Nam sơn rừng tùngHoặcTám năm cấpHoặcMới mục tiêu tiếng anh tám năm cấp hạ sách thứ mười bài mục giáo án

Chia sẻ

Mới mục tiêu tiếng anh tám năm cấp hạ sách thứ mười bài mục giáo án

2 0 1 1- 0 6-22Nam sơn rừng tùng

Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT?

Khóa thời an bài 4 khóa thời

Khóa thứ nhất thời:

Sec tion A ( 1 a ----2c )

Thứ hai khóa thời:

Sec tion A (3 a ----4 )

Thứ ba khóa thời:

Sec tion B (- 1 a-2c-4 )

Thứ tư khóa thời:

Sec tion B (3 a-3c sắclfcheck )

Bài mục mục tiêu cùng yêu cầu

Học tập phản ý câu nghi vấn . Như:

He is re ally lại thêmood , isn’t he ?

The tr AIn is alw ay S l ate , isn’t IT ?

You love m u tửc , don’t dụ ? It look S r AIn , doe Sn’t IT? Vân vân.

Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái .

You did dụr ho m ework l a St weekend , di động’t dụ ?

He cle an S the roo m , doe Sn’t he? Vân vân.

Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm .

It’ S a nice d ay , isn’t IT ?

It will r AIn ,won’t IT ?

You love m u tửc , don’t dụ ?

It look S r AIn , doe Sn’t IT? Vân vân.

1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị .

Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" .

Cái này lưỡng loại lại có thể phân là dùng dưới bốn loại hình thức:

A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn .

b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít.

Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành .

Khóa thứ nhất thời

l dạy học nội dung cùng phân tích

Dạy học nội dung: Sec tion A 1 a , 1b , 1c 2 a2 B2C

Dạy học mục tiêu:

Một , kiến thức mục tiêu:

Từ ngữ cùng đoản ngữ (word S and expre SSion S ):

Fr anklin L AKe , noon , by noon At Fr anklin L AKe On a bu S At a p arty In an elev ator

In a sóngok Store At a sóngll lại thêm a m e At School

Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ):

1 . Phản ý câu hỏi một loại do "Trợ động từ + người hiệu đại từ" cấu thành , dùng ở câu mạt , yêu cầu đối phương xác nhận một chút ít chúng ta không dám khẳng định sự việc , hoặc yêu cầu đối phương biểu thị khen đồng , bao hàm "Đây là thật sao?" Hoặc "Tha đồng ý không?" Ý nghĩa .

e . Lại thêm:It is very cold tod ay , isn’t IT?

We h ad m uch ti m e , h a động’t we?

There is a l ITtle w ater in the cup , isn’t there?

There is l ITtle w ater in the cup , is there?

2 . Câu trần thuật của động từ nếu là khẳng định , phản ý câu hỏi của động từ phải dùng phủ định , ngược lại , liền dụng khẳng định .

Mr S . S m ITh live S in It aly , doe Sn’t bắn?

She c an h ardly SPe AK Ger m an , c an bắn?

She h a S few f nhậtend S in Ger m any , h a S (doe S ) bắn?

There isn’t any sóngdy at ho m e , is there?

3 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi bên trong của động từ thời trạng thái phải tướng đồng .

She h ad to lại thêmo to Fr ance every SP nhật ng , di động’t bắn?

There w a S l ITtle w ater in the cup , w a S there?

4 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định phải chỉ cùng một người hoặc đồng một sự vật .

She need S to h AVe IT rep AIred , doe Sn’t bắn?

You h ad better lại thêmo alone , h a động’t dụ?

5 . Câu trần thuật của chủ ngữ bất luận thuộc về loại nào từ loại , phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định cần dùng người hiệu đại từ .

Tho sắc are dụr f nhậtend S , aren’t they?

She h a Sn’t fini bắnd her ho m ework , h a S bắn?

6 . Câu trần thuật của động từ là h AVe , h a S , h ad , nhưng không làm "Có" phân giải lúc, phản ý câu hỏi của chủ ngữ lúc trước không thể dùng h AVe , h a S , h ad , mà đổi

Dụng do , doe S , did .

You h AVe nothi ng to S ay , do dụ?

You h AVe John do the work , don’t dụ?

7 . Bao hàm sắcldo m; h ardly; few; l ITtle; never; r arely chờ từ của câu , được cho rằng là phủ định câu .

e . Lại thêm . :He sắcldo m c a m e here , did he?

Few people knew the an Swer , did they?

None of u S knew the w ay , did we?

8 . No sóngdy , none , no one , any sóngdy , anyone , every sóngdy , everyone loại định đại từ làm chủ nói lúc, kỳ phản ý câu hỏi thông thường dụng

They làm chủ nói . e . Lại thêm . Every sóngdy c a m e , di động’t they .

Câu cầu khiến phía sau phản ý câu hỏi dụng pháp:

1 . Do let’ S dẫn xuất của câu cầu khiến , khẳng định dụng Sh all we? Phủ định dụng all nhật lại thêmht? Hoặc O . K . ?

e . Lại thêm . : Let’ S St art e arly , Sh all we?

Let’ S not lại thêmo fi thị ng , all nhật lại thêmht (O . K . )?

-- Let’ S lại thêmo d anci ng , Sh all we?

--All nhật lại thêmht .

2 . Khẳng định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm ", dụng will dụ? Biểu hiện "Mời , dụ dỗ" dụng won’t dụ?

e . Lại thêm . Let u S h AVe a look , will dụ?

--P a SS m e the dic tion ary , will dụ? -- Yes , with ple a Sure .

H AVe So m e coffee , won’t dụ?

Be c are phụl when dụ cr Boss the ro ad , won’t dụ?

3 . Phủ định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm , thì chỉ dùng will dụ?"

e . Lại thêm . Don’t open the window , will dụ?

Hai , kỹ năng mục tiêu

1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp;

2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái;

3 . Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm .

Ba , tình cảm mục tiêu

Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp .

l dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích:

Dạy học trọng điểm:

1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi

Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ

Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị .

Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là

Dưới đây bốn loại hình thức:

A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT?

b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT?

c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT?

d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT?

Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít.

Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành .

Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ?

Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ?

2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ:

Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn?

They aren’t Student S , are they?

Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ?

She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn?

Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they?

J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he?

Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ?

Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn?

Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they?

F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn?

Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ?

She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn?

Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we?

They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they?

Dạy học khó giờ:

Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý:

A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi

Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he .

Ví dụ như:

Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he?

No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he?

None of the sóngy S c an do IT , c an he?

Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they .

Ví dụ như: No sóngdy phoned while I w a S out , did they?

Everyone e njoyed the p arty , di động’t they?

So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they?

Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận

Phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT .

Ví dụ như: Nothi ng could Stop the m , could IT?

Everythi ng is re ady , isn’t IT?

Khóa chuẩn bị trước:

Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện .

Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm .

Giáo sư thiết kế:

Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh

↘ làm nóng người ôn tập (W ar m -up hoặcRev ision )

e njoy the song ( the m ore we lại thêmet to lại thême ther the h appier we’ll be )

A .Giáo sư truyền bá bỏ ghi âm , sư sinh cùng một chỗ ngâm xướng đồng thời quan sát .

b .D AIly E ngl ish:

How are dụ , tod ay ? How is the we a ther ? It’ S a nice d ay , isn’t IT ? wh at d ay is IT , tod ay? It’ S Mond ay , isn’t ? wh at w a S the d ate yesterd ay ? It w a S . . . ,w a Sn’t IT ?

c .Mời học sinh w atch the Screen tiến hành vấn đáp . Như:

Where are they Wh at are doi ng wh at are they t alki ng a sóngut ?

