* muộn thu *HoặcTinh hoa hội tụHoặc【 thi cấp ba tiếng anh ] trung học sơ cấp tiếng anh phản ý câu nghi vấn quy đóng

Chia sẻ

【 thi cấp ba tiếng anh ] trung học sơ cấp tiếng anh phản ý câu nghi vấn quy đóng

2 0 12- 0 2- 15* muộn thu *

Một , nhỏ kết trung học sơ cấp tiếng anh phản ý câu nghi vấn

Phản ý câu nghi vấn của câu loại kết cấu là: "Câu trần thuật+Kèm theo câu hỏi". Kèm theo câu hỏi bộ phận phân cùng câu trần thuật bộ phận phân tại người hiệu . Thời trạng thái tổng số các phương diện cần nhất trí,Mà mà lại"Trước không sau chịu,Trước chịu sau không". Đang làm phản ý câu nghi vấn sửa thời ứng đặc biệt khác chú ý dưới đây tình hình:

1 .Câu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ làoneThời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân chủ ngữ trường hợp chính thức dụngone ,Không phải trường hợp chính thức dụnghe.Ví dụ như:

One S hậuld do one' S be St for the work , S hậul động't one (he )?

One m u St do one' S duty , nee động't one (he )?

2 .Câu trần thuật bộ phận phân làI'm . . .Thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân thường dùngAren't I? Ví dụ như:

I'm twelve , aren't I?

I'm a lại thêmood d nhậtver , aren't I?

3 .Câu trần thuật bộ phận phân làThere beThời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân cũng phải dụngThere.Ví dụ như:

There is So m e m ilk in the sóngttle , isn't there?

There are m any people in the p ark on Sund ay , aren't there?

4 .Câu trần thuật bộ phận phân lấylet' SMở đầu thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân phải dùngSh all we;Nếu lấylet u SMở đầu thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân phải dùngwill dụ?Ví dụ như:

Let' S h AVe a bre AK , Sh all we?

Let u S Stop here , will dụ?

5 .Câu trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ làevery sóngdy , everyone , So m eone , anyone , no one , no sóngdy , So m e sóngdyLoại định đại từ thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân có thể dùnghe ,Cũng có thể dùngThey.Ví dụ như:

Everyone k now S h is own langu a lại thême , doe Sn't he?

Every sóngdy e njoyed the fil m , di động't he hoặc they?

6 .Câu trần thuật bộ phận phân cónever , none , nothi ng , noChờ phủ định từ hoặcfew , l ITtle , h ardlyChờ nửa phủ định từ thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân phải dùng khẳng định hình thức .Ví dụ như:

You never re ad this novel , do dụ?

Few people c an live to 15 0 , c an they?

7 .Khi câu trần thuật bộ phận phân là một cái bao hàm từ câu của chủ tớ hợp lại câu thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân của hình thức phải xem chủ câu,Nó chủ nói cùng động từ đều phải cùng chủ câu duy trì nhất trí .Ví dụ như:

He S ay S bắn is a lại thêmood te acher , doe Sn't he?

They S AId the te acher h ad left , di động't they?

Nhưng khi chủ câu làI think , I believeChờ kết cấu thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân hình thức phải xem từ câu . Ví dụ như:

I think bắn is all nhật lại thêmht now , isn't bắn?

I don't believe he is here , is he?

8 .Câu trần thuật bộ phận phân là câu cầu khiến của phủ định hình thức thời,Kèm theo câu hỏi bộ phận phân thường dùngwill dụ? Ví dụ như:

Don't m AKe any no ise , will dụ?

Hai , trung học sơ cấp tiếng anh 18 loại đặc biệt của phản ý câu nghi vấn

1 . Câu cầu khiến . Câu cầu khiến sau một loại gia tăng thêm will dụ hoặc won't dụ cấu thành phản ý câu nghi vấn , dụng will dụ thêm biểu thị "Xin mời tìm ", dụng won't dụ thêm biểu thị nhắc nhở đối phương chú ý . Ví dụ như:

Look at the black sóng ard , will dụ hoặc won't dụ? Đoán bảng đen , được không?

