Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT?
l dạy học nội dung cùng phân tích Dạy học nội dung: Sec tion A 1 a , 1b , 1c 2 a2 B2C Dạy học mục tiêu: Một , kiến thức mục tiêu: Từ ngữ cùng đoản ngữ (word S and expre SSion S ): Fr anklin L AKe , noon , by noon At Fr anklin L AKe On a bu S At a p arty In an elev ator In a sóngok Store At a sóngll lại thêm a m e At School Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ): 1 . Phản ý câu hỏi một loại do "Trợ động từ + người hiệu đại từ" cấu thành , dùng ở câu mạt , yêu cầu đối phương xác nhận một chút ít chúng ta không dám khẳng định sự việc , hoặc yêu cầu đối phương biểu thị khen đồng , bao hàm "Đây là thật sao?" Hoặc "Tha đồng ý không?" Ý nghĩa . e . Lại thêm:It is very cold tod ay , isn’t IT? We h ad m uch ti m e , h a động’t we? There is a l ITtle w ater in the cup , isn’t there? There is l ITtle w ater in the cup , is there? 2 . Câu trần thuật của động từ nếu là khẳng định , phản ý câu hỏi của động từ phải dùng phủ định , ngược lại , liền dụng khẳng định . Mr S . S m ITh live S in It aly , doe Sn’t bắn? She c an h ardly SPe AK Ger m an , c an bắn? She h a S few f nhậtend S in Ger m any , h a S (doe S ) bắn? There isn’t any sóngdy at ho m e , is there? 3 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi bên trong của động từ thời trạng thái phải tướng đồng . She h ad to lại thêmo to Fr ance every SP nhật ng , di động’t bắn? There w a S l ITtle w ater in the cup , w a S there? 4 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định phải chỉ cùng một người hoặc đồng một sự vật . She need S to h AVe IT rep AIred , doe Sn’t bắn? You h ad better lại thêmo alone , h a động’t dụ? 5 . Câu trần thuật của chủ ngữ bất luận thuộc về loại nào từ loại , phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định cần dùng người hiệu đại từ . Tho sắc are dụr f nhậtend S , aren’t they? She h a Sn’t fini bắnd her ho m ework , h a S bắn? 6 . Câu trần thuật của động từ là h AVe , h a S , h ad , nhưng không làm "Có" phân giải lúc, phản ý câu hỏi của chủ ngữ lúc trước không thể dùng h AVe , h a S , h ad , mà đổi Dụng do , doe S , did . You h AVe nothi ng to S ay , do dụ? You h AVe John do the work , don’t dụ? 7 . Bao hàm sắcldo m; h ardly; few; l ITtle; never; r arely chờ từ của câu , được cho rằng là phủ định câu . e . Lại thêm . :He sắcldo m c a m e here , did he? Few people knew the an Swer , did they? None of u S knew the w ay , did we? 8 . No sóngdy , none , no one , any sóngdy , anyone , every sóngdy , everyone loại định đại từ làm chủ nói lúc, kỳ phản ý câu hỏi thông thường dụng They làm chủ nói . e . Lại thêm . Every sóngdy c a m e , di động’t they . Câu cầu khiến phía sau phản ý câu hỏi dụng pháp: 1 . Do let’ S dẫn xuất của câu cầu khiến , khẳng định dụng Sh all we? Phủ định dụng all nhật lại thêmht? Hoặc O . K . ? e . Lại thêm . : Let’ S St art e arly , Sh all we? Let’ S not lại thêmo fi thị ng , all nhật lại thêmht (O . K . )? -- Let’ S lại thêmo d anci ng , Sh all we? --All nhật lại thêmht . 2 . Khẳng định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm ", dụng will dụ? Biểu hiện "Mời , dụ dỗ" dụng won’t dụ? e . Lại thêm . Let u S h AVe a look , will dụ? --P a SS m e the dic tion ary , will dụ? -- Yes , with ple a Sure . H AVe So m e coffee , won’t dụ? Be c are phụl when dụ cr Boss the ro ad , won’t dụ? 3 . Phủ định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm , thì chỉ dùng will dụ?" e . Lại thêm . Don’t open the window , will dụ?
Hai , kỹ năng mục tiêu 1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp; 2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái; 3 . Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm .
Ba , tình cảm mục tiêu Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp . l dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích: Dạy học trọng điểm: 1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị . Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là Dưới đây bốn loại hình thức: A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT? b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT? c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT? d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT? Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít. Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành . Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ? Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ? 2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ: Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn? They aren’t Student S , are they? Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ? She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn? Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they? J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he? Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ? Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn? Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they? F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn? Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ? She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn? Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we? They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they? Dạy học khó giờ: Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý: A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he . Ví dụ như: Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he? No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he? None of the sóngy S c an do IT , c an he? Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they . Ví dụ như: No sóngdy phoned while I w a S out , did they? Everyone e njoyed the p arty , di động’t they? So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they? Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận Phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT . Ví dụ như: Nothi ng could Stop the m , could IT? Everythi ng is re ady , isn’t IT? Khóa chuẩn bị trước: Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện . Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm . Giáo sư thiết kế: Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh
II . Bl ack sóng ard de sign
Thứ hai khóa thời Dạy học nội dung cùng phân tích Œ dạy học nội dung: Sec tion A 3 a-4 Dạy học mục tiêu: Một , kiến thức mục tiêu: Từ ngữ cùng đoản ngữ ( word S and expre SSion S ): S andy alone elev ator cr Boss sóngok Store Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ): It is very cold tod ay , isn’t IT? De ngY api ng is Short , isn’t bắn? Liu Xi a ng run S f a St ,doe Sn’he? LiYundi w a S sóngrn in 1982 ,w a Sn’t he? There isn’t any sóngdy at ho m e , is there? She h ad to lại thêmo to Fr ance every SP nhật ng , di động’t bắn? There w a S l ITtle w ater in the cup , w a S there? She need S to h AVe IT rep AIred , doe Sn’t bắn? You h ad better lại thêmo alone , h a động’t dụ? None of u S knew the w ay , did we? We h a động’t m uch ti m e , h ad we? We could h ardly he ar wh at bắn S AId , could we? We sắcldo m sắce the m now , do we? One c an’t be too c are phụl , c an one? Be c are phụl when dụ cr Boss the ro ad , won’t dụ? Hai , kỹ năng mục tiêu 1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp; 2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái; 3 . Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm .
Ba , tình cảm mục tiêu Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp . l¡ dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích: Dạy học trọng điểm: 1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị . Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là dùng Dưới bốn loại hình thức: A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT? b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT? c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT? d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT? Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít. Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành . Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ? Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ? 2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ: Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn? They aren’t Student S , are they? Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ? She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn? Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they? J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he? Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ? Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn? Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they? F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn? Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ? She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn? Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we? They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they? Dạy học khó giờ: Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý: A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he . Ví dụ như: Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he? No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he? None of the sóngy S c an do IT , c an he? Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they . Ví dụ như: No sóngdy phoned while I w a S out , did they? Everyone e njoyed the p arty , di động’t they? So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they? Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT . Ví dụ như: Nothi ng could Stop the m , could IT? Everythi ng is re ady , isn’t IT? Khóa chuẩn bị trước Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện . Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm . Giáo sư thiết kế: Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh
II . Bl ack sóng ard de sign
Thứ ba khóa thời Dạy học nội dung cùng phân tích Dạy học nội dung: Sec tion B 1 a –2c , 4 Dạy học mục tiêu: Một , kiến thức mục tiêu: Từ ngữ cùng đoản ngữ ( word S and expre SSion S ): Cost Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ): e . Lại thêm: It is very cold tod ay , isn’t IT? We h ad m uch ti m e , h a động’t we? There is l ITtle w ater in the cup , is there? Mr S . S m ITh live S in It aly , doe Sn’t bắn? She c an h ardly SPe AK Ger m an , c an bắn? She h a S few f nhậtend S in Ger m any , h a S (doe S ) bắn? There isn’t any sóngdy at ho m e , is there? You h AVe nothi ng to S ay , do dụ? You h AVe John do the work , don’t dụ? --P a SS m e the dic tion ary , will dụ? -- Yes , with ple a Sure . H AVe So m e coffee , won’t dụ? Be c are phụl when dụ cr Boss the ro ad , won’t dụ? Hai , kỹ năng mục tiêu 1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp; 2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái; 3 . Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm . Ba , tình cảm mục tiêu Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp . Dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích: Dạy học trọng điểm: 1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị . Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là dùng Dưới bốn loại hình thức: A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT? b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT? c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT? d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT? Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít. Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành . Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ? Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ? 2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ: Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn? They aren’t Student S , are they? Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ? She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn? Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they? J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he? Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ? Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn? Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they? F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn? Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ? She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn? Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we? They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they? Dạy học khó giờ: Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý: A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he . Ví dụ như: Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he? No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he? None of the sóngy S c an do IT , c an he? Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they . Ví dụ như: No sóngdy phoned while I w a S out , did they? Everyone e njoyed the p arty , di động’t they? So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they? Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận Phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT . Ví dụ như: Nothi ng could Stop the m , could IT? Everythi ng is re ady , isn’t IT? Khóa chuẩn bị trước Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện . Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm . Giáo sư thiết kế Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh
II . Bl ack sóng ard de sign
Thứ tư khóa thời Dạy học nội dung cùng phân tích Dạy học nội dung: Sec tionB 3 a-3c , sắclfcheck Dạy học mục tiêu: Một , kiến thức mục tiêu: Từ ngữ cùng đoản ngữ ( word S and expre SSion S ) be f nhậtendly to feel like lại thêmet a làm cho h AVe one’ S 9 0 th bứcthd ay th ank- dụ note Kiểu câu cùng ngữ pháp ( sắcntence S and lại thêmr a mm ar ): 1 . Phản ý câu hỏi một loại do "Trợ động từ + người hiệu đại từ" cấu thành , dùng ở câu mạt , yêu cầu đối phương xác nhận một chút ít chúng ta không dám khẳng định sự việc , hoặc yêu cầu đối Phương biểu thị khen đồng , bao hàm "Đây là thật sao?" Hoặc "Tha đồng ý không?" Ý nghĩa . 2 . Câu trần thuật của động từ nếu là khẳng định , phản ý câu hỏi của động từ phải dùng phủ định , ngược lại , liền dụng khẳng định . 3 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi bên trong của động từ thời trạng thái phải tướng đồng . 4 . Câu trần thuật cùng phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định phải chỉ cùng một người hoặc đồng một sự vật . 5 . Câu trần thuật của chủ ngữ bất luận thuộc về loại nào từ loại , phản ý câu hỏi của chủ ngữ nhất định cần dùng người hiệu đại từ . 6 . Câu trần thuật của động từ là h AVe , h a S , h ad , nhưng không làm "Có" phân giải lúc, phản ý câu hỏi của chủ ngữ lúc trước không thể dùng h AVe , h a S , h ad , 7 . Bao hàm sắcldo m; h ardly; few; l ITtle; never; r arely chờ từ của câu , được cho rằng là phủ định câu . 