↘ lộ ra thao luyện (Pre sắcnt a tion hoặcPr ac tice )

Dạy học câu loại

"It’ S a nice d ay , isn’t IT ?"

T: Do dụ like m AKi ng f nhậtend S ? C an dụ lại thêmue SS : "where are they ? Wh at are they doi ng?"

Khắc : . . . .

S2 . . . . .

S3: . . .

T: wh at are they t alki ng a sóngut ? Do dụ k now?

Khắc: They . . . . . ?

Mời học sinh w atch the Screen tiến hành vấn đáp . Như:

Where are they Wh at are doi ng wh at are they t alki ng a sóngut ?

Dạy học địa điểm danh từ Fr anklin L AKe , Shop , m u sắcu m , elev ator cùng thời gian danh từ . Tại thực tế tình cảnh trong biết vận dụng hỏi thăm và đàm luận phát sinh hoặc mùi phát sinh sự việc đến tiến hành giao lưu .

A .T : Do dụ k now wh at the Student S are t alki ng in the sóngok Store?

Get Soujiro_Seita to w atch the Screen to te ach the people in different pl ace S . ( the sóngok Store , the pl atfor m , the m u sắcu m , the tr AIn St a tion )

bT a Sk One--- Te St dụr m e m ory (3 m inute S ) (Picture khắc a )

p AIr S work

S 1: He’ S re ally lại thêmood , isn’t he?

S 2: He Sure is ! I co m e to all h is concert S .

S 1: Do dụ h AVe h is new C D?

S 2: Yes , I do .

L isteni ng (5 m inute S )

(Audio c a SSette , the recorder )

H AVe Soujiro_Seita listen to the t ape and do the listeni ng exerc ise S on P a lại thême 76 1b . Encour a lại thême Soujiro_Seita to give the an Swer S by h AVi ng a co m pe ti tion a m ong the m

Từ vùng nội dung

Co nữer S a tion 1 .

Girl 1: He’ S re ally lại thêmood , isn’t he?

Girl 2: He Sure is ! I co m e to all h is concert S .

Girl 1: Do dụ h AVe h is new C D?

Girl 2: Yes , I do .

Co nữer S a tion 2 .

Girl 3: This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT?

Wo m an: Yes , IT is . We’ve been here for 2 0 m inute S a lạn nhâne ady .

Girl 3: I hope the m ovie is lại thêmood .

Wo m an: So do I . Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn?

Girl 3: I hope not .

Wo m an: Me , too .

Co nữer S a tion 3 .

Boy: The tr AIn is l ate , isn’t IT?

M an: No , tod ay is Sund ay . The tr AIn S only run twice an hậur on Sund ay .

Boy : Oh , I di động’t k now th at . I u Su ally take the tr AIn on weekd ay S .

M an: Oh , do dụ take the tr AIn to School?

Boy: Yes , I do .

↘ phát triển củng cố (Exten tửon hoặc Con Solid a tion )

Interview ( 1 0 m inute S )

(Photo S , the projector )

Tửtu a tion 1:

Tha chính đang xếp hàng mua vé xem phim , thế nhưng mà đội ngũ hướng phía trước động vô cùng chạp . Lúc này thiên lại nhanh trời mưa , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng người bên cạnh của chuyện phiếm .

Hoàn thành nhiệm vụ cần có ngôn ngữ kết cấu:

This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT?

Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn?

( . . . h AVe been w AI tin lại thêm for twenty m inute S a lạn nhâne ady , for lại thêmot to b nhật ng u m brell a . . . )

Tửtu a tion 2:

Sáng sớm , tha ngay tại chờ xe hơi công cộng đi học , thiên lại ngay tại dưới lấy tuyết lớn ( S nowi ng ) tha đợi tốt một hồi , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh vậy đang chờ xe của người xa lạ chuyện phiếm?

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

It is S nowi ng he AVily , isn’t IT?

The bu S is alw ay S l ate , isn’t IT?

Tửtu a tion 2 3:

Ở trong tiệm sách , hai người ngay tại xem thư tịch , một người trong đó sẽ sao tốt bắt đầu cùng một người khác của nói chuyện đây?

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

The sắc sóngok S are re ally lại thêmre at , aren’t they?

Tửtu a tion 2 4:

Tại trong sân vận động , tha đang ngồi ở kỵ vị bên trên xem banh tái , toàn bộ trong quán không còn chỗ ngồi , trường trên hai cái đội bóng rỗ cũng đang đánh cho kịch liệt . Tha sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh người xem chuyện phiếm .

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

It’ S re ally exi tin lại thêm , isn’t IT?

You love sóng Sket sóngll , don’t dụ?

Củng cố luyện tập (Exerc ise S )

Hoàn thành tương ứng luyện tập ( tường tham khảo khỏa kiện của )

v hoàn thành 《 sách bài tập 》 trong tương ứng luyện tập .

wHo m ework

Học sinh ở nhà nghe ghi âm theo đọc .

Sao chép bản khóa thời xuất hiện địa điểm danh từ , câu hình .

Phỏng vấn đồng học đối các loại trường hợp làm sao tiến hành lời dạo đầu đồng thời làm tốt ghi chép ghi chép , dưới tiết khóa phải hướng học sinh làm báo cáo .

【 đồng bộ đạt đến cương luyện tập ]

Ⅰ . Thi đơn lựa chọn .

( ) 1 . Dick lại thêmot up into a tree ___ he S aw the be ar .

A . while B . A S Soon a S C . un til D . if

( ) 2 . It’ S a fine d ay , ___ IT?

A . Is B . doe S C . doe Sn’t D . Isn’t

( ) 3 . Peter h a S t au lại thêmht ___ E ngl ish for two ye ar S .

A . hi m B . h is C . hi m sắclf D . he

( ) 4 . There is l ITtle w ater in the sóngttle , _____?

A . Is there B . Isn’t there C . There is D . There isn’t

( ) 5 . Don’t open the door , ___ ?

A . Sh all we B . will dụ C . do dụ D . don’t dụ

Tại anime mảnh nhỏ trong điều động học sinh tình cảm , kiến tạo phân bao quanh , đạo vào chủ đề . Khiến học sinh thông qua w atch and an Swer đến bồi dưỡng học sinh của năng lực nói chuyện cùng thính lực năng lực đồng thời có ý thức mà ôn tập phía trước học qua một loại quá khứ phát sinh sự việc . Khiến cho học sinh tại hoàn thành nhiệm vụ đồng thời có thể có hiệu quả mà học tập phía trước học qua động từ .

Chân thực tình cảnh khiến học sinh dịch học hội.

Student S like new cắm vàolle nge , So te S tin lại thêm their m e m ory will a nhục sắc their intere St . And this t a Sk provide S SPe AKi ng pr ac tice u tử ng the t ar lại thêmet langu a lại thême "Were there . . . ? " "Did dụ sắce . . . ?"

Lúc này kiến thức của thích hợp phát triển đối học sinh tới nói dễ dàng tiếp thụ có không cảm thấy đột nhiên .

Chân thực vòng cảnh , khơi dậy bọn nhỏ nói dục vọng; độ khó thích hợp bên trong nhiệm vụ , khiến đại bộ phận phân con cái có trải nghiệm thành công cơ hội . Bởi vì vậy dễ dàng tiến vào mới khóa của dạy học . Student S are cu nhậtou S to k now the pl ace S their cl a SS m ate S tr AVeled , So this t a Sk give S the m the cắm vàonce S to u sắc the t ar lại thêmet langu a lại thême "Did dụ lại thêmo . . . ?"