Let dẫn đạo của câu cầu khiến có hai loại tình hình:

1 nhiet' S . . . , sau phản ý câu nghi vấn dụng Sh all we hoặc Sh an't we . Ví dụ như:

Let' S lại thêmo ho m e , Sh all we hoặc Sh an't we? Về nhà đi , được không?

Vẫn còn tốt dụng m ay I đến biểu thị trưng cầu đối phương của đồng ý có thể có thể.

2 nhiet u S hoặc m e . . . Sau phản ý câu nghi vấn dụng will dụ hoặc won't dụ . Ví dụ như:

Let m e h AVe a try , will dụ hoặcwon't dụ? Khiến ngã thử một lần , được không?

2 . Câu cảm thán . Câu cảm thán sau gia tăng phản ý câu nghi vấn lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn cần dùng be của một loại hiện tại thời trạng thái của phủ định hình thức . Ví dụ như:

Wh at fine we a ther , isn't IT? Tốt bao nhiêu thời tiết a, là a?

3 . Lúc trần thuật bộ phận phân vị ngữ động từ là need , d are , u sắcd to , mà lại cái này chút ít từ được dùng làm thực nghĩa động từ lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn cần dùng do của thích hợp hình thức . Ví dụ như:

He need S help , doe Sn't he? Anh ấy cần giúp đỡ , thật sao?

4 . Trần thuật bộ phận phân chủ , vị ngữ là I a m . . . Lúc, phản ý câu nghi vấn dụng aren't I hoặc AIn't I , mà không là a m not I ( có thể dùng a m I not ) . Ví dụ như:

I'm worki ng now , AIn't I? Chính ta tại công việc , thật sao?

5 . Trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , nothi ng , anythi ng hoặc So m ethi ng lúc, phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ ứng dụng đại từ IT . Ví dụ như:

So m ethi ng is wr ong with m y r adio , isn't IT? Của ta máy thu thanh xuất mao bệnh rồi, đúng vậy?

6 . Trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là every sóngdy , everyone , any sóngdy , anyone , So m e sóngdy , So m eone , no sóngdy , no one , none , nei ther lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ cần dùng số nhiều đại từ they . Ví dụ như:

Everyone is here , aren't they? Mọi người cũng đến , thật sao?

No one k now S a sóngut IT , do they? Không có ai biết chuyện này , đúng không?

7 . Trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là chỉ thị đại từ this hoặc th at lúc, phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ dụng IT , lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là chỉ thị đại từ the sắc hoặc tho sắc lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ dụng they . Ví dụ như:

This is a pl ane , isn't IT? Đây là một khung máy bay , thật sao?

The sắc are lại thêmr ape S , aren't they? Những này là nho , thật sao?

8 . Trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ phải không định đại từ one lúc, phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ có thể dùng one , cũng có thể dùng dụ ( tiếng anh giọng mỹ dụng he ) . Ví dụ như:

One S hậuld be re ady to help o ther S , S hậul động't one? Mỗi cá nhân cũng cần phải lấy giúp người làm niềm vui , đúng vậy?

9 . Lúc trần thuật bộ phận phân bao hàm dưới đây cái này chút ít bao hàm phủ định ý nghĩa từ thời: few , l ITtle , sắcldo m , h ardly , never , not , no , no one , no sóngdy , nothi ng , none , nei ther các loại, kỳ phản ý câu nghi vấn cần dùng khẳng định kết cấu . Ví dụ như:

He is never l ate for School , is he? Anh ấy đi học từ không đến muộn , thật sao?

1 0 . Lúc trần thuật bộ phận phân chứa phủ định từ là thông qua gia tăng tiền tố hoặc hậu tố tạo thành , nó sau phản ý câu nghi vấn như thế dụng phủ định kết cấu . Ví dụ như:

It is unf AIr , isn't IT? Cái này không hình bình , đúng vậy?

