Gia tăng chở trong . . .
Tài liệu cá nhân
易林辰宗
Dịch lâm thần tông
  • Blog cấp bậc:
  • Blog tích phân:0
  • Blog viếng thăm:68 , 257
  • Chú ý nhân khí:68
  • Nhận lấy kim bút:0 chi
  • Tặng ra kim bút:0 chi
  • Vinh dự huy chương:
Liên quan Blog
Đề cử Blog
Người nào đoán qua cái này thiên Blog
Gia tăng chở trong . . .
Chánh văn Chữ thể đại nhỏ:Đại Trong Nhỏ

Đại lục nhâm thần khóa cơ bản biết

(2 0 1 1- 0 6-2 0 0 0: 0 0: 0 3 )
Nhãn hiệu:

Tinh tọa

Lục thập Giáp Tý

Ba truyền

Trong truyền

Dịch cửa

Phân loại: Lục nhâm căn bản thiên

Âm dương ngũ hành sinh khắc

Ngũ hành danh xưng:

Ngũ hành phương vị:

Mộc

Đông

Hỏa

Nam

Thổ

Trong

Kim

Phương tây

Thủy

Bắc

Hỏa là thái dương , xưng là "Viêm bên trên ", chính là chủ bên trên lên chức dao động .

Thủy là thái âm , xưng là "Nhuận dưới ", chính là chủ hướng xuống lưu động .

Mộc là thiếu dương , xưng là "Ngay gian ", chính là chủ khúc chiết bên trên đằng .

Kim là thiếu âm , xưng là "Từ cách ", chính là chủ trầm dừng lại .

Thổ theo như bốn mùa , bao hàm mỗi bên ngũ hành có thừa khí , có thể giúp ngũ hành của bằng không hoặc quá qua .

Ngũ hành của tính cùng sắc

Mộc chủ nhân ( nhân ái nhân từ) màu của nó thanh , người gây nên hoả hoạn lễ màu của nó hồng , thổ chủ tín màu của nó hoàng , kim chủ nghĩa màu của nó bạch , thủy chủ trí màu của nó hắc .

Ngũ hành của tướng sinh

Ngũ hành tướng sinh , tương tự như cha mẹ và con quan hệ , lục nhâm thần khóa lấy nhật can là ngã , lấy ngày sinh can cái là sinh ngã .

Ngũ hành tướng sinh: mộc sinh hỏa , hỏa sinh thổ , thổ sinh kim , kim sinh thủy , thủy sinh mộc . Tướng sinh có thể tăng cường nguyên lực .

Mộc sinh hỏa , chính là mộc thiêu hoặc xung đột mà sinh hỏa . Hỏa sinh thổ , chính là hỏa thiêu sau đó trở thành bụi đất . Thổ sinh kim , chính là thổ trong bao hàm kim mỏ sắt . Kim sinh thủy , chính là kim lạnh mà ngưng tụ thủy khí , lại chôn mà thành quáng suối . Thủy sinh mộc , chính là thủy tư dưỡng mộc căn nguyên mầm khiến cho trưởng thành .

Ngũ hành của tướng khắc

Ngũ hành tướng khắc , tương tự như thù địch thủ quan hệ , hình thành tướng đấu của trạng .

Ngũ hành tướng khắc: mộc khắc thổ , thổ khắc thủy , thủy khắc hỏa , hỏa khắc kim , kim khắc mộc . Tướng khắc hội hỗ tổn nguyên lực .

Mộc khắc thổ , chính là mộc có thể hấp thu thổ trong dưỡng phân , gốc rễ hướng xuống đất xâm chiếm . Thổ khắc thủy , chính là thổ có khống chế dòng nước . Thủy khắc hỏa , chính là thủy có thể diệt hỏa thiêu . Hỏa khắc kim , chính là hỏa có thể dung kim thiết . Kim khắc mộc , chính là cứ phủ vừa gọt mộc .

Thiên can âm dương ngũ hành phương vị

Thiên can danh xưng:

Ngũ hành tương ứng:

Âm dương tương ứng:

Phương vị tương ứng:

Giáp

Mộc

Dương

Đông

Ất

Mộc

Âm

Đông

Bính

Hỏa

Dương

Nam

Đinh

Hỏa

Âm

Nam

Mậu

Thổ

Dương

Trong

Kỷ

Thổ

Âm

Trong

Canh

Kim

Dương

Phương tây

Tân

Kim

Âm

Phương tây

Nhâm

Thủy

Dương

Bắc

Quý

Thủy

Âm

Bắc

Mười hai địa chi âm dương ngũ hành phương vị

Địa chi danh xưng:

Ngũ hành tương ứng:

Địa chi âm dương:

Phương vị tương ứng:

Mùa tương ứng:

Nguyệt phân tương ứng:

Tử

Thủy

Dương

Bắc

Đông

1 1

Sửu

Thổ

Âm

Bắc

Cuối kỳ

12

Dần

Mộc

Dương

Đông

Xuân

Chính

Mão

Mộc

Âm

Đông

Xuân

5 0

Thần

Thổ

Dương

Đông

Cuối kỳ

5 1

Tị

Hỏa

Âm

Nam

Hạ

52

Ngọ

Hỏa

Dương

Nam

Hạ

53

Mùi

Thổ

Âm

Nam

Cuối kỳ

54

Thân

Kim

Dương

Phương tây

Thu

55

Dậu

Kim

Âm

Phương tây

Thu

56

Tuất

Thổ

Dương

Phương tây

Cuối kỳ

57

Hợi

Thủy

Âm

Bắc

Đông

1 0

Lục thập Giáp Tý

Do thiên can địa chi , âm phối hợp âm , dương phối hợp dương , hỗ phối hợp trở thành lục thập Giáp Tý

Không vong

Giáp Tý ất sửu bính dần đinh mão mậu thìn kỉ tỵ canh ngọ Tân Mùi nhâm thân quý dậu

Tuất hợi

Giáp tuất ất hợi bính tý đinh sửu mậu dần kỷ mão canh thìn tân tị Nhâm Ngọ quý mùi

Thân dậu

Giáp thân ất dậu bính tuất đinh hợi mậu tý kỷ sửu canh dần tân mão nhâm thìn quý tị

Ngọ mùi

Giáp ngọ ất mùi bính thân đinh dậu mậu tuất kỷ hợi canh tý tân sửu nhâm dần quý mão

Thần tị

Giáp thìn ất tị bính ngọ Đinh Mùi mậu thân kỷ dậu canh tuất tân hợi Nhâm Tý quý sửu

Dần mão

Giáp dần ất mão bính thìn đinh tị mậu ngọ kỷ mùi canh thân tân dậu nhâm tuất quý hợi

Tử sửu

24 tiết khí phân phối hợp

Nguyệt phân

Nguyệt kiến

Tiết

Dương lịch

Khí

Dương lịch

Nguyệt đem

Chính nguyệt

Xây dần

Lập xuân

5 0 nguyệt 52 hoặc 5 ngày 3

Nước mưa

5 0 nguyệt 19 hoặc 2 0 nhật

Tại hợi

Hai nguyệt

Kiến mão

Kinh trập

5 tháng 1 53 hoặc 5 ngày 4

Xuân phân

5 tháng 1 2 1 hoặc ngày 22

Tại tuất

Ba nguyệt

Xây thần

Rõ ràng minh

5 tháng 2 53 hoặc 5 ngày 4

Cốc mưa

5 tháng 2 2 0 hoặc ngày 21

Tại dậu

Bốn nguyệt

Xây tị

Lập hạ

5 tháng 3 53 hoặc 5 ngày 4

Nhỏ đầy

5 tháng 3 2 1 hoặc ngày 22

Tại thân

Năm nguyệt

Xây ngọ

Mang chủng

5 tháng 4 53 hoặc 5 ngày 4

Hạ chí

5 tháng 4 2 0 hoặc ngày 21

Tại mùi

Sáu nguyệt

Xây mùi

Tiểu thử

5 tháng 5 55 hoặc 5 6 ngày

Đại thử

5 tháng 5 23 hoặc ngày 24

Tại ngọ

Bảy nguyệt

Xây thân

Lập thu

5 tháng 6 55 hoặc 5 6 ngày

Vị trí nóng

5 tháng 6 23 hoặc ngày 24

Tại tị

Tám nguyệt

Xây dậu

Bạch lộ

5 tháng 7 55 hoặc 5 6 ngày

Thu phân

5 tháng 7 23 hoặc ngày 24

Tại thần

Chín nguyệt

Xây tuất

Hàn lộ

1 0 nguyệt 56 hoặc 5 ngày 7

Tiết sương giáng

1 0 nguyệt 23 hoặc ngày 24

Tại mão

Mười nguyệt

Xây hợi

Lập đông

Tháng 11 55 hoặc 5 6 ngày

Tiểu tuyết

Tháng 11 22 hoặc ngày 23

Tại dần

Tháng mười một

Xây tử

Tuyết lớn

1 tháng 2 55 hoặc 5 6 ngày

Đông chí

1 tháng 2 22 hoặc ngày 23

Tại sửu

Mười hai nguyệt

Xây sửu

Tiểu hàn

4 tháng 9 53 hoặc 5 ngày 4

Đại hàn

4 tháng 9 2 0 hoặc ngày 21

Tại tử

Nhật can suy vượng biểu hiện  

Mười can ngũ hành suy vượng biểu hiện

Mười can

Trường sinh

Mộc dục

Quan đái

Lâm quan

Đế vượng

Suy

Bệnh

Chết

Mộ

Tuyệt

Thai

Dưỡng

Thiên can sinh vượng suy chết , lại có "Dương

Giáp

Hợi

Tử

Sửu

Dần

Mão

Thần

Tị

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Sinh âm chết , âm sinh dương chết " " dương

Ất

Ngọ

Tị

Thần

Mão

Dần

Sửu

Tử

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Thuận âm nghịch" chủ tụ , lấy tiến là