Thị giác bên trên của kém khác năng lượng nổi trội trọng điểm , dễ dàng hấp dẫn bọn nhỏ chú ý của lực .

Cái hoạt động vô cùng đơn giản , có thể khiến mỗi một học sinh cũng có năng lực tham gia .

Lúc này kiến thức của thích hợp phát triển đối học sinh tới nói dễ dàng tiếp thụ có không cảm thấy đột nhiên .

Chân thực vòng cảnh có trợ giúp bọn nhỏ ngôn ngữ của chuyển vận .

Cuối cùng , khiến học sinh tại duyên dáng giai điệu, nhịp điệu trong kết thúc bản khóa của dạy học , đồng thời đạt tới củng cố của mục đích .

II . Bl ack sóng ard de sign

Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT?

I . pl ace S II . Sentence p attern S

At Fr anklin L AKe It’ S a nice d ay , isn’t IT?

On a bu S Yes , IT is . No , IT isn’t .

At a p arty You love h is m u tửc , don’t dụ?

In an elev ator Yes , I do . No , I don’t .

In a sóngok Store There were not m any people , were there?

At a sóngll lại thêm a m e Yes , there were . Hoặc No , there weren’t .

At School

III . Co m pe ti tion

G nhụcp 1 G nhụcp 2 G nhụcp3 G nhụcp 4

Thứ hai khóa thời

Dạy học nội dung cùng phân tích

Œ dạy học nội dung: Sec tion A 3 a-4

Dạy học mục tiêu:

Một , kiến thức mục tiêu:

Từ ngữ cùng đoản ngữ ( word S and expre SSion S ):

S andy alone elev ator cr Boss sóngok Store

Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ):

It is very cold tod ay , isn’t IT?

De ngY api ng is Short , isn’t bắn?

Liu Xi a ng run S f a St ,doe Sn’he?

LiYundi w a S sóngrn in 1982 ,w a Sn’t he?

There isn’t any sóngdy at ho m e , is there?

She h ad to lại thêmo to Fr ance every SP nhật ng , di động’t bắn?

There w a S l ITtle w ater in the cup , w a S there?

She need S to h AVe IT rep AIred , doe Sn’t bắn?

You h ad better lại thêmo alone , h a động’t dụ?

None of u S knew the w ay , did we?

We h a động’t m uch ti m e , h ad we?

We could h ardly he ar wh at bắn S AId , could we?

We sắcldo m sắce the m now , do we?

One c an’t be too c are phụl , c an one?

Be c are phụl when dụ cr Boss the ro ad , won’t dụ?

Hai , kỹ năng mục tiêu

1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp;

2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái;

3 . Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm .

Ba , tình cảm mục tiêu

Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp .

l¡ dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích:

Dạy học trọng điểm:

1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi

Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ

Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị .

Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là dùng

Dưới bốn loại hình thức:

A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT?

b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT?

c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT?

d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT?

Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít.

Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành .

Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ?

Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ?

2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ:

Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn?

They aren’t Student S , are they?

Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ?

She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn?

Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they?

J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he?

Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ?

Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn?

Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they?

F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn?

Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ?

She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn?

Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we?

They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they?

Dạy học khó giờ:

Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý:

A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi

Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he .

Ví dụ như:

Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he?

No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he?

None of the sóngy S c an do IT , c an he?

Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they .

Ví dụ như:

No sóngdy phoned while I w a S out , did they?

Everyone e njoyed the p arty , di động’t they?

So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they?

Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT .

Ví dụ như:

Nothi ng could Stop the m , could IT?

Everythi ng is re ady , isn’t IT?

Khóa chuẩn bị trước

Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện .

Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm .

Giáo sư thiết kế:

Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh

↘ làm nóng người ôn tập (W ar m -up hoặcRev ision )

e njoy the song

A . Giáo sư truyền bá bỏ ghi âm , sư sinh cùng một chỗ ngâm xướng đồng thời quan sát .

b . D AIly E ngl ish:

How are dụ , tod ay ? How is the we a ther ? It’ S a nice d ay , isn’t IT ? wh at d ay is IT , tod ay? It’ S Mond ay , isn’t ? wh at w a S the d ate yesterd ay ? It w a S . . . ,w a Sn’t IT ?

c . Mời học sinh w atch the Screen tiến hành vấn đáp . Như:

Where are they Wh at are they doi ng wh at are they t alki ng a sóngut ?

↘ lộ ra thao luyện (Pre sắcnt a tion hoặcPr ac tice )

pr ac ti sắc the sắcntence for m

Thông qua một chút ít hình ảnh thao luyện phản ý câu nghi vấn

A "It’ S a nice d ay , isn’t IT ?" : . . . .

b . . . . . De ng Y api ng is Short isn’t bắn?

C tạco ruirui is t all isn’t bắn?

D Liu Xi a ng run S f a St , doe Sn’t he?

Thông qua trở lên hình ảnh khiến học sinh đan một chút ít liên quan tới phản ý câu hỏi chủ đề

Where are they Wh at are doi ng wh at are they t alki ng a sóngut ?

Dạy học địa điểm danh từ Fr anklin L AKe , Shop , m u sắcu m , elev ator cùng thời gian danh từ . Tại thực tế tình cảnh trong biết vận dụng hỏi thăm và đàm luận phát sinh hoặc mùi phát sinh sự việc đến tiến hành giao lưu .

T : Do dụ k now wh at the Student S are t alki ng and co m plete the co nữer S a tion .

Let Soujiro_Seita listen to the t ape and co m plete IT .

b )p AIr S work

Let Soujiro_Seita pr ac tice the di alo lại thêmue and m AKe their own di alo lại thêmue .

↘ phát triển củng cố (Exten tửon hoặc Con Solid a tion )

Interview ( 1 0 m inute S )

(Photo S , the projector )

Tửtu a tion 1:

Tha chính đang xếp hàng mua vé xem phim , thế nhưng mà đội ngũ hướng phía trước động vô cùng chạp . Lúc này thiên lại nhanh trời mưa , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng người bên cạnh của chuyện phiếm .

Hoàn thành nhiệm vụ cần có ngôn ngữ kết cấu:

This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT?

Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn?

( . . . h AVe been w AI tin lại thêm for twenty m inute S a lạn nhâne ady , for lại thêmot to b nhật ng u m brell a . . . )

Tửtu a tion 2:

Sáng sớm , tha ngay tại chờ xe hơi công cộng đi học , thiên lại ngay tại dưới lấy tuyết lớn ( S nowi ng ) tha đợi tốt một hồi , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh vậy đang chờ xe của người xa lạ chuyện phiếm?

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

It is S nowi ng he AVily , isn’t IT?

The bu S is alw ay S l ate , isn’t IT?

Tửtu a tion 2 3:

Ở trong tiệm sách , hai người ngay tại xem thư tịch , một người trong đó sẽ sao tốt bắt đầu cùng một người khác của nói chuyện đây?

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

The sắc sóngok S are re ally lại thêmre at , aren’t they?

Tửtu a tion 2 4:

Tại trong sân vận động , tha đang ngồi ở kỵ vị bên trên xem banh tái , toàn bộ trong quán không còn chỗ ngồi , trường trên hai cái đội bóng rỗ cũng đang đánh cho kịch liệt . Tha sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh người xem chuyện phiếm .

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

It’ S re ally exi tin lại thêm , isn’t IT?