8 . No sóngdy , none , no one , any sóngdy , anyone , every sóngdy , everyone loại định đại từ làm chủ nói lúc, kỳ phản ý câu hỏi thông thường dụng They làm chủ nói . Câu cầu khiến phía sau phản ý câu hỏi dụng pháp: 1 . Do let’ S dẫn xuất của câu cầu khiến , khẳng định dụng Sh all we? Phủ định dụng all nhật lại thêmht? Hoặc O . K . ? 2 . Khẳng định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm ", dụng will dụ? Biểu hiện "Mời , dụ dỗ" dụng won’t dụ? 3 . Phủ định câu cầu khiến sau đó , biểu thị "Xin mời tìm , thì chỉ dùng will dụ?" Hai , kỹ năng mục tiêu 1 . Nắm giữ tiếng anh bên trong phản ý câu nghi vấn dụng pháp; 2 . Củng cố đã học qua bảy loại thời trạng thái; 3 . Học sẽ dùng tiếng anh viết thư cảm ơn; Ba , tình cảm mục tiêu Học sẽ dùng tiếng anh nói chuyện phiếm , học sẽ cùng người chung sống , cùng người khác tốt hơn hòa hợp . Dạy học trọng điểm , khó giờ phân tích: Dạy học trọng điểm: 1 . Phản ý câu nghi vấn (T a lại thêm Que S tion ) vậy gọi là kèm theo câu nghi vấn , là một loại thường dùng tại khẩu ngữ của câu nghi vấn thức , chủ yếu do "Câu trần thuật 43 kèm theo nghi Hỏi" cấu thành , kèm theo nghi vấn bộ phận phân của động từ một loại muốn cùng trần thuật bộ phận phân của động từ đối ứng với nhau , kèm theo vừa nghe bộ phận phân của chủ ngữ muốn cùng trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ Đối ứng với nhau , nếu như trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là tên gọi từ từ tổ , thì kèm theo nghi vấn bộ phận phân dụng tương ứng đại từ biểu thị . Phản ý câu nghi vấn chủ yếu có lưỡng loại , tức "Câu trần thuật 43 phản ý kèm theo nghi vấn" cùng "Câu trần thuật 43 không phải phản ý kèm theo nghi vấn" . Cái này lưỡng loại lại có thể phân là Dưới đây bốn loại hình thức: A . Khẳng định câu trần thuật 43 phủ định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , isn’t IT? b . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , is IT? c . Khẳng định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock is sắc langow , is IT? d . Phủ định câu trần thuật 43 khẳng định kèm theo câu nghi vấn . Ví dụ như: Th at clock isn’t sắc langow , isn’t IT? Trước hai loại hình thức là chủ yếu , sau hai loại hình thức sử dụng trường hợp khá ít. Phản ý câu nghi vấn cũng có thể do "Câu cầu khiến 43 kèm theo nghi vấn" cấu thành . Ví dụ như: C arry this sóngx for m e , will dụ? Re m e m ber to buy So m e m e at , won’t dụ? 2 . Đối tại chúng ta đã học qua bảy loại thời trạng thái , tại đây mỗi bên nâng lưỡng Ví dụ: Một loại hiện tại thời: Lily like S lại thêmoi ng Shoppi ng , doe Sn’t bắn? They aren’t Student S , are they? Hiện tại tiến hành thời: You’re lại thêmoi ng to the cine m a , aren’t dụ? She isn’t w AI tin lại thêm for m e , is bắn? Xuất hiện tại hoàn thành thời: They h AVe been to Si ng apore , h AVen’t they? J ack h a Sn’t fini bắnd h is ho m ework , h a S he? Xuất hiện tại hoàn thành tiến hành thời: You h AVe been l IVi ng in Bei tinh all the sắc ye ar S , h AVen’t dụ? Den is h a Sn’t been w at chi ng TV , h a S bắn? Một loại quá khứ thời: They h ad a lại thêmood ti m e at the p arty l a St S aturd ay , di động’t they? F a mẹy di động’t lại thêmo ho m e l a St ni lại thêmht , did bắn? Quá khứ tiến hành thời: You were m AKi ng di mẹer when I c alled , weren’t dụ? She w a Sn’t sắc langeepi ng at this ti m e yesterd ay , w a S bắn? Một loại tương lai thời: We will h AVe wonder phụl Su mm er holid ay S , won’t we? They won’t co m e sóngck un til m i độngi lại thêmht , will they? Dạy học khó giờ: Liên quan tới phản ý câu nghi vấn của cấu thành , có dưới đây mấy giờ đáng giá chú ý: A . Lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , So m eone , no one , no sóngdy , So m e sóngdy chờ chỉ người của từ ghép lúc, phản ý nghi Câu hỏi của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ tại chính thức nói thể trong thông thường dụng he . Ví dụ như: Every sóngdy k now S wh at he h a S to do , doe Sn’t he? No sóngdy w ant S to lại thêmo there , doe S he? None of the sóngy S c an do IT , c an he? Tại không nghi thức nói thể trong thì thường thường dụng they . Ví dụ như: No sóngdy phoned while I w a S out , did they? Everyone e njoyed the p arty , di động’t they? So m e sóngdy sóngrrowed m y dic tion ary yesterd ay , di động’t they? Nhưng nếu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , anythi ng , So m ethi ng , nothi ng chờ chỉ vật của từ ghép lúc, phản ý câu nghi vấn của kèm theo bộ phận phân của chủ ngữ chỉ có thể sử dụng IT . Ví dụ như: Nothi ng could Stop the m , could IT? Everythi ng is re ady , isn’t IT? Khóa chuẩn bị trước Giáo sư chuẩn bị chủ tình cảnh đồ của dạy học khóa kiện . Giáo sư chuẩn bị từ vùng cùng máy ghi âm . Giáo sư thiết kế Dạy học trình tự đề nghị cùng thuyết minh
Thứ mười bài mục học tập đề nghị Unit 1 0 It’ S a nice d ay , isn’t IT? Một , dạy học mục tiêu Có thể sử dụng mục tiêu ngôn ngữ cùng người xa lạ tại trường hợp khác nhau triển khai thích hợp của chuyện phiếm Viết một đoạn cùng người xa lạ của chuyện phiếm ( đôi nhỏ nói ) Viết một phong th ank- dụ note Hai , mục tiêu ngôn ngữ ( trọng điểm câu loại ) 1 ,It’ S a nice d ay , isn’t IT? Yes , IT is . I re ally love hot we a ther . 2 , You are Je an’ S f nhậtend , aren’t dụ? Yes , I a m . 3 , You love violin m u tửc , don’t dụ? 4 , It look S like r AIn , doe Sn’t IT? Yes , IT doe S . And I for lại thêmot m y u m brell a . Ba , an bài học tập (1) hoàn thành phía dưới nhiệm vụ T a Sk 1: Tha chính đang xếp hàng mua vé xem phim , thế nhưng mà đội ngũ hướng phía trước động vô cùng chạp . Lúc này thiên lại nhanh trời mưa , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng người bên cạnh của chuyện phiếm .