1 1 . Bao hàm phủ định hàm nghĩa từ đang trần thuật bộ phận chia ra làm động từ của tân ngữ lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn dụng khẳng định kết cấu , cũng có thể dụng phủ định kết cấu . Ví dụ như:

You lại thêmot nothi ng fro m hi m , did dụ? Tha từ cái kia trẻ cái gì cũng không được đến , thật sao?

12 . Lúc trần thuật bộ phận phân chủ ngữ là từ câu , không hình thái ( đoản ngữ ) , động từ -i ng hình thức lúc, phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ cần phải dụng IT . Ví dụ như:

Wh at dụ need is m ore i m port ant , isn't IT? Tha cần đông tây càng nặng phải , đúng vậy?

13 . Lúc trần thuật bộ phận phân bao hàm I think (believe , Sup pose . . . )th at . . . Kết cấu lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn cần cùng từ câu đích nhân vật, vị ngữ duy trì nhất trí , chú ý chủ câu của chủ ngữ nhất định phải là đệ nhất nhân hiệu . Ví dụ như:

I don't think he will co m e , will he? Ngã cho rằng anh ấy sẽ không tới , đúng không?

14 . h AVe (h a S ) không phải biểu thị "Có" ý nghĩa , đồng thời tại câu trong làm vị ngữ lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn của trợ động từ phải dùng do , doe S , did . Ví dụ như:

They h ad a m ee tin lại thêm ju St now , di động't they? Bọn hắn vừa mới không mở ra sẽ, thật sao?

15 . Trần thuật bộ phận phân có h AVe to lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn phải dùng trợ động từ của phủ định hình thức . Ví dụ như:

You h AVe to w ater the ve lại thêmet a BLe S every d ay , don't dụ? Tha mỗi ngày đều phải tưới đồ ăn , đúng không?

16 . Trần thuật bộ phận phân là there be câu loại lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn trong phải dùng there . Ví dụ như:

There w a S a ho SP IT al here , w a Sn't there? Quá khứ cái này trẻ có nhà bệnh viện , thật sao?

17 . Trần thuật bộ phận phân có h ad better lúc, phản ý câu nghi vấn trong phải dùng h a động't . Ví dụ như:

We h ad better lại thêmo to School at once , h a động't we? Chúng ta bây giờ tốt nhất ngay lập tức đi đi học , được không?

18 . Lúc trần thuật bộ phận phân bao hàm tình trạng thái động từ m u St lúc, chúng ta liền phải phân tích một cái m u St của hàm nghĩa . Nếu như m u St làm "Nhất định; phải; nhất định phải" nói , phản ý câu nghi vấn cần dùng m u Stn't hoặc nee động't; mà khi m u St làm phỏng đoán ý nghĩa "Nhất định là; nhất định" nói lúc, phản ý câu nghi vấn thì cần căn cứ m u St sau động từ nguyên hình tuyển dụng tương ứng hình thức . Ví dụ như:

He m u St work h ard at phy tửc S , m u Stn't he? Anh ấy nhất định cần cố gắng học vật lý , đúng vậy?

To m m u St be at ho m e , isn't he? Tom nhất định ở nhà , đúng vậy?

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Tương tự văn chương Càng thêm

    ×
    ×

    ¥.0 0

    Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:

    Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》

    Toàn bộ > >

     


    Runtime Error

    Server Error in '/' Application.

    Runtime Error

    Description: An application error occurred on the server. The current custom error settings for this application prevent the details of the application error from being viewed remotely (for security reasons). It could, however, be viewed by browsers running on the local server machine.

    Details: To enable the details of this specific error message to be viewable on remote machines, please create a <customErrors> tag within a "web.config" configuration file located in the root directory of the current web application. This <customErrors> tag should then have its "mode" attribute set to "Off".

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="Off"/>
        </system.web>
    </configuration>

    Notes: The current error page you are seeing can be replaced by a custom error page by modifying the "defaultRedirect" attribute of the application's <customErrors> configuration tag to point to a custom error page URL.

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="RemoteOnly" defaultRedirect="mycustompage.htm"/>
        </system.web>
    </configuration>