghiễm thiếu năm 1962 làm thủy thôn đồ 35×45 c m 1 6.5
Lục nghiễm thiếu năm 1962 làm tháp Sơn hồ quang 45×3 3.5c m 5 2.8
Lục nghiễm thiếu năm 1964 làm tia nắng ban mai 9 4.5×44c m 67 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1964 làm học tập đại trại tinh thần
Lục nghiễm thiếu năm 1965 làm đông phương đỏ chờ tranh thuỷ mặc ( bốn tấm )34×23×4c m 8 2.5
Lục nghiễm thiếu năm 1965 làm hạp sông hành 68 .5×4 7.5c m 88
Lục nghiễm thiếu năm 1966 làm người chuyên cần xuân sớm 69×37c m 39 .6
Lục nghiễm thiếu năm 1972 làm người tống ý thơ sách 24×33×2 0 c m 2464
Lục nghiễm thiếu năm 1974 làm nga mi tuyết bay 128×5 5.5c m
Lục nghiễm thiếu năm 1975 làm xuất công đi 78×42c m 99
Lục nghiễm thiếu năm 1975 làm Cửu Hoa Sơn đồ 8 5.5×6 0.5c m 12 3.2
Lục nghiễm thiếu năm 1975 làm thiên cương sóng biển 18 .5× 1 0 3c m 79 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1976 làm lạnh lâm tuyết tễ đồ 85×38 .5c m 85 .8
Lục nghiễm thiếu năm 1976 làm Hoàng Sơn mây khói 42× 1 0 8c m 24 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1976 làm tranh thuỷ mặc 1 0 2×45c m 38 .5 .
Lục nghiễm thiếu năm 1976 làm hạp sông đồ 92×3 7.5c m 1 1 0
Lục nghiễm thiếu năm 1976 làm tân an diện mạo mới đồ 9 6.5×5 0.5c m 12 2.1
Lục nghiễm thiếu năm 1977 làm thương giang phàm ảnh 88×4 7.5c m 4 1.8
Lục nghiễm thiếu năm 1977 làm hãn sóng chảy xiết 1 16×52c m
Lục nghiễm thiếu năm 1977 làm giếng cương xuân sắc 45× 1 0 3c m 1 1 0
Lục nghiễm thiếu năm 1977 làm giếng cương cây rừng trùng điệp xanh mướt đồ 9 0.8×46 .4c m 38 .5
Lục nghiễm thiếu năm 1977 làm trời trong xanh xuân khói bắt đầu không ngớt bích 89×43c m 9 .24
Lục nghiễm thiếu năm 1977 làm mặt trời mọc thiên khai sông núi chiếu huy 135×68c m 34 1
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm xuân lĩnh ngang mây 69×4 1c m 44
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm lớn chừng cái đấu thảo đường đồ 89×56c m 46 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm trở lại căn cứ xuống sông lật vách đá 68×4 4.5c m
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm ngang vân lĩnh ngoại 8 2.5x5 0 c m
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm Hoàng Sơn lỏng mây 68x39c m
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm sửa Sơn du vân đồ 8 1×5 0 c m 33
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm ninh quốc cổ đạo đồ 97×4 7.5c m 12 3.2
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm tranh thuỷ mặc hai tấm 55×39×2c m 132
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm vu hạp trời thu mát mẻ 125×68 .5c m 2 1 4.5
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm hạp sông đi thuyền 6 6.5×45c m 25 .44
Lục nghiễm thiếu năm 1978 làm Nhạn Đãng sơn đồ 89×47c m
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm thành côn trên tuyến 68×46c m 44
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm dòng chảy xiết quy trạo 137×68c m 2 86
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm lý bạch ý thơ đồ 1 0 2×5 1c m 89 . 1
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm thu sơn tiêu chùa 68 .5×45 .4c m 4 1.8
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm đường nhân ý thơ 64 × 42 c m 5 0.6
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm trong sương mù sông thuyền đồ 97×45c m 4 9.5