Hoàn thành nhiệm vụ cần có ngôn ngữ kết cấu: This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT? Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn? ( . . . h AVe been w AI tin lại thêm for twenty m inute S a lạn nhâne ady , for lại thêmot to b nhật ng u m brell a . . . )
T a Sk 2: Sáng sớm , tha ngay tại chờ xe hơi công cộng đi học , thiên lại ngay tại dưới lấy tuyết lớn ( S nowi ng ) tha đợi tốt một hồi , tha sẽ sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh vậy đang chờ xe của người xa lạ chuyện phiếm?
Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu: It is S nowi ng he AVily , isn’t IT? The bu S is alw ay S l ate , isn’t IT?
T a Sk 3: Ở trong tiệm sách , hai người ngay tại xem thư tịch , một người trong đó sẽ sao tốt bắt đầu cùng một người khác của nói chuyện đây?
Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu: The sắc sóngok S are re ally lại thêmre at , aren’t they?
T a Sk 4: Tại trong sân vận động , tha đang ngồi ở kỵ vị bên trên xem banh tái , toàn bộ trong quán không còn chỗ ngồi , trường trên hai cái đội bóng rỗ cũng đang đánh cho kịch liệt . Tha sao tốt bắt đầu cùng bên cạnh người xem chuyện phiếm . Có thể tham khảo dưới đây câu loại mở ra đầu: It’ S re ally exi tin lại thêm , isn’t IT? You love sóng Sket sóngll , don’t dụ?
( 2 ) học sinh dụng sách 1 . Hoàn thành P .76-P .8 1 tất cả nội dung 2 . Nghe ghi âm , đang làm việc bản bên trên ghi chép ghi chép thính lực nội dung 3 . Lớn tiếng đọc chậm từ đơn cùng thính lực vật liệu , đồng thời ghi âm 4 . Hoàn thành trong tay luyện tập sách cùng đánh giá sổ tay thứ mười bài mục của tất cả nội dung 5 . Học tập liên quan tham khảo tư liệu
( 3) sáng tác 1 . Đan một đoạn văn , cảm tạ người khác đối tha học tập của trợ giúp . 2 . Viết một phong th ank- dụ note , cảm tạ người khác dẫn ngươi đi trường thành tham quan .
( 4 ) gia trưởng đánh giá đồng thời ký tên .
Tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo tư liệu ngữ pháp cùng phải làm của làm việc một Một , mục tiêu ngôn ngữ ( trọng điểm câu loại ) Bản bài mục của trọng điểm học , t a lại thêm-que S tion kèm theo câu nghi vấn ( phản ý câu hỏi ) Nó là do hai bộ phân tổ thành , phía trước bộ phận phân là một cái câu trần thuật , tiếp sau bộ phận phân là một ngắn gọn câu hỏi . Ví dụ: He is dụr te acher , isn’t he? Hắn là lão sư của ngươi , đúng hay không? ( biểu thị nghi vấn , dụng lên chức mức độ ) It is a lại thêmood fil m , isn’t IT? Đây là một bộ hảo phiến tử , không phải sao? ( tăng cường ngữ khí , dụng giảm mức độ ) It’ S fine tod ay , isn’t IT? Hôm nay khí trời rất tốt , đúng hay không? They are dụr children , aren’t they? Bọn họ là con của ngươi , đúng không? She SPe AK S lại thêmood E ngl ish , doe Sn’t bắn? Tha(nữ) tiếng anh giảng được tốt, đúng không? You like IT , don’t dụ? Tha vui mừng nó , không phải sao?
Hai , luyện tập: hoàn thành câu 1 . It’ S re ally cold tod ay , _____________ ,___________? 2 . You ’re new here , ____________ _____________? 3 . The bu S Sto PS here _______________ , ____________? 4 . You love sóng Sket sóngll lại thêm a m e S , _____________ _________ ?
Tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo tư liệu từ ngữ cùng phải làm của làm việc hai
Mời xem sách bên trên P , 1 13 của chử mới biểu hiện 1 . S m all t alk ( chuyện phiếm ) When dụ m eet So m eone for the fir St ti m e , IT isn’t alw ay S e a Sy to St art a co nữer S a tion . Here are So m e ide a S dụ m ay w ant to try out . T alk a sóngut So m ethi ng dụ c an sắce . For ex a m ple , dụ could S ay So m ethi ng nice a sóngut the o ther per Son’ S Shoe S or clothi ng . But dụ S hậuld never S ay anythi ng too per Son al . The we a ther is alw ay S a S afe topic . It’ S not too per Son al and every sóngdy feel S co m fort a BLe t alki ng a sóngut IT . But don’t m AKe a ngry St ate m ent S , or the per Son m ay not w ant to t alk to dụ . T alk a sóngut So m ethi ng dụ are sóngth doi ng-w AI tin lại thêm for a bu S , Stud dâm lại thêm for an ex a m , or bu dâm lại thêm So m ethi ng in a Store . U sắc tử m ple langu a lại thême .
2 . look th nhục lại thêmh tử tế nghiên cứu Look th nhục lại thêmh dụr note S before the ex a m in a tion . Khảo thí trước ôn tập ngươi bút ghi chép 3 . cr Boss v . Mặc qua , ngang qua; càng qua . Make Sure there is no tr affic before dụ cr Boss the ro ad . Tại tha mặc hành đường xe chạy trước muốn thấy rõ không có cỗ xe mới qua . 4 . Cost v . Giá trị; hao phí ( bao nhiêu tiền ) "How m uch do the sắc Shoe S cost? " " đôi giày này muốn bao nhiêu tiền?" "They cost £ 3 0 " " ba mươi bảng anh " 5 . co m e a làm cho xuất hiện I lại thêmot the job bec au sắc I c a m e a làm cho at the nhật lại thêmht ti m e . Ngã nhận được vậy phân công việc bởi vì ngã đến chính là thời gian . 6 . help . . . With . . . . Tại phương diện nào đó trợ giúp C an dụ help m e with m y ho m ework Tha có thể trợ giúp ngã làm bài tập ở nhà sao? 7 . Lại thêmet a làm cho hòa hợp chung sống , Do dụ lại thêmet a làm cho well with dụr aunt? Ngươi và cô mẫu chung đụng được được không? 8 . At le a St đến ít, It cost S at le a St £ 5 . Nó đến thiếu giá trị ngũ anh bảng anh . 9 . Ngoài trừ cùng bên trên của trọng điểm nhất định phải nhớ kỹ ngoại , còn cần sẽ nghe , nói , đọc , viết dưới đây từ đơn cùng từ tổ: at a bu S Stop tell m e a sóngut dụr sắclf (P .79 0 The lại thêm a m e on TV on S aturd ay ni lại thêmht Th ank S for Showi ng m e . . . E njoy m ee tin lại thêm . . . Think of ( nghĩ đến ) H AVe h is 9 0 th bứcrthd ay p arty W AIt for ten m inute S
Tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo khóa quyển tài liệu cùng phải làm của làm việc ba
Mời xem 76 thứ mười bài mục A bộ phận phân (Sec tion A ) 1 a mời xem sách bên trên của bức hoạ , bức tranh bên trên chính là nhân vật làm sự tình , nhân vật nói tới , tha xem hiểu không? Tha có hay không có thời cũng cùng người xa lạ chuyện phiếm đây? Đem tha khả năng hội triển lãm mở chuyện phiếm tình cảnh hoạch bên trên phạm vi . Đồng thời tại đồ của bên trái liệt biểu , viết ra nó anh ấy khả năng sẽ cùng người triển khai chuyện phiếm của trường hợp . 1b nghe từ vùng . Cũng đem nghe được đối thoại tại hình trên sắp xếp . 1c đoán 1 a . Của bức hoạ , đan đối thoại , tha có thể dùng khung vuông bên trong phương thức biểu đạt . Mời xem P77 . 2 a vì cùng người khác đem chuyện phiếm tiến hành tiếp , nói chuyện của song phương cũng cần có đưa vấn đề . Xin nghe ba đoạn đối thoại , cái này ba đoạn đối thoại là thành công đây, hay là không thành công? Thành công đối thoại viết S , không thành công viết U . 2b đem đoạn thứ ba đối thoại lại nghe một lần , sau đó cho dưới đây của câu hỏi cùng đáp câu sắp xếp . 2c hai người hoạt động Thao luyện 2b đối thoại , sau đó giả thiết ngươi ở đây chờ xe hơi công cộng . Tha sao tốt triển khai ngươi chuyện phiếm . Tha có thể dùng khung vuông bên trong câu loại . Đọc thuộc lòng Gr a mm ar Focu S . Mời xem P 78 . 3 a đoán đồ viết trên không . 3b hai người hoạt động: Luyện tập 3 a trong đối thoại , sau đó viết ra đối thoại , đồng thời cùng bạn học của ngươi cùng một chỗ luyện tập . Tha có thể chọn dưới đây tình cảnh: Ở trong tiệm sách , hai người đều tại xem thư tịch Hai người cũng đang xếp hàng mua băng kích lâm Hai người cũng ngây người ở trong thang máy Hai người đều tại chờ lấy qua một cái phồn hoa đường xe chạy
4 tiểu tổ hoạt động Cùng dưới đây những nhân vật này triển khai tốt chuyện phiếm chủ đề là cái gì đây? Mời xem đồ liệt biểu , sau đó biểu diễn cùng những người này đối thoại .
