Mưa phùn lưu lại hao phíHoặcNgữ phápHoặcCao trung anh nói 34 phản ý câu nghi vấn 34 hội tụ cuối cùng

Chia sẻ

Cao trung anh nói 34 phản ý câu nghi vấn 34 hội tụ cuối cùng

2 0 0 9- 0 4- 19Mưa phùn lưu lại hao phí
Một , There be câu loại câu trần thuật tương đối đặc thù , nó kèm theo câu nghi vấn của kết cấu là there be của phép đảo , mà không vùng câu chủ ngữ . Ví dụ như:
There is So m ethi ng wr ong with the co m puter , isn't there? Máy vi tính này có giờ mao bệnh , đúng hay không?
There aren't any f ish in the nhậtver , are there? Trong con sông này không có cá , thật sao?
Hai , lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everyone ,every sóngdy , So m eone , no sóngdy , no one , none , anyone , So m e sóngdy chờ hợp thành bất định đại từ lúc, tại không nghi thức văn thể ở bên trong, kèm theo câu nghi vấn bên trong chủ ngữ thông thường dụng he hoặc they . Ví dụ như:
So m eone opened the door , di động't he hoặc they? Có người mở cửa , đúng hay không?
No sóngdy went to the cine m a , did they? Không ai đi xem phim , thật sao?
Ba , lúc trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ là everythi ng , nothi ng , So m ethi ng , anythi ng chờ từ ghép , kèm theo câu nghi vấn bên trong chủ ngữ dụng IT . Ví dụ như:
Nothi ng sắc nhậtou S h appened , did IT? Sự tình gì cũng không có phát sinh , đúng không?
Everythi ng is re ady , isn't IT? Mọi thứ chuẩn bị ổn thỏa rồi, không phải sao?
Bốn , lúc trần thuật bộ phận phân của vị ngữ động từ là a m của khẳng định hình thức lúc, kèm theo câu nghi vấn của vị ngữ động từ dụng aren't , mà không dụng a m not; lúc trần thuật bộ phận phân của vị ngữ động từ là a m not lúc, kèm theo câu nghi vấn của vị ngữ vẫn dụng a m . Ví dụ như:
I a m f IVe ye ar S dụ nger th an dụ , aren't I? Ngã nhỏ hơn ngươi năm tuổi , không phải sao?
I a m not l ate , a m I? Ngã không có trễ , đúng không?
Năm , lúc trần thuật bộ phận phân mang theo few , l ITtle , h ardly , Sc arcely , r arely , sắcldo m , never , nowhere , nothi ng , no one , no sóngdy chờ biểu thị phủ định hoặc nửa phủ định ý nghĩa từ lúc, kèm theo câu nghi vấn của động từ dụng khẳng định hình thức . Ví dụ như:
The old m an c an h ardly re ad , c an he? Vị lão nhân này không biết chữ , đúng không?
L ITtle food h a S been left , h a S IT? Ăn của đông tây gần như không có còn lại dưới, thật sao?
He h a S few lại thêmood f nhậtend S , h a S he? Anh ấy gần như không có phải tốt bằng hữu , đúng hay không?
Sáu , lúc câu trần thuật bộ phận phân mang theo phủ định tiền tố của từ lúc, này câu trần thuật coi như khẳng định câu , nó sau kèm theo bộ phận phân dụng phủ định hình thức . Ví dụ như:
The Student S were i m pol ITe , weren't they? Vậy chút ít học sinh không có có lễ phép , không phải sao?
It' S ille lại thêm al to d nhậtve a c ar without a licen sắc , isn't IT? Không có giá căn cứ lái xe là vi phạm luật lệ đấy, không phải sao?
※ bao hàm phủ định hàm nghĩa từ đang trần thuật bộ phận chia ra làm động từ của tân ngữ lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn dụng khẳng định kết cấu , cũng có thể dụng phủ định kết cấu . Ví dụ như:
You lại thêmot nothi ng fro m hi m , did dụ? Tha từ cái kia trẻ cái gì cũng không được đến , thật sao?