Lục nghiễm thiếu năm 1979 làm hạp sông hiểm thủy 42× 1 13c m
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm cao sông gấp gáp hạp 1 19×48c m 154
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm long cung động 66 .7× 13 7.5c m 72 .6
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm thạch chung Sơn 9 0 ×47c m
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm thủy thôn đồ 96×44c m 154
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm hạp sông chảy xiết 18 0 ×95c m 264
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm hạp sông hành 95×58 .5c m 1 1 0
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm hạp sông lữ hành 9 0 ×48c m 6 0.5
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm tân an nước sông khố
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm treo lưu phi thúy đồ 139×7 0 c m
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm vân lam tử thúy 89×49c m 66
Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm Vân vụ sơn ở 94×58 .5c m 4 9.5 Lục nghiễm thiếu 198 0 năm làm mây sạn đồ 89×48c m 1 0 1.2
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm thúy mỏm đá hái thuốc đồ 1 0 5.5×5 1.5c m 9 3.5
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm Hoàng Sơn của thắng 6 1×9 7.5c m 12 1
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm lý nghĩa Sơn ý thơ đồ 96×4 4.5c m 6 0.5
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm tranh thuỷ mặc 95×39c m 18 .7
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm tranh thuỷ mặc 138×69c m 8 0 .3
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm sân thượng mây mù 8 7.6×48 .6c m 5 2.8
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm vu hạp vân đào 133×48 c m 224 .
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm tân an nước sông khố 3 5.5× 1 0 2c m 154 .
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm nhạn xáo linh phong 133×48c m 242
Lục nghiễm thiếu năm 1981 làm vân khí sinh linh vách 9 4.5×58c m 6 1.6
Lục nghiễm thiếu năm 1982 làm phổ đà triều âm động 95×58c m
Lục nghiễm thiếu năm 1982 làm tranh sơn thủy 《 vu hạp thanh thu đồ 》9 5.5×58 .5c m 79 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1982 làm vân nham tiêu chùa đồ 88×42c m 79 .235
Lục nghiễm thiếu năm 1983 làm cao sông gấp gáp hạp 133×67c m 2 86
Lục nghiễm thiếu năm 1983 làm thanh thành hiểu ai đồ 6 4.8×4 4.5c m 4 1.8
Lục nghiễm thiếu năm 1984 giang đào vạn cổ hạp 95×44c m 4 0 0
Lục nghiễm thiếu năm 1984 làm ngàn dặm giang lăng 177×47c m 352 .
Lục nghiễm thiếu năm 1984 làm nhìn hồ lâu xuống nước như thiên 8 9.5×48 .5c m 9 3.5
Lục nghiễm thiếu năm 1985 làm phù ngọc Sơn ở đồ 135×67 .2c m 68 .2
Lục nghiễm thiếu năm 1985 làm tà dương kim ô 96×58 .5c m 264
Lục nghiễm thiếu năm 1986 làm xuân sông bất lão phòng chính 19 7.5× 1 1 0.5c m . ( bức tranh ) 179×48c m . (2 ) ( sách ) 1 155
Lục nghiễm thiếu năm 1986 làm đỗ phủ ý thơ 95×5 9.5c m 77
Lục nghiễm thiếu năm 1986 làm thư hoạ kết hợp 36×27c m 17.6
Lục nghiễm thiếu năm 1987 làm mai thạch đồ 136×68c m 22
Lục nghiễm thiếu năm 1988 làm đường nhân ý thơ đồ 135×67c m Lục nghiễm thiếu 199 0 năm làm đỗ lăng ý thơ 138×68 .5c m 132 Lục nghiễm thiếu 199 0 năm làm người nữ chân cuộc sống đồ
Lục nghiễm thiếu 199 0 năm làm đường nhân ý thơ đồ 137×68c m
|