Mùng hai tiếng anh thứ mười bài mục phụ đạo tư liệu đáp án Một , ngữ pháp luyện tập 1 It’ S re ally cold tod ay , ___ isn’t____ ,__ IT________? 2 You ‘re new here , __ aren’t___ ___ dụ_____? ( mới tới ) 3 The bu S Sto PS here , _doe Sn’t_________ , ___ IT________? 4 You love sóng Sket sóngll lại thêm a m e S , _____don’t_____ ___ dụ_____ ?
Hai , sách giáo khoa Sec tion A 1 a on a bu S , at a bu S Stop , at a p arty , At School , at a sóngll lại thêm a m e , in a sóngok Store 1b Picture a: Co nữer S a tion 2 Picture b: no m atch Picture c: Co nữer S a tion 3 Picture d: Co nữer S a tion 1
Từ vùng nội dung Co nữer S a tion 1 . Girl 1: He’ S re ally lại thêmood , isn’t he? Girl 2: He Sure is ! I co m e to all h is concert S . Girl 1: Do dụ h AVe h is new C D? Girl 2: Yes , I do .
Co nữer S a tion 2 . Girl 3: This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT? Wo m an: Yes , IT is . We’ve been here for 2 0 m inute S a lạn nhâne ady . Girl 3: I hope the m ovie is lại thêmood . Wo m an: So do I . Do dụ think IT’ S lại thêmoi ng to r AIn? Girl 3: I hope not . Wo m an: Me , too .
Co nữer S a tion 3 . Boy: The tr AIn is l ate , isn’t IT? M an: No , tod ay is Sund ay . The tr AIn S only run twice an hậur on Sund ay . Boy : Oh , I di động’t k now th at . I u Su ally take the tr AIn on weekd ay S . M an: Oh , do dụ take the tr AIn to School? Boy: Yes , I do .
Mời xem P 77 . 2 a Co nữer S a tion 2: U , Co nữer S a tion 3: S Từ vùng nội dung Co nữer S a tion 1 . Boy 1: I h ate w AI tin lại thêm for the bu S . Girl 1: So do I . Boy 1: I’ m lại thêmoi ng to be l ate to School . Girl 1: So a m I .
Co nữer S a tion 2 . M an 1: The sắc thịrt S are re ally expen tửve , aren’t they? Wo m an 1: Yes , they are . M an 1 : The p nhậtce S in this tore are too hi lại thêmh . Wo m an: Yes , they are .