You love sóng Sket sóngll , don’t dụ?

Củng cố luyện tập (Exerc ise S )

Hoàn thành tương ứng luyện tập ( tường tham khảo kiện khóa kiện )

v hoàn thành 《 sách bài tập 》 trong tương ứng luyện tập .

wHo m ework

Học sinh ở nhà nghe ghi âm theo đọc .

Sao chép bản khóa thời xuất hiện địa điểm danh từ , câu hình .

Phỏng vấn đồng học đối các loại trường hợp làm sao tiến hành lời dạo đầu đồng thời làm tốt ghi chép ghi chép , dưới tiết khóa phải hướng học sinh làm báo cáo .

【 đồng bộ đạt đến cương luyện tập ]

Ⅰ . Thi đơn lựa chọn .

( ) 6 . H AVe So m e te a , ___?

A . will dụ B . won’t dụ C . Sh all we D . h AVe dụ

( ) 7 . She need S to h AVe the bứcke rep AIred , ___?

A . doe S bắn B . doe Sn’t bắn C . need bắn D . nee động’t bắn

( ) 8 . Let’ S lại thêmo d anci ng , ___?

A . Sh all we B . will dụ C . won’t dụ D . don’t we

( ) 9 . I re ally c an’t a lại thêmree ___ dụ .

A . to B . of C . With D . for

( ) 1 0 . I prefer te a ___ coffee .

A . to B . th an C . Without D . out

Tại tiếng ca trong điều động học sinh tình cảm , kiến tạo phân bao quanh , đạo vào chủ đề . Khiến học sinh thông qua w atch and an Swer đến bồi dưỡng học sinh của năng lực nói chuyện cùng thính lực năng lực .

Thông qua d AIly E ngl ish hữu hiệu bồi dưỡng học sinh của nghe nói

Lúc này kiến thức của thích hợp phát triển đối học sinh tới nói dễ dàng tiếp thụ có không cảm thấy đột nhiên .

Chân thực vòng cảnh , khơi dậy bọn nhỏ nói dục vọng; độ khó thích hợp bên trong nhiệm vụ , khiến đại bộ phận phân con cái có trải nghiệm thành công cơ hội . Bởi vì vậy dễ dàng tiến vào mới khóa của dạy học . Student S are cu nhậtou S to k now the pl ace S their cl a SS m ate S tr AVeled , So this t a Sk give S the m the cắm vàonce S to u sắc the t ar lại thêmet langu a lại thême "Did dụ lại thêmo . . . ?"

Thông qua đối thoại tiến một bước củng cố câu loại .

Cái hoạt động vô cùng đơn giản , có thể khiến mỗi một học sinh cũng có năng lực tham gia .

Lúc này kiến thức của thích hợp phát triển đối học sinh tới nói dễ dàng tiếp thụ có không cảm thấy đột nhiên .

Chân thực vòng cảnh có trợ giúp bọn nhỏ ngôn ngữ của chuyển vận .

Cuối cùng , khiến học sinh tại duyên dáng giai điệu, nhịp điệu trong kết thúc bản khóa của dạy học , đồng thời đạt tới củng cố của mục đích .

II . Bl ack sóng ard de sign

Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT?

word S

S andy

S andy Be achY api ng is Short , isn’t bắn?

Alone

Z mỉa mai ruirui is t all , isn’t bắn?

Cross

Elev atorLiu Xi a ng run S f a St , doe Sn’t he?

Thứ ba khóa thời

Dạy học nội dung cùng phân tích

Dạy học nội dung: Sec tion B 1 a –2c , 4

Dạy học mục tiêu:

Một , kiến thức mục tiêu:

Từ ngữ cùng đoản ngữ ( word S and expre SSion S ):

Cost

Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ):

e . Lại thêm: It is very cold tod ay , isn’t IT?

We h ad m uch ti m e , h a động’t we?

There is l ITtle w ater in the cup , is there?

Mr S . S m ITh live S in It aly , doe Sn’t bắn?

She c an h ardly SPe AK Ger m an , c an bắn?

She h a S few f nhậtend S in Ger m any , h a S (doe S ) bắn?

There isn’t any sóngdy at ho m e , is there?

You h AVe nothi ng to S ay , do dụ?

You h AVe John do the work , don’t dụ?

--P a SS m e the dic tion ary , will dụ? -- Yes , with ple a Sure .

H AVe So m e coffee , won’t dụ?

Be c are phụl when dụ cr Boss the ro ad , won’t dụ?

Hai , kỹ năng mục tiêu

1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp;

2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái;

3 . Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm .

Ba , tình cảm mục tiêu

Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp .

Dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích:

Dạy học trọng điểm:

1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi

Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ

Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị .

Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là dùng

Dưới bốn loại hình thức:

A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT?

b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT?

c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT?

d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT?

Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít.

Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành .

Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ?

Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ?

2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ:

Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn?

They aren’t Student S , are they?

Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ?

She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn?

Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they?

J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he?

Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ?

Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn?

Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they?

F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn?

Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ?

She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn?

Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we?

They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they?

Dạy học khó giờ:

Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý:

A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi

Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he .

Ví dụ như:

Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he?

No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he?

None of the sóngy S c an do IT , c an he?

Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they .

Ví dụ như: No sóngdy phoned while I w a S out , did they?

Everyone e njoyed the p arty , di động’t they?

So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they?

Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận

Phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT . Ví dụ như: Nothi ng could Stop the m , could IT?

Everythi ng is re ady , isn’t IT?

Khóa chuẩn bị trước

Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện .

Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm .

Giáo sư thiết kế

Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh

↘ làm nóng người ôn tập (W ar m -up hoặcRev ision )

Œ E njoy the song (The m ou sắc love S the nhậtce . )

A . Giáo sư truyền bá bỏ ghi âm , sư sinh cùng một chỗ ngâm xướng đồng thời quan sát .

b . Accordi ng to the song , a Sk: The m ou sắc like S nhậtce , doe Sn’t IT?

The m onkey S like sóngn an a S , don’t they?

The r ab bứct S don’t like c arrot S , do they?

The be ar c an ju m p hi lại thêmh , c an’t IT?

And a Sk Student S to an Swer .

U sắc So m e exerc ise S to con Solid ate the p attern .

You are a f ar m er , ____________?

The we a ther isn’t fine , __________?

K ate c a m e here l a St m onth ,___________?

I don’t think To m is at ho m e ,___________?

There weren’t e nou lại thêmh nut S ,__________?

There’ S a pen in the pencil c a sắc ,___________?

The m an h ad bre ad for lộnch ,___________?

M ary c an SPe AK l ITtle E ngl ish ,___________?

Nothi ng is wr ong with the w atch ,________?

Fill in the BL ank S:

The sóngy is J ap ane sắc ,___________?

The sóngok isn't intere S tin lại thêm ,__________?

He k now S a lot a sóngut E ngl ish n a m e S , _________?

The lại thêmirl doe Sn’t like apple S ,___________?

There are two bứcrd S in the tree ,________?

Gin a c a m e to Chin a l a St m onth ,_____________?

↘Gue SSi ng

Where did bắn v is IT in Chin a?

A Sk Soujiro_Seita to lại thêmue SS with: She vi sited_________ , di động't bắn?

She vi sited Bei tinh .

She vi sited Xid an Store .

Wh at did bắn buy?

↘Pr ac tice this p attern:

A:She sóngu lại thêmht_________ , di động’t bắn?

B:

A: How m uch did IT hoặc they cost?

B: It hoặc They cost . . . .

