Nhãn hiệu: Tinh tọaLục thập Giáp TýBa truyềnTrong truyềnDịch cửa | Phân loại: Lục nhâm căn bản thiên |
Âm dương ngũ hành sinh khắc
Ngũ hành danh xưng: Ngũ hành phương vị: | Mộc Đông | Hỏa Nam | Thổ Trong | Kim Phương tây | Thủy Bắc |
Hỏa là thái dương , xưng là "Viêm bên trên ", chính là chủ bên trên lên chức dao động .
Thủy là thái âm , xưng là "Nhuận dưới ", chính là chủ hướng xuống lưu động .
Mộc là thiếu dương , xưng là "Ngay gian ", chính là chủ khúc chiết bên trên đằng .
Kim là thiếu âm , xưng là "Từ cách ", chính là chủ trầm dừng lại .
Thổ theo như bốn mùa , bao hàm mỗi bên ngũ hành có thừa khí , có thể giúp ngũ hành của bằng không hoặc quá qua .
Ngũ hành của tính cùng sắc
Mộc chủ nhân ( nhân ái nhân từ) màu của nó thanh , người gây nên hoả hoạn lễ màu của nó hồng , thổ chủ tín màu của nó hoàng , kim chủ nghĩa màu của nó bạch , thủy chủ trí màu của nó hắc .
Ngũ hành của tướng sinh
Ngũ hành tướng sinh , tương tự như cha mẹ và con quan hệ , lục nhâm thần khóa lấy nhật can là ngã , lấy ngày sinh can cái là sinh ngã .
Ngũ hành tướng sinh: mộc sinh hỏa , hỏa sinh thổ , thổ sinh kim , kim sinh thủy , thủy sinh mộc . Tướng sinh có thể tăng cường nguyên lực .
Mộc sinh hỏa , chính là mộc thiêu hoặc xung đột mà sinh hỏa . Hỏa sinh thổ , chính là hỏa thiêu sau đó trở thành bụi đất . Thổ sinh kim , chính là thổ trong bao hàm kim mỏ sắt . Kim sinh thủy , chính là kim lạnh mà ngưng tụ thủy khí , lại chôn mà thành quáng suối . Thủy sinh mộc , chính là thủy tư dưỡng mộc căn nguyên mầm khiến cho trưởng thành .
Ngũ hành của tướng khắc
Ngũ hành tướng khắc , tương tự như thù địch thủ quan hệ , hình thành tướng đấu của trạng .
Ngũ hành tướng khắc: mộc khắc thổ , thổ khắc thủy , thủy khắc hỏa , hỏa khắc kim , kim khắc mộc . Tướng khắc hội hỗ tổn nguyên lực .
Mộc khắc thổ , chính là mộc có thể hấp thu thổ trong dưỡng phân , gốc rễ hướng xuống đất xâm chiếm . Thổ khắc thủy , chính là thổ có khống chế dòng nước . Thủy khắc hỏa , chính là thủy có thể diệt hỏa thiêu . Hỏa khắc kim , chính là hỏa có thể dung kim thiết . Kim khắc mộc , chính là cứ phủ vừa gọt mộc .
