Thi cấp ba tiếng anh trọng điểm cú pháp khảo thi giờ: câu cảm thán cùng phản ý câu nghi vấn Một , kết cấu: Wh at hoặc How + được cảm thán của bộ phận phân + chủ ngữ + vị ngữ ! Wh at be au ti phụl flower S they are ! Hai , biến pháp: Không ngừng , hai gia tăng , ba mức độ vị . Không ngừng biểu thị tại vị ngữ động từ của tiếp sau cắt ra , hai gia tăng biểu thị tại cắt ra của hai bộ phân ở giữa gia tăng wh at hoặc how , ba mức độ vị biểu thị trước hai bộ sau phân đối mức độ vị trí . They h ad a lại thêmood ti m e yesterd ay . Không ngừng: They h ad a lại thêmood ti m e yesterd ay . Hai gia tăng: They h ad (wh at ) a lại thêmood ti m e yesterd ay . Ba mức độ vị: Wh at a lại thêmood ti m e they h ad yesterd ay . Ba , wh at dẫn đạo của câu cảm thán: 1 . wh at + a an + adj + số lẻ danh từ (+ chủ ngữ + vị ngữ ) ! _______ a clever sóngy he is ! 2 . wh at + adj + số nhiều danh từ (+ chủ ngữ + vị ngữ ) ! _______ he AVy sóngxe S they are ! 3 . wh at + adj + không thể đếm danh từ (+ chủ ngữ + vị ngữ ) ! _______ sóngd we a ther ! Bốn , how dẫn đạo của câu cảm thán: 1 . How + adj adv + chủ ngữ + vị ngữ ! _________ h ard they are worki ng ! 2 . How + adj + a an + số lẻ danh từ (+ chủ ngữ + vị ngữ ) ! How t all a sóngy he is ! 3 . How + adj adv + the + danh từ + vị ngữ ! ________ he AVily the r AIn is f alli ng ! Năm , wh at cùng how dẫn đạo của câu cảm thán ở giữa chuyển thay: 1 . Wh at a be au ti phụl lại thêmirl bắn is ! = ______ be au ti phụl the lại thêmirl is ! 2 . How deliciou S the food is ! = ______ deliciou S food IT is ! Sáu , mấy cái thường gặp câu cảm thán: 1 . ______ lại thêmre at phụn IT is ! 2 . ______ i m port ant infor m a tion ! 3 . ______ lại thêmood new S ! 4 . ______ lại thêmood advice m u tửc ! 5 . ______ a he AVy r AIn ! 6 . ______ a S trong wind ! Bảy , câu cảm thán bên trong thường gặp của không thể đếm danh từ: food , work , we a ther , phụn , m u tửc , infor m a tion , new S , advice 2 0 1 0 thi cấp ba tiếng anh trọng điểm cú pháp khảo thi giờ: phản ý câu nghi vấn Một , kết cấu: Câu trần thuật + kèm theo câu nghi vấn? It' S hot tod ay , isn't IT ? Hai , nguyên tắc: 1 . Trước chịu sau không , trước không sau chịu 2 . Trước danh sau thay mặt 3 . Thời trạng thái nhất trí Ba , biến pháp: Một nghi , hai không , tam liên , bốn thiếu , 5 chuyển thay ( danh biến thay mặt ) . Bốn , đặc biệt của kèm theo câu nghi vấn: 1 . I'm . . . , aren't I ? I'm nhật lại thêmht , ______ ______ ? 2 . There be . . . , ______ there ? There will be fewer bu sắc S in the phụture ,____ ______? 3 . Câu bên trong có từ trái nghĩa của câu của phản ý câu nghi vấn , vẫn đem nó hành vi khẳng định hình thức . He is un happy , _____ ______ ? 4 . Let' S của phản ý câu nghi vấn là Sh all we ? Let' S lại thêmo to the m ovie to lại thême ther ,_____ _____ ? 5 . Câu cầu khiến của phản ý câu nghi vấn là will dụ ? Don't m is S IT ,_____ _____ ? 6 . Nếu câu trần thuật bộ phận phân bao hàm never , few , l ITtle , h ardly , no , sắcldo m , no sóngdy , nothi ng . . . Phủ định từ , nửa phủ định từ lúc, kèm theo câu nghi vấn dụng khẳng định hình thức . He c an h ardly under St and IT , _____ ______ ? 7 . Câu trần thuật của chủ ngữ vì không định đại từ thời: 1 ) . Chủ ngữ là chỉ người là không định đại từ lúc, kèm theo câu nghi vấn của chủ ngữ dụng he they . No one w a S hoart , ______ _______ ? 2 ) . Chủ ngữ là chỉ vật là không định đại từ lúc, kèm theo câu nghi vấn của chủ ngữ dụng IT . Nothi ng is sắc nhậtou S , _______ _______ ? 8 . Biểu hiện suy đoán tình trạng thái động từ của kèm theo câu nghi vấn , nó kèm theo câu nghi vấn cùng tình trạng thái động từ sau động từ nhất trí . He m u St be at School , ______ ______ ? 9 . Câu trần thuật của chủ ngữ là this , th at , the sắc , tho sắc lúc, kèm theo câu nghi vấn của chủ ngữ phân khác là IT , they . This is a new co m puter , ______ ______ ? Tho sắc aren't sóngn an a tee S , ______ _______ ? 1 0 . Lúc câu trần thuật là chủ tớ hợp lại câu lúc, nó kèm theo câu nghi vấn ứng với chủ câu duy trì nhất trí . Nếu chủ câu là I think believe hoặc Sup pose hoặci m a lại thêmine hoặcexpect lúc, nó kèm theo câu nghi vấn ứng với từ câu duy trì nhất trí . He S AId th at he would le AVe here to m orrow , _______ _______ ? I don't think dụ c an do the sắc exerc ise S alone , _______ _______ ? 1 1 . Câu trần thuật bên trong có h a S h AVe h ad lúc, nhất định cần chú ý . 1 ) . Nếu câu trong là h a S to h AVe to h ad to , biểu hiện "Không thể không" kèm theo câu nghi vấn của vị ngữ dụng doe Sn't don't di động't tiến hành hỏi lại . They h ad to le AVe e arly , ______ ______ ? 2 ) . Nếu câu trong là h a S h AVe h ad biểu hiện "Có ", nó kèm theo câu nghi vấn của vị ngữ dụng do hoặc doe S did tiến hành hỏi lại . He h a S few f nhậtend S in the new School , ______ ______? 3 ) . Nếu câu trong là h a S hoặc h AVe h ad + quá khứ phân từ lúc, kỳ phản nghĩa câu nghi vấn của vị ngữ dụng h a S hoặch AVe hoặch ad tiến hành hỏi lại . He h a S never been to Bei tinh , _____ _____? She h ad Studied a few E ngl ish song S by the end of l a St m onth . ,______ ______? Năm , ngược lại nghĩa câu nghi vấn của trả lời: Ngược lại nghĩa câu nghi vấn của trả lời phải căn cứ sự thực đáp lại , nếu sự thực là khẳng định , liền dụng yes , + khẳng định hình thức . Nếu sự thực là phủ định , liền dụng No , + phủ định hình thức . Chú ý: phía trước không sau chịu của câu ở bên trong, yes biểu thị "Không" mà No biểu thị "Đúng vậy". She di động't co m e to School yesterd ay , did bắn ? _________ , t hậu lại thêmh bắn w a S not feeli ng well . A . No , bắn di động't B . No , bắn did C . Yes , bắn di động't D . Yes , bắn did |