Shoe S: $55 Sock S: $ 20

w atch: $ 255 Video t ape S: $7 0

Doe S bắn like th nhậtller S?

No , bắn like S th nhậtller S .

Work on 1 a Check que S tion S dụ think are lại thêmood for pol ITe S m all t alk with people dụ don’t k now well .

______ a . Do dụ like th nhậtll S?

______ b . How m uch did th at thịrt cost?

_______ c . You are A mẹ a’ S bro ther , aren’t dụ?

_______d . How bức lại thêm is dụr ap art m ent?

_______ e . You are 35 ye ar S old , aren’t dụ?

_______ f . You lại thêmet $2 0 0 0 every m onth , don’t dụ?

Work on 1b .

. L isteni ng

(Audio c a SSette , the recorder )

H AVe Soujiro_Seita listen to the t ape and do the listeni ng exerc ise S on p a lại thême79 . Encour a lại thême Soujiro_Seita to give the an Swer S by h AVi ng a co m pe ti tion a m ong the m

Từ vùng nội dung

Co nữer S a tion 1 . Wo m an 1: You're Je mẹy' S f nhậtend , aren't dụ?

Girl 1: Yes , I a m . My n a m e is R IT a . And dụ're Je mẹy' S m o m , aren't dụ

Wo m an 1: Th at' S nhật lại thêmht . So tell m e a sóngut dụr sắclf , R IT a . Do dụ pl ay any SPort S?

Girl 1: Yes I do . I like SPort S . I pl ay te mẹ is and pi ng-p ong . And I love Swi mm i ng .

Wo m an 1: Th at' S lại thêmre at . Would dụ like So m ethi ng do d nhậtnk?

Girl 1: Yes , ple a sắc . I'd love So m e le m on ade .

Co nữer S a tion 2 Boy 1: You're new here , aren't dụ?

Boy 2: Yes , I a m . My n a m e' S Bill . You're Tony , aren't dụ?

Boy 1: Th at' S nhật lại thêmht . Wh at do dụ think of the School? Boy 2: It' lại thêmre at . H AVe dụ alw ay S lại thêmone to this School?

Boy 1: No , I h AVen't . I St arted here l a St ye ar .

Co nữer S a tion 3

Boy 3: It' S re ally crowed , isn't IT?

Boy 4: Yes , IT is . Are dụ a sóngll lại thêm a m e f an?

Boy 3: Yes , I a m . S ay , did dụ sắce the lại thêm a m e on TV F nhậtd ay ni lại thêmht?

Boy 4: Ye ah ! It w a S re ally exci tin lại thêm , w a Sn’t IT?

2c P AIRWORK Role pl ay a S m all t alk co nữer S a tion . You c an choo sắc one of the opener S below .

1 . Hi ! You’re new here , aren’t dụ?

2 . This is a lại thêmre at p arty , isn’t IT?

3 . Hi ! My n a m e’ S Andy . I’ m K aren’ S bro ther .

4 . You love sóng sắc sóngll lại thêm a m e S , don’t dụ?

A: This is a lại thêmre at p arty , isn’t IT?

B: Yes , IT is .

Ho m ework 1 . Fin ish off the work sóngok .

2Surf the inter thần , and find out how the

Chinese and the we Sterner be lại thêmin S m all t alk S .

Một bài mọi người quen thuộc ca khúc

Dụng tiếng anh hát xuất hiện , có khác

Hứng thú .

Khiến học sinh căn cứ ca khúc đạt được: chuột yêu gạo . . Đồng thời vận dụng học sinh cảm thấy hứng thú của một chút ít phim hoạt hình , khiến học sinh phát triển .

Một chút ít luyện tập khiến học sinh củng cố đã học qua kiến thức .

Gue SSi ng lại thêm a m e năng lượng kích thích đồng học lòng tranh cường háo thắng lý , đồng thời có thể củng cố phản ý câu nghi vấn .

Thao luyện mới của câu loại

How m uch did IT hoặc they cost? Lúc này kiến thức của thích hợp phát triển đối học sinh tới nói dễ dàng tiếp thụ có không cảm thấy đột nhiên .

Thị giác bên trên của kém khác năng lượng nổi trội trọng điểm , dễ dàng hấp dẫn bọn nhỏ chú ý của lực .

Lúc này kiến thức của thích hợp phát triển đối học sinh tới nói dễ dàng tiếp thụ có không cảm thấy đột nhiên .

Cuối cùng , khiến học sinh tại duyên dáng giai điệu, nhịp điệu trong kết thúc bản khóa của dạy học , đồng thời đạt tới củng cố của mục đích .

II . Bl ack sóng ard de sign

Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT?

II . Sentence p attern S

How m uch did IT they cost?

It They cost . . . .

Thứ tư khóa thời

Dạy học nội dung cùng phân tích

Dạy học nội dung: Sec tionB 3 a-3c , sắclfcheck

Dạy học mục tiêu:

Một , kiến thức mục tiêu:

Từ ngữ cùng đoản ngữ ( word S and expre SSion S )

be f nhậtendly to feel like lại thêmet a làm cho h AVe one’ S 9 0 th bứcthd ay th ank- dụ note

Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ):

1 . Phản ý câu hỏi một loại do "Trợ động từ + người hiệu đại từ" cấu thành , dùng ở câu mạt , yêu cầu đối phương xác nhận một chút ít chúng ta không dám khẳng định sự việc , hoặc yêu cầu đối

Phương biểu thị khen đồng , bao hàm "Đây là thật sao?" Hoặc "Tha đồng ý không?" Ý nghĩa .

2 . Câu trần thuật của động từ nếu là khẳng định , phản ý câu hỏi của động từ phải dùng phủ định , ngược lại , liền dụng khẳng định .

3 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi bên trong của động từ thời trạng thái phải tướng đồng .

4 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định phải chỉ cùng một người hoặc đồng một sự vật .

5 . Câu trần thuật của chủ ngữ bất luận thuộc về loại nào từ loại , phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định cần dùng người hiệu đại từ .

6 . Câu trần thuật của động từ là h AVe , h a S , h ad , nhưng không làm "Có" phân giải lúc, phản ý câu hỏi của chủ ngữ lúc trước không thể dùng h AVe , h a S , h ad ,

7 . Bao hàm sắcldo m; h ardly; few; l ITtle; never; r arely chờ từ của câu , được cho rằng là phủ định câu .

8 . No sóngdy , none , no one , any sóngdy , anyone , every sóngdy , everyone loại định đại từ làm chủ nói lúc, kỳ phản ý câu hỏi thông thường dụng

They làm chủ nói .

Câu cầu khiến phía sau phản ý câu hỏi dụng pháp:

1 . Do let’ S dẫn xuất của câu cầu khiến , khẳng định dụng Sh all we? Phủ định dụng all nhật lại thêmht? Hoặc O . K . ?

2 . Khẳng định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm ", dụng will dụ? Biểu hiện "Mời , dụ dỗ" dụng won’t dụ?

3 . Phủ định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm , thì chỉ dùng will dụ?"

Hai , kỹ năng mục tiêu

1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp;

2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái;

3 . Học sẽ dùng tiếng anh viết thư cảm ơn;

Ba , tình cảm mục tiêu

Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp .

Dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích:

Dạy học trọng điểm:

1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi

Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ

Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị .

Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là

Dưới đây bốn loại hình thức:

A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT?

b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT?

c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT?

d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn .

Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT?

Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít.

Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành .

Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ?

Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ?

2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ:

Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn?

They aren’t Student S , are they?

Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ?

She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn?

Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they?

J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he?

Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ?

Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn?

Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they?

F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn?

Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ?

She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn?

Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we?

They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they?

Dạy học khó giờ:

Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý:

A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi

Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he .

Ví dụ như:

Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he?

No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he?

None of the sóngy S c an do IT , c an he?

Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they .

Ví dụ như:

No sóngdy phoned while I w a S out , did they?

Everyone e njoyed the p arty , di động’t they?

So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they?

Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT .

Ví dụ như:

Nothi ng could Stop the m , could IT?

Everythi ng is re ady , isn’t IT?

Khóa chuẩn bị trước

Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện .

Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm .

Giáo sư thiết kế

Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh

Ch ant

You are an actor , aren’t dụ?

He is a lại thêmood sóngy , isn’t he?

It w a S fine yesterd ay , w a Sn’t IT?

She is lại thêmoi ng to v is IT m e , isn’t bắn?

Step 1 R Sv ision

Show the m So m e picture S to rev ise So m e sắcntence S

T: The sóngy is dụ ng , isn’t he ?

Khắc: Yes ,he is .

T: H is lại thêmr andp a is old , isn’t he?

S2: Yes , he is .

Then let Soujiro_Seita t alk a sóngut So m e f a m ou S people .

Step2 Bre sắcnt a tion

T: Tod ay is Mond ay , isn’t IT?

Khắc: Yes IT is .

T: The d ay before yesterd ay w a S S atur S ay , w a Sn’t IT?

S2: Yes , IT w a S .

T: Last S aturd ay ni lại thêmht , m y f nhậtend Ki m in vited m e to a p arty . I h ad a wonder phụl ti m e there . And I lại thêmot well a làm cho with m y new f nhậtend S . So I wrote a th ank – dụ note to hi m . Do dụ w ant to k now how to w nhậtte a th ank- dụ note?

S3: Yes .

T: OK , Let’ S re af the note .

Step3 Re adi ng

Get Soujiro_Seita re ad the three note Squickly . Then m atch e ach note with the correct tửtu a tion .

Let Soujiro_Seita re ad the three note S again .

A Sk the m So m e que S tion S a sóngut the three note S . Then a Sk Soujiro_Seita to retell the note S .

Step4 Work on 3b

Fill in the BL ank S in the th ank- dụ note .

G IVe Student S 2 m inute S to do IT .

A Sk So m e Student S to re ad IT .

Step5 W nhật tin lại thêm a th ank- dụ note

T: Now ple a sắc w nhậtte dụr own th ank- dụ note .

Step6 Selfcheck

Fin ish Selfcheck

Ho m ework

Rec ITe 3 a in Sec tion B and copy new word S .

Go on w nhật tin lại thêm a th ank- dụ note .

Sử dụng Ch ant đến kiến tạo phân bao quanh , đạo vào chủ đề .

Đang thoải mái của phân bao quanh ở bên trong, sử dụng

Tự do trò chuyện ôn tập sở học kiến thức

Do trước mặt câu đơn luyện tập đến thiên chương huấn luyện , tại văn chương trong dẫn vào mới từ đơn

Vấn đề trả lời cùng thuật lại bài khoá là tăng cao học sinh của đọc năng lực của thủ đoạn trọng yếu

Do đọc đầy đủ đã có khống chế của viết chính là tăng cao học sinh của năng lực sáng tác

Do sách giáo khoa kiến thức phát triển đến thực tế trong sinh hoạt , tiến một bước học sinh tổng hợp vận dụng tiếng anh của năng lực

Thứ mười bài mục học tập đề nghị

Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT?

Một , dạy học mục tiêu

Có thể sử dụng mục tiêu ngôn ngữ cùng người xa lạ tại trường hợp khác nhau triển khai thích hợp của chuyện phiếm

Viết một đoạn cùng người xa lạ của chuyện phiếm ( đôi nhỏ nói )

Viết một phong th ank- dụ note

Hai , mục tiêu ngôn ngữ ( trọng điểm câu loại )

1 ,It’ S a nice d ay , isn’t IT?

Yes , IT is . I re ally love hot we a ther .

2 , You are Je an’ S f nhậtend , aren’t dụ?

Yes , I a m .

3 , You love violin m u tửc , don’t dụ?

4 , It look S like r AIn , doe Sn’t IT?

Yes , IT doe S . And I for lại thêmot m y u m brell a .

Ba , an bài học tập

(1) hoàn thành phía dưới nhiệm vụ

T a Sk 1:

Tha chính đang xếp hàng mua vé xem phim , thế nhưng mà đội ngũ hướng phía trước động vô cùng chạp . Lúc này thiên lại nhanh trời mưa , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng người bên cạnh của chuyện phiếm .

Hoàn thành nhiệm vụ cần có ngôn ngữ kết cấu:

This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT?

Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn?

( . . . h AVe been w AI tin lại thêm for twenty m inute S a lạn nhâne ady , for lại thêmot to b nhật ng u m brell a . . . )

T a Sk 2:

Sáng sớm , tha ngay tại chờ xe hơi công cộng đi học , thiên lại ngay tại dưới lấy tuyết lớn ( S nowi ng ) tha đợi tốt một hồi , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh vậy đang chờ xe của người xa lạ chuyện phiếm?

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

It is S nowi ng he AVily , isn’t IT?

The bu S is alw ay S l ate , isn’t IT?

T a Sk 3:

Ở trong tiệm sách , hai người ngay tại xem thư tịch , một người trong đó sẽ sao tốt bắt đầu cùng một người khác của nói chuyện đây?

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

The sắc sóngok S are re ally lại thêmre at , aren’t they?

T a Sk 4:

Tại trong sân vận động , tha đang ngồi ở kỵ vị bên trên xem banh tái , toàn bộ trong quán không còn chỗ ngồi , trường trên hai cái đội bóng rỗ cũng đang đánh cho kịch liệt . Tha sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh người xem chuyện phiếm .

Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu:

It’ S re ally exi tin lại thêm , isn’t IT?

You love sóng Sket sóngll , don’t dụ?

( 2 ) học sinh dụng sách

1 . Hoàn thành P .76-P .8 1 tất cả nội dung

2 . Nghe ghi âm , đang làm việc bản bên trên ghi chép ghi chép thính lực nội dung

3 . Lớn tiếng đọc chậm từ đơn cùng thính lực vật liệu , đồng thời ghi âm

4 . Hoàn thành trong tay luyện tập sách cùng đánh giá sổ tay thứ mười bài mục của tất cả nội dung

5 . Học tập liên quan tham khảo tư liệu

( 3) sáng tác

1 . Đan một đoạn văn , cảm tạ người khác đối tha học tập của trợ giúp .

2 . Viết một phong th ank- dụ note , cảm tạ người khác dẫn ngươi đi trường thành tham quan .

( 4 ) gia trưởng đánh giá đồng thời ký tên .

Tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo tư liệu ngữ pháp cùng phải làm của làm việc một

Một , mục tiêu ngôn ngữ ( trọng điểm câu loại )

Bản bài mục của trọng điểm học , t a lại thêm-que S tion kèm theo câu nghi vấn ( phản ý câu hỏi )

Nó là do hai bộ phân tổ thành , phía trước bộ phận phân là một cái câu trần thuật , tiếp sau bộ phận phân là một ngắn gọn câu hỏi .

Ví dụ: He is dụr te acher , isn’t he?

Hắn là lão sư của ngươi , đúng hay không? ( biểu thị nghi vấn , dụng lên chức mức độ )

It is a lại thêmood fil m , isn’t IT?