Bính

Dần

Mão

Thần

Tị

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tử

Sửu

Tiến , nguyên nhân chủ thuận; âm chủ tán , lấy

Đinh

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tị

Thần

Mão

Dần

Sửu

Tử

Hợi

Tuất

thoái là tiến , nguyên nhân chủ nghịch , nguyên do có

Mậu

Dần

Mão

Thần

Tị

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tử

Sửu

Âm dương thuận nghịch của phân tứ thời khí chờ của

Kỷ

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tị

Thần

Mão

Dần

Sửu

Tử

Hợi

Tuất

Vận , công thành giả thoái , đợi dụng giả

Canh

Tị

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tử

Sửu

Dần

Mão

Thần

Tiến , nguyên do dương chỗ sinh , tức là

Tân

Tử

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tị

Thần

Mão

Dần

Sửu

Âm chỗ chết , hai bên trao đổi .

Nhâm

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tử

Sửu

Dần

Mão

Thần

Tị

Ngọ

Mùi

Quý

Mão

Dần

Sửu

Tử

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tị

Thần

Can chi hoá hợp hình xung phá hại  

Thiên can hoá hợp:Giáp kỷ hợp hóa thổ ất canh hợp hóa kim bính tân hợp hóa thủy đinh nhâm hợp hóa mộc mậu quý hợp hóa hỏa

Thiên can tương xung:Giáp canh tương xung ất tân tương xung bính nhâm tương xung đinh quý tương xung

Thiên can tướng khắc:Giáp ất mộc khắc mậu kỉ thổ bính đinh hỏa khắc canh tân kim mậu kỉ thổ khắc Nhâm Quý thủy

Canh tân kim khắc giáp ất mộc Nhâm Quý thủy khắc bính đinh hỏa

Mà chi lục hợp:Tí sửu hợp hóa thổ dần hợi hợp hóa mộc mão tuất hợp hóa hỏa thìn dậu hợp hóa kim tị thân hợp hóa thủy

Ngọ mùi là âm dương công bình hợp hóa thổ

Địa chi tam hợp:Thân tý thìn hợp thành thủy cục tị dậu sửu hợp thành kim cục dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục hợi mão mùi hợp thành mộc cục

Địa chi ba hội:Hợi tý sửu hội bắc phương thủy cục dần mão thần hội đông phương mộc cục

Tị ngọ mùi hội nam phương hỏa cục thân dậu tuất hội thuộc hướng tây kim cục

Địa chi tương xung:Tý Ngọ tương xung sửu mùi tương xung dần thân tương xung mão dậu tương xung thìn tuất tương xung tị hợi tương xung

Địa chi tướng phá:Tử dậu tướng phá ngọ mão tướng phá tị thân tướng phá dần hợi tướng phá thần sửu tướng phá tuất mùi tướng phá

Địa chi cùng hại:Tử mùi cùng hại sửu ngọ cùng hại dần tị cùng hại mão thần cùng hại thân hợi cùng hại dậu tuất cùng hại

Địa chi tướng hình:Dần hình tị tị hình thân thân hình dần là Vô ân chi hình

Mùi hình sửu sửu hình tuất tuất hình mùi là cầm thế chi hình

Tử hình mão mão hình tử là Vô lễ chi hình

Thần hình thần ngọ hình ngọ dậu hình dậu hợi hình hợi là tự hình chi hình

Lục thần biến thông tinh

Ngũ hành khắc ngã ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là chính quan

Khắc ngã ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là Thiên Quan , lại là thất sát

Quan quỷ

Ngũ hành ngã khắc ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là chính tài

Ngã khắc ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là thiên tài

Thê tài

Ngũ hành sinh ngã ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là chính ấn

Sinh ngã ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là Thiên Ấn , lại là kiêu thần

Phụ mẫu

Ngũ hành ngã sinh ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là thương quan

Ngã sinh ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là thực thần

Tử tôn

Ngũ hành đồng ngã ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là cướp của

Đồng ngã ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là sánh vai

Huynh đệ

0

  • Bình luận gia tăng chở ở bên trong, xin chờ một chút . . .
Phát sinh bình luận

    Phát sinh bình luận

    Trở lên lưới bạn bè phát biểu chỉ đại biểu nó cá nhân quan điểm , không có nghĩa là tân lãng lưới của quan điểm hoặc đứng trường .

     


    Runtime Error

    Server Error in '/' Application.

    Runtime Error

    Description: An application error occurred on the server. The current custom error settings for this application prevent the details of the application error from being viewed remotely (for security reasons). It could, however, be viewed by browsers running on the local server machine.

    Details: To enable the details of this specific error message to be viewable on remote machines, please create a <customErrors> tag within a "web.config" configuration file located in the root directory of the current web application. This <customErrors> tag should then have its "mode" attribute set to "Off".

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="Off"/>
        </system.web>
    </configuration>

    Notes: The current error page you are seeing can be replaced by a custom error page by modifying the "defaultRedirect" attribute of the application's <customErrors> configuration tag to point to a custom error page URL.

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="RemoteOnly" defaultRedirect="mycustompage.htm"/>
        </system.web>
    </configuration>