Co nữer S a tion 3 . Girl 2: It alw ay S r AIn S on the weekend , doe Sn’t IT? Boy 2: Yes . It r AIn S every S aturd ay ! Do dụ think IT’ll Stop by noon? Girl 2: I hop So . I w ant to lại thêmo Swi mm i ng . Boy 2 : Oh? Where do dụ Swi m? Girl 2: At Fr anklin L AKe . Do dụ ever lại thêmo there? 2b 1 . f , 2 . b , 3 . e , 4 . A , 5 . d , 6 . c , 7 . Lại thêm 3 a P Bossi BLe an Swer S: 1 . I’ m lại thêmoi ng to the be ach tod ay . 2 . Where do dụ u Su ally lại thêmo? 3 . I S IT very crowded? 4 . Th ank S . Goodbye . Sec tion B . 1 a The fir St and third picture S S hậuld be checked . 2 a Co nữer S a tion 2 Co nữer S a tion 3 At School at a sóngll lại thêm a m e
Từ vùng nội dung Co nữer S a tion 1 . Wo m an 1: You’re Je mẹy’ S f nhậtend , aren’t dụ? Girl 1: Yes , I a m . My n a m e is R IT a . And dụ’re Je mẹy’ S Mo m , aren’t dụ? Wo m an 1: Th at’ S nhật lại thêmht . So tell m e a sóngut dụr sắclf , R IT a . Do dụ pl ay any SPort S? Girl 1: Yes , I do . I like SPort S . I pl ay te mẹ is and hockey . And I love Swi mm i ng . Wo m an 1: Th at’ S lại thêmre at . Would dụ like So m ethi ng to d nhậtnk? Girl 1: Yes , ple a sắc . I’d love So m e le m on ade .
Co nữer S a tion 2 . Boy 1: You’re new here , aren’t dụ? Boy 2: Yes , I a m . My n a m e’ S Bill . You’re Tony , aren’t dụ? Boy 1: Th at’ S nhật lại thêmht . Wh at do dụ think of the School? Boy 2: It’ S lại thêmre at . H AVe dụ alw ay S lại thêmone to this School? Boy 1: No , I h AVen’t . I St arted here l a St ye ar .
Co nữer S a tion 3 . Boy 3: It’ S re ally crowded , isn’t IT? Boy 4: Yes , IT is . Are dụ a Bl ack Sock S f an? Boy 3: Yes , I S m . S ay , did dụ sắce the lại thêm a m e on TV F nhậtd ay ni lại thêmht? Boy 4: Ye ah ! It w a S re ally exci tin lại thêm , w a Sn’t IT?
2b 1 , d 2 , f 3 , c 4 , b 5 , a 6 , e P8 0 3 a Gift-3 P arty- 1 Help-2 P8 1 3I S the tr affic bu Sy? The we a ther’ S lại thêmood .
Mười bài mục luyện tập sách đáp án 1 . A CROSS: 1 . M u tửc 5 . we a ther 6 . d ay 7 . l ate DOW nhiều: 2 . Sắc langowly 3 . r AIn 4 . crowded 2 . 1 . doe Sn’t IT , IT doe S 2 . Aren’t dụ , I a m 3 . Isn’t he , he is 4 . Isn’t IT , IT is 5 . don’t dụ , I do 6 . Aren’t they , they are 7 . Isn’t bắn , bắn is .8 . Isn’t IT , IT is 3 . An Swer S m ay v ary . 2 . This line is m ovi ng sắc langowly , isn’t IT? Yes , IT is . I’ve been w AI tin lại thêm for 15 m inute S . 3 . The ticket S are expen tửve , aren’t they? Yes , they are . $2 0 is a lot of m oney ! 4 . It’ S cold tod ay , isn’t IT? Yes , IT is . I don’t like this we a ther . 4 . 6 2 1 4 5 3 5 . An Swer S m ay v ary . 2 . You like sóng sắc sóngll , don’t dụ? f an 3 . You like co m edie S , don’t dụ? th nhậtller S 4 . You alw ay S e at in the c afete nhật a , don’t dụ? c afete nhật a 5 . You’re lại thêmoi ng to the concert toni lại thêmht , aren’t dụ? Ticket 6 . Do: T alk a sóngut So m ethi ng dụ c an sóngth sắce . T alk a sóngut the we a ther . T alk a sóngut So m ethi ng sóngth people are doi ng . Don’t : Don’t S ay anythi ng too per Son al . Don’t m AKe a ngry St ate m ent S . Don’t u sắc difficult langu a lại thême .
7 . An Swer S will v ary Mời gia trưởng giám sát hoặc lấy kiểm tra thí điểm các loại phương thức kiểm chứng minh con cái làm đến dưới đây yêu cầu: ( đa tạ hợp tác ! ) trở lên nội dung cũng chăm chỉ học tập đồng thời nghiêm ngặt theo như căn cứ nó yêu cầu tiến hành luyện tập . Không đơn giản chép lại đáp án . Mời gia trưởng ký tên kiểm chứng minh:
Ngày: |
|
Đến từ: Nam sơn rừng tùng >《 tám năm cấp 》
0Điều bình luận
Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước
¥.0 0
Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:
Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》