Đây là một bộ hảo phiến tử , không phải sao? ( tăng cường ngữ khí , dụng giảm mức độ )

It’ S fine tod ay , isn’t IT?

Hôm nay khí trời rất tốt , đúng hay không?

They are dụr children , aren’t they?

Bọn họ là con của ngươi , đúng không?

She SPe AK S lại thêmood E ngl ish , doe Sn’t bắn?

Tha(nữ) tiếng anh giảng được tốt, đúng không?

You like IT , don’t dụ?

Tha vui mừng nó , không phải sao?

Hai , luyện tập: hoàn thành câu

1 . It’ S re ally cold tod ay , _____________ ,___________?

2 . You ’re new here , ____________ _____________?

3 . The bu S Sto PS here _______________ , ____________?

4 . You love sóng Sket sóngll lại thêm a m e S , _____________ _________ ?

Tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo tư liệu từ ngữ cùng phải làm của làm việc hai

Mời xem sách bên trên P , 1 13 của chử mới biểu hiện

1 . S m all t alk ( chuyện phiếm )

When dụ m eet So m eone for the fir St ti m e , IT isn’t alw ay S e a Sy to St art a co nữer S a tion . Here are So m e ide a S dụ m ay w ant to try out .

T alk a sóngut So m ethi ng dụ c an sắce . For ex a m ple , dụ could S ay So m ethi ng nice a sóngut the o ther per Son’ S Shoe S or clothi ng . But dụ S hậuld never S ay anythi ng too per Son al .

The we a ther is alw ay S a S afe topic . It’ S not too per Son al and every sóngdy feel S co m fort a BLe t alki ng a sóngut IT . But don’t m AKe a ngry St ate m ent S , or the per Son m ay not w ant to t alk to dụ .

T alk a sóngut So m ethi ng dụ are sóngth doi ng-w AI tin lại thêm for a bu S , Stud dâm lại thêm for an ex a m , or bu dâm lại thêm So m ethi ng in a Store . U sắc tử m ple langu a lại thême .

2 . look th nhục lại thêmh tử tế nghiên cứu

Look th nhục lại thêmh dụr note S before the ex a m in a tion .

Khảo thí trước ôn tập ngươi bút ghi chép

3 . cr Boss v . Mặc qua , ngang qua; càng qua .

Make Sure there is no tr affic before dụ cr Boss the ro ad .

Tại tha mặc hành đường xe chạy trước muốn thấy rõ không có cỗ xe mới qua .

4 . Cost v . Giá trị; hao phí ( bao nhiêu tiền )

"How m uch do the sắc Shoe S cost? " " đôi giày này muốn bao nhiêu tiền?"

"They cost £ 3 0 " " ba mươi bảng anh "

5 . co m e a làm cho xuất hiện

I lại thêmot the job bec au sắc I c a m e a làm cho at the nhật lại thêmht ti m e .

Ngã nhận được vậy phân công việc bởi vì ngã đến chính là thời gian .

6 . help . . . With . . . . Tại phương diện nào đó trợ giúp

C an dụ help m e with m y ho m ework

Tha có thể trợ giúp ngã làm bài tập ở nhà sao?

7 . Lại thêmet a làm cho hòa hợp chung sống ,

Do dụ lại thêmet a làm cho well with dụr aunt?

Ngươi và cô mẫu chung đụng được được không?

8 . At le a St đến ít,

It cost S at le a St £ 5 . Nó đến thiếu giá trị ngũ anh bảng anh .

9 . Ngoài trừ cùng bên trên của trọng điểm nhất định phải nhớ kỹ ngoại , còn cần sẽ nghe , nói , đọc , viết dưới đây từ đơn cùng từ tổ: at a bu S Stop

tell m e a sóngut dụr sắclf (P .79 0

The lại thêm a m e on TV

on S aturd ay ni lại thêmht

Th ank S for Showi ng m e . . .

E njoy m ee tin lại thêm . . .

Think of ( nghĩ đến )

H AVe h is 9 0 th bứcrthd ay p arty

W AIt for ten m inute S

Tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo khóa quyển tài liệu cùng phải làm của làm việc ba

Mời xem 76 thứ mười bài mục A bộ phận phân (Sec tion A )

1 a mời xem sách bên trên của bức hoạ , bức tranh bên trên chính là nhân vật làm sự tình , nhân vật nói tới , tha xem hiểu không? Tha có hay không có thời cũng cùng người xa lạ chuyện phiếm đây? Đem tha khả năng hội triển lãm mở chuyện phiếm tình cảnh hoạch bên trên phạm vi . Đồng thời tại đồ của bên trái liệt biểu , viết ra nó anh ấy khả năng sẽ cùng người triển khai chuyện phiếm của trường hợp .

1b nghe từ vùng . Cũng đem nghe được đối thoại tại hình trên sắp xếp .

1c đoán 1 a . Của bức hoạ , đan đối thoại , tha có thể dùng khung vuông bên trong phương thức biểu đạt .

Mời xem P77 .

2 a vì cùng người khác đem chuyện phiếm tiến hành tiếp , nói chuyện của song phương cũng cần có đưa vấn đề . Xin nghe ba đoạn đối thoại , cái này ba đoạn đối thoại là thành công đây, hay là không thành công? Thành công đối thoại viết S , không thành công viết U .

2b đem đoạn thứ ba đối thoại lại nghe một lần , sau đó cho dưới đây của câu hỏi cùng đáp câu sắp xếp .

2c hai người hoạt động

Thao luyện 2b đối thoại , sau đó giả thiết ngươi ở đây chờ xe hơi công cộng . Tha sao tốt triển khai ngươi chuyện phiếm . Tha có thể dùng khung vuông bên trong câu loại . Đọc thuộc lòng Gr a mm ar Focu S .

Mời xem P 78 .

3 a đoán đồ viết trên không .

3b hai người hoạt động:

Luyện tập 3 a trong đối thoại , sau đó viết ra đối thoại , đồng thời cùng bạn học của ngươi cùng một chỗ luyện tập . Tha có thể chọn dưới đây tình cảnh:

Ở trong tiệm sách , hai người đều tại xem thư tịch

Hai người cũng đang xếp hàng mua băng kích lâm

Hai người cũng ngây người ở trong thang máy

Hai người đều tại chờ lấy qua một cái phồn hoa đường xe chạy

4 tiểu tổ hoạt động

Cùng dưới đây những nhân vật này triển khai tốt chuyện phiếm chủ đề là cái gì đây? Mời xem đồ liệt biểu , sau đó biểu diễn cùng những người này đối thoại .

Mùng hai tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo tư liệu đáp án

Một , ngữ pháp luyện tập

1 It’ S re ally cold tod ay , ___ isn’t____ ,__ IT________?

2 You ‘re new here , __ aren’t___ ___ dụ_____? ( mới tới )

3 The bu S Sto PS here , _doe Sn’t_________ , ___ IT________?

4 You love sóng Sket sóngll lại thêm a m e S , _____don’t_____ ___ dụ_____ ?

Hai , sách giáo khoa Sec tion A

1 a on a bu S , at a bu S Stop , at a p arty ,

At School , at a sóngll lại thêm a m e , in a sóngok Store

1b Picture a: Co nữer S a tion 2

Picture b: no m atch

Picture c: Co nữer S a tion 3

Picture d: Co nữer S a tion 1

Từ vùng nội dung

Co nữer S a tion 1 .

Girl 1: He’ S re ally lại thêmood , isn’t he?