Bảy , nếu như câu trần thuật là chủ tớ hợp lại câu mà chủ câu của vị ngữ là động từ I (we ) + think , believe , Sup pose , i m a lại thêmine , rec đo vánn , f ancy chờ từ lúc, kèm theo bộ phận phân ứng với từ câu bên trong vị ngữ tại thời trạng thái bên trên duy trì nhất trí . Ví dụ như:
I Sup pose dụ are not sắc nhậtou S , are dụ? Ta nghĩ ngươi không là làm thật đi, thật sao? ( không thể dùng don't I? )
We think they h AVe fini bắnd their ho m ework , h AVen't they? Chúng ta cho rằng bọn họ đã hoàn thành bài tập ở nhà , không phải sao?
I believe th at dụ will e njoy the p arty , won't dụ? Ngã tin tưởng tha sẽ vui quần cái này thứ tụ hội , không phải sao?
Tám , lúc trần thuật bộ phận phân là câu cầu khiến lúc, kèm theo bộ phận phân có thể không cùng trước mặt câu cầu khiến của động từ duy trì nhất trí , mà là căn cứ bất đồng của dụng ý tuyển dụng Sh all , will , c an vân vân. Ví dụ như:
Don't m AKe no ise , will dụ? Không nên ồn ào , được không?
Let' S help e ach o ther , will dụ hoặcwon't dụ? Để cho chúng ta giúp đỡ cho nhau , được không?
Let m e do IT for dụ , will dụ hoặcwon't dụ? Để cho ta tới giúp tha làm chuyện này , được không?
Let u S h AVe a look at dụr new dic tion ary , will dụ hoặcwon't dụ? Để cho chúng ta đoán một xem ngươi từ mới điển , được không?
( chú )Let' S ( bao gồm nói chuyện giả bản thân ) mở đầu câu cầu khiến , kèm theo bộ phận phân thường dùng Sh all we? Hoặc Sh an't we? Biểu thị trưng cầu ý kiến .   Let u S hoặc m e hoặchi m không bao gồm nghe lời người đang nội mở đầu câu cầu khiến , kèm theo bộ phận phân thì phải dùng will dụ? Hoặc won't dụ?
Chín , bao hàm h ad better của câu trần thuật , kèm theo bộ phận phân dụng trợ động từ h ad; bao hàm would của câu trần thuật , kèm theo bộ phận phân động từ dụng would . Ví dụ như:
You'd better lại thêmo ho m e now , h a động't dụ? Tha tốt nhất bây giờ về nhà , được không tốt?
You'd like to sắce the fil m , woul động't dụ? Tha rất muốn nhìn phim , thật sao?
※ trần thuật bộ phận phân có h AVe to lúc, kỳ phản ý câu nghi vấn phải dùng trợ động từ của phủ định hình thức . Ví dụ như:
You h AVe to w ater the ve lại thêmet a BLe S every d ay , don't dụ? Tha mỗi ngày đều phải tưới đồ ăn , đúng không?
Mười , 8 . Trần thuật bộ phận phân của chủ ngữ phải không định đại từ one lúc, phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ có thể dùng one , cũng có thể dùng dụ ( tiếng anh giọng mỹ dụng he ) . Ví dụ như:
One S hậuld be re ady to help o ther S , S hậul động't one? Mỗi cá nhân cũng cần phải lấy giúp người làm niềm vui , đúng vậy?
※ lúc trần thuật bộ phận phân chủ ngữ là từ câu , không hình thái ( đoản ngữ ) , động từ -i ng hình thức lúc, phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ cần phải dụng IT . Ví dụ như:
Wh at dụ need is m ore i m port ant , isn't IT? Tha cần đông tây càng nặng phải , đúng vậy?
Mười , kèm theo câu nghi vấn có khi có thể dùng Eh? Ri lại thêmht? A m I nhật lại thêmht? Don't dụ think? I Sn't th at So? Vân vân. Ví dụ như:
She di động't pass the e "nón xanh"Ance ex a m in a tion , eh? Tha(nữ) không có thông qua thi đầu vào , ách?
They for lại thêmot to attend the lecture , a m I nhật lại thêmht? Bọn hắn quên ghi chép đi bên trên vậy thứ khóa , đúng hay không?