Thiên can âm dương ngũ hành phương vị
Thiên can danh xưng: Ngũ hành tương ứng: Âm dương tương ứng: Phương vị tương ứng: | Giáp Mộc Dương Đông | Ất Mộc Âm Đông | Bính Hỏa Dương Nam | Đinh Hỏa Âm Nam | Mậu Thổ Dương Trong | Kỷ Thổ Âm Trong | Canh Kim Dương Phương tây | Tân Kim Âm Phương tây | Nhâm Thủy Dương Bắc | Quý Thủy Âm Bắc |
Mười hai địa chi âm dương ngũ hành phương vị
Địa chi danh xưng: Ngũ hành tương ứng: Địa chi âm dương: Phương vị tương ứng: Mùa tương ứng: Nguyệt phân tương ứng: | Tử Thủy Dương Bắc Đông 1 1 | Sửu Thổ Âm Bắc Cuối kỳ 12 | Dần Mộc Dương Đông Xuân Chính | Mão Mộc Âm Đông Xuân 5 0 | Thần Thổ Dương Đông Cuối kỳ 5 1 | Tị Hỏa Âm Nam Hạ 52 | Ngọ Hỏa Dương Nam Hạ 53 | Mùi Thổ Âm Nam Cuối kỳ 54 | Thân Kim Dương Phương tây Thu 55 | Dậu Kim Âm Phương tây Thu 56 | Tuất Thổ Dương Phương tây Cuối kỳ 57 | Hợi Thủy Âm Bắc Đông 1 0 |
Lục thập Giáp Tý
Do thiên can địa chi , âm phối hợp âm , dương phối hợp dương , hỗ phối hợp trở thành lục thập Giáp Tý | Không vong |
Giáp Tý ất sửu bính dần đinh mão mậu thìn kỉ tỵ canh ngọ Tân Mùi nhâm thân quý dậu | Tuất hợi |
Giáp tuất ất hợi bính tý đinh sửu mậu dần kỷ mão canh thìn tân tị Nhâm Ngọ quý mùi | Thân dậu |
Giáp thân ất dậu bính tuất đinh hợi mậu tý kỷ sửu canh dần tân mão nhâm thìn quý tị | Ngọ mùi |
Giáp ngọ ất mùi bính thân đinh dậu mậu tuất kỷ hợi canh tý tân sửu nhâm dần quý mão | Thần tị |
Giáp thìn ất tị bính ngọ Đinh Mùi mậu thân kỷ dậu canh tuất tân hợi Nhâm Tý quý sửu | Dần mão |
Giáp dần ất mão bính thìn đinh tị mậu ngọ kỷ mùi canh thân tân dậu nhâm tuất quý hợi | Tử sửu |
24 tiết khí phân phối hợp
Nguyệt phân | Nguyệt kiến | Tiết | Dương lịch | Khí | Dương lịch | Nguyệt đem |
Chính nguyệt | Xây dần | Lập xuân | 5 0 nguyệt 52 hoặc 5 ngày 3 | Nước mưa | 5 0 nguyệt 19 hoặc 2 0 nhật | Tại hợi |
Hai nguyệt | Kiến mão | Kinh trập | 5 tháng 1 53 hoặc 5 ngày 4 | Xuân phân | 5 tháng 1 2 1 hoặc ngày 22 | Tại tuất |
Ba nguyệt | Xây thần | Rõ ràng minh | 5 tháng 2 53 hoặc 5 ngày 4 | Cốc mưa | 5 tháng 2 2 0 hoặc ngày 21 | Tại dậu |
Bốn nguyệt | Xây tị | Lập hạ | 5 tháng 3 53 hoặc 5 ngày 4 | Nhỏ đầy | 5 tháng 3 2 1 hoặc ngày 22 | Tại thân |
Năm nguyệt | Xây ngọ | Mang chủng | 5 tháng 4 53 hoặc 5 ngày 4 | Hạ chí | 5 tháng 4 2 0 hoặc ngày 21 | Tại mùi |
Sáu nguyệt | Xây mùi | Tiểu thử | 5 tháng 5 55 hoặc 5 6 ngày | Đại thử | 5 tháng 5 23 hoặc ngày 24 | Tại ngọ |
Bảy nguyệt | Xây thân | Lập thu | 5 tháng 6 55 hoặc 5 6 ngày | Vị trí nóng | 5 tháng 6 23 hoặc ngày 24 | Tại tị |
Tám nguyệt | Xây dậu | Bạch lộ | 5 tháng 7 55 hoặc 5 6 ngày | Thu phân | 5 tháng 7 23 hoặc ngày 24 | Tại thần |
Chín nguyệt | Xây tuất | Hàn lộ | 1 0 nguyệt 56 hoặc 5 ngày 7 | Tiết sương giáng | 1 0 nguyệt 23 hoặc ngày 24 | Tại mão |
Mười nguyệt | Xây hợi | Lập đông | Tháng 11 55 hoặc 5 6 ngày | Tiểu tuyết | Tháng 11 22 hoặc ngày 23 | Tại dần |
Tháng mười một | Xây tử | Tuyết lớn | 1 tháng 2 55 hoặc 5 6 ngày | Đông chí | 1 tháng 2 22 hoặc ngày 23 | Tại sửu |
Mười hai nguyệt | Xây sửu | Tiểu hàn | 4 tháng 9 53 hoặc 5 ngày 4 | Đại hàn | 4 tháng 9 2 0 hoặc ngày 21 | Tại tử |
Nhật can suy vượng biểu hiện
Mười can ngũ hành suy vượng biểu hiện | Mười can | Trường sinh | Mộc dục | Quan đái | Lâm quan | Đế vượng | Suy | Bệnh | Chết | Mộ | Tuyệt | Thai | Dưỡng | |
Thiên can sinh vượng suy chết , lại có "Dương | Giáp | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | |
Sinh âm chết , âm sinh dương chết " " dương | Ất | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | |
Thuận âm nghịch" chủ tụ , lấy tiến là | Bính | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | |
Tiến , nguyên nhân chủ thuận; âm chủ tán , lấy | Đinh | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | |
thoái là tiến , nguyên nhân chủ nghịch , nguyên do có | Mậu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | |
Âm dương thuận nghịch của phân tứ thời khí chờ của | Kỷ | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | |
Vận , công thành giả thoái , đợi dụng giả | Canh | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | |
Tiến , nguyên do dương chỗ sinh , tức là | Tân | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần | Mão | Dần | Sửu | |
Âm chỗ chết , hai bên trao đổi . | Nhâm | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Sửu | Dần | Mão | Thần | Tị | Ngọ | Mùi | |
Quý | Mão | Dần | Sửu | Tử | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thần |
Can chi hoá hợp hình xung phá hại
Thiên can hoá hợp:Giáp kỷ hợp hóa thổ ất canh hợp hóa kim bính tân hợp hóa thủy đinh nhâm hợp hóa mộc mậu quý hợp hóa hỏa
Thiên can tương xung:Giáp canh tương xung ất tân tương xung bính nhâm tương xung đinh quý tương xung
Thiên can tướng khắc:Giáp ất mộc khắc mậu kỉ thổ bính đinh hỏa khắc canh tân kim mậu kỉ thổ khắc Nhâm Quý thủy
Canh tân kim khắc giáp ất mộc Nhâm Quý thủy khắc bính đinh hỏa
Mà chi lục hợp:Tí sửu hợp hóa thổ dần hợi hợp hóa mộc mão tuất hợp hóa hỏa thìn dậu hợp hóa kim tị thân hợp hóa thủy
Ngọ mùi là âm dương công bình hợp hóa thổ
Địa chi tam hợp:Thân tý thìn hợp thành thủy cục tị dậu sửu hợp thành kim cục dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục hợi mão mùi hợp thành mộc cục
Địa chi ba hội:Hợi tý sửu hội bắc phương thủy cục dần mão thần hội đông phương mộc cục
Tị ngọ mùi hội nam phương hỏa cục thân dậu tuất hội thuộc hướng tây kim cục
Địa chi tương xung:Tý Ngọ tương xung sửu mùi tương xung dần thân tương xung mão dậu tương xung thìn tuất tương xung tị hợi tương xung
Địa chi tướng phá:Tử dậu tướng phá ngọ mão tướng phá tị thân tướng phá dần hợi tướng phá thần sửu tướng phá tuất mùi tướng phá
Địa chi cùng hại:Tử mùi cùng hại sửu ngọ cùng hại dần tị cùng hại mão thần cùng hại thân hợi cùng hại dậu tuất cùng hại
Địa chi tướng hình:Dần hình tị tị hình thân thân hình dần là Vô ân chi hình
Mùi hình sửu sửu hình tuất tuất hình mùi là cầm thế chi hình
Tử hình mão mão hình tử là Vô lễ chi hình
Thần hình thần ngọ hình ngọ dậu hình dậu hợi hình hợi là tự hình chi hình
Lục thần biến thông tinh
Ngũ hành khắc ngã ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là chính quan | Khắc ngã ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là Thiên Quan , lại là thất sát | Quan quỷ |
Ngũ hành ngã khắc ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là chính tài | Ngã khắc ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là thiên tài | Thê tài |
Ngũ hành sinh ngã ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là chính ấn | Sinh ngã ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là Thiên Ấn , lại là kiêu thần | Phụ mẫu |
Ngũ hành ngã sinh ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là thương quan | Ngã sinh ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là thực thần | Tử tôn |
Ngũ hành đồng ngã ( dương âm cùng ngã bất đồng ) là cướp của | Đồng ngã ( dương âm cùng ngã tướng đồng ) là sánh vai | Huynh đệ |
- Bình luận gia tăng chở ở bên trong, xin chờ một chút . . .
Trở lên lưới bạn bè phát biểu chỉ đại biểu nó cá nhân quan điểm , không có nghĩa là tân lãng lưới của quan điểm hoặc đứng trường .