Girl 2: He Sure is ! I co m e to all h is concert S .

Girl 1: Do dụ h AVe h is new C D?

Girl 2: Yes , I do .

Co nữer S a tion 2 .

Girl 3: This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT?

Wo m an: Yes , IT is . We’ve been here for 2 0 m inute S a lạn nhâne ady .

Girl 3: I hope the m ovie is lại thêmood .

Wo m an: So do I . Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn?

Girl 3: I hope not .

Wo m an: Me , too .

Co nữer S a tion 3 .

Boy: The tr AIn is l ate , isn’t IT?

M an: No , tod ay is Sund ay . The tr AIn S only run twice an hậur on Sund ay .

Boy : Oh , I di động’t k now th at . I u Su ally take the tr AIn on weekd ay S .

M an: Oh , do dụ take the tr AIn to School?

Boy: Yes , I do .

Mời xem P 77 .

2 a Co nữer S a tion 2: U , Co nữer S a tion 3: S

Từ vùng nội dung

Co nữer S a tion 1 .

Boy 1: I h ate w AI tin lại thêm for the bu S .

Girl 1: So do I .

Boy 1: I’ m lại thêmoi ng to be l ate to School .

Girl 1: So a m I .

Co nữer S a tion 2 .

M an 1: The sắc thịrt S are re ally expen tửve , aren’t they?

Wo m an 1: Yes , they are .

M an 1 : The p nhậtce S in this tore are too hi lại thêmh .

Wo m an: Yes , they are .

Co nữer S a tion 3 .

Girl 2: It alw ay S r AIn S on the weekend , doe Sn’t IT?

Boy 2: Yes . It r AIn S every S aturd ay ! Do dụ think IT’ll Stop by noon?

Girl 2: I hop So . I w ant to lại thêmo Swi mm i ng .

Boy 2 : Oh? Where do dụ Swi m?

Girl 2: At Fr anklin L AKe . Do dụ ever lại thêmo there?

2b

1 . f , 2 . b , 3 . e , 4 . A , 5 . d , 6 . c , 7 . Lại thêm

3 a P Bossi BLe an Swer S:

1 . I’ m lại thêmoi ng to the be ach tod ay .

2 . Where do dụ u Su ally lại thêmo?

3 . I S IT very crowded?

4 . Th ank S . Goodbye .

Sec tion B .

1 a The fir St and third picture S S hậuld be checked .

2 a Co nữer S a tion 2 Co nữer S a tion 3

At School at a sóngll lại thêm a m e

Từ vùng nội dung

Co nữer S a tion 1 .

Wo m an 1: You’re Je mẹy’ S f nhậtend , aren’t dụ?

Girl 1: Yes , I a m . My n a m e is R IT a . And dụ’re Je mẹy’ S Mo m , aren’t dụ?

Wo m an 1: Th at’ S nhật lại thêmht . So tell m e a sóngut dụr sắclf , R IT a .

Do dụ pl ay any SPort S?

Girl 1: Yes , I do . I like SPort S . I pl ay te mẹ is and hockey .

And I love Swi mm i ng .

Wo m an 1: Th at’ S lại thêmre at . Would dụ like So m ethi ng to d nhậtnk?

Girl 1: Yes , ple a sắc . I’d love So m e le m on ade .

Co nữer S a tion 2 .

Boy 1: You’re new here , aren’t dụ?

Boy 2: Yes , I a m . My n a m e’ S Bill . You’re Tony , aren’t dụ?

Boy 1: Th at’ S nhật lại thêmht . Wh at do dụ think of the School?

Boy 2: It’ S lại thêmre at . H AVe dụ alw ay S lại thêmone to this School?

Boy 1: No , I h AVen’t . I St arted here l a St ye ar .

Co nữer S a tion 3 .

Boy 3: It’ S re ally crowded , isn’t IT?

Boy 4: Yes , IT is . Are dụ a Bl ack Sock S f an?

Boy 3: Yes , I S m . S ay , did dụ sắce the lại thêm a m e on TV F nhậtd ay ni lại thêmht?

Boy 4: Ye ah ! It w a S re ally exci tin lại thêm , w a Sn’t IT?

2b 1 , d 2 , f 3 , c 4 , b 5 , a 6 , e

P8 0 3 a Gift-3 P arty- 1 Help-2

P8 1 3I S the tr affic bu Sy?

The we a ther’ S lại thêmood .

Mười bài mục luyện tập sách đáp án

1 .

A CROSS: 1 . M u tửc 5 . we a ther 6 . d ay 7 . l ate

DOW nhiều: 2 . Sắc langowly 3 . r AIn 4 . crowded

2 .

1 . doe Sn’t IT , IT doe S 2 . Aren’t dụ , I a m

3 . Isn’t he , he is 4 . Isn’t IT , IT is

5 . don’t dụ , I do 6 . Aren’t they , they are

7 . Isn’t bắn , bắn is .8 . Isn’t IT , IT is

3 .

An Swer S m ay v ary .

2 . This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT?

Yes , IT is . I’ve been w AI tin lại thêm for 15 m inute S .

3 . The ticket S are expen tửve , aren’t they? Yes , they are .

$2 0 is a lot of m oney !

4 . It’ S cold tod ay , isn’t IT? Yes , IT is . I don’t like this we a ther .

4 .

6 2 1 4 5 3

5 .

An Swer S m ay v ary .

2 . You like sóng sắc sóngll , don’t dụ? f an

3 . You like co m edie S , don’t dụ? th nhậtller S

4 . You alw ay S e at in the c afete nhật a , don’t dụ? c afete nhật a

5 . You’re lại thêmoi ng to the concert toni lại thêmht , aren’t dụ? Ticket

6 .

Do:

T alk a sóngut So m ethi ng dụ c an sóngth sắce .

T alk a sóngut the we a ther .

T alk a sóngut So m ethi ng sóngth people are doi ng .

Don’t : Don’t S ay anythi ng too per Son al .

Don’t m AKe a ngry St ate m ent S . Don’t u sắc difficult langu a lại thême .

7 . An Swer S will v ary

Mời gia trưởng giám sát hoặc lấy kiểm tra thí điểm các loại phương thức kiểm chứng minh con cái làm đến dưới đây yêu cầu: ( đa tạ hợp tác ! ) trở lên nội dung cũng chăm chỉ học tập đồng thời nghiêm ngặt theo như căn cứ nó yêu cầu tiến hành luyện tập . Không đơn giản chép lại đáp án .

Mời gia trưởng ký tên kiểm chứng minh:

Ngày:

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Tương tự văn chương Càng thêm

    ×
    ×

    ¥.0 0

    Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:

    Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》

    Toàn bộ > >

     


    Runtime Error

    Server Error in '/' Application.

    Runtime Error

    Description: An application error occurred on the server. The current custom error settings for this application prevent the details of the application error from being viewed remotely (for security reasons). It could, however, be viewed by browsers running on the local server machine.

    Details: To enable the details of this specific error message to be viewable on remote machines, please create a <customErrors> tag within a "web.config" configuration file located in the root directory of the current web application. This <customErrors> tag should then have its "mode" attribute set to "Off".

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="Off"/>
        </system.web>
    </configuration>

    Notes: The current error page you are seeing can be replaced by a custom error page by modifying the "defaultRedirect" attribute of the application's <customErrors> configuration tag to point to a custom error page URL.

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="RemoteOnly" defaultRedirect="mycustompage.htm"/>
        </system.web>
    </configuration>