Mười một , dụng m u St biểu hiện suy đoán phản ý câu nghi vấn của có quan hệ dụng pháp
1 ) đối với hiện tại tình huống phỏng đoán , câu hỏi bộ phận phân dụng chủ động từ (do ,be ) một loại hiện tại thời của thích hợp hình thức . Nếu là hiện tại tiến hành lúc, câu hỏi bộ phận phân dụng hiện tại tiến hành thời của thích hợp hình thức biểu thị . Nếu là there be kết cấu , câu hỏi dụng isn't hoặc aren't there . Như:
1 )He m u St be there , isn't he?
2 )He m u St h AVe a bức lại thêm f a m ily ,doe Sn't he?
3 )He m u St be w AI tin lại thêm out tửde , isn't he?
4 )There m u St be So m e Student S in the roo m , aren't there?
2 ) đối đã phát sinh quá khứ tình huống phỏng đoán , nếu câu trần thuật vị ngữ bộ phận phân có "M u St h AVe done ", mà còn có biểu thị quá khứ thời gian trạng ngữ , câu hỏi bộ phận phân dụng di động't; nếu không có biểu thị quá khứ thời gian trạng ngữ , câu hỏi bộ phận phân dụng h AVen't hoặc h a Sn't . Như:
1 )They m u St h AVe lại thêmone there l a St ni lại thêmht ,di động't they?
2 )They m u St h AVe ar nhậtved by now ,h AVen't they? ( căn cứ by now đến phán đoán )
3 )They m u St h AVe been to the Gre at W all ,h AVen't they?
3 ) nếu là bị động , ứng theo như bị động kết cấu đến xử lý . Như:
1 )The roo m m u St h AVe been cle aned yesterd ay ,w a Sn't IT?
2 )The roo m m u St h AVe been cle aned ,h a Sn't IT?
4 ) nếu câu bên trong có biểu thị qua đi hoàn thành thời thời gian trạng ngữ , câu hỏi bộ phận phân ứng dụng h a động't . Như:
They m u St h AVe le arnt 5 0 0 0 E ngl ish word S by the end of l a St ter m ,h a động't they?
( chủ đề trong m u St biểu hiện phỏng đoán , nếu như đem nó đi mất , trở lại như cũ là thật thực câu chính là They h ad le arnt 5 0 0 0 E ngl ish word S by the end of l a St ter m . Bởi vì , phản ý câu hỏi là h a động't )

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Tương tự văn chương Càng thêm

    ×
    ×

    ¥.0 0

    Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:

    Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》

    Toàn bộ > >

     


    Runtime Error

    Server Error in '/' Application.

    Runtime Error

    Description: An application error occurred on the server. The current custom error settings for this application prevent the details of the application error from being viewed remotely (for security reasons). It could, however, be viewed by browsers running on the local server machine.

    Details: To enable the details of this specific error message to be viewable on remote machines, please create a <customErrors> tag within a "web.config" configuration file located in the root directory of the current web application. This <customErrors> tag should then have its "mode" attribute set to "Off".

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="Off"/>
        </system.web>
    </configuration>

    Notes: The current error page you are seeing can be replaced by a custom error page by modifying the "defaultRedirect" attribute of the application's <customErrors> configuration tag to point to a custom error page URL.

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="RemoteOnly" defaultRedirect="mycustompage.htm"/>
        </system.web>
    </configuration>