Tam nguyên bảo địaHoặcCặp văn kiện 1HoặcĐại lục nhâm mười hai nguyệt tương giải thích

Chia sẻ

Đại lục nhâm mười hai nguyệt tương giải thích

2 0 17- 1 0 - 17Tam nguyên bảo địa
Lục nhâm mười hai nguyệt tương tượng ý
Một ,   hợi:Đăng minh
Khái niệm: sợ hãi , khiếp đảm , nghi hoặc , kinh ngạc , nguy hiểm , sợ hãi , huyễn lệ , khoe khoang ,Chóng mặt, say , sắc tình , tính sùng bái , dâm uế , việc riêng tư , yêu đương vụng trộm , trộm cắp , nhìn lén , dơ bẩn , sa vào , lưu động , ẩm ướt , tắm rửa , quang minh , trong bóng tối ánh sáng, xinh đẹp , cầu nguyện , xin tác , triệu kiến , lừa gạt , tranh đấu , hình tròn đấy,
Địa lý: có nước của mà phương , dòng sông , hồ , thác nước , giếng nước , đồ ăn địa, ẩm ướt địa, bơi lội trì , dục trường , đồ ăn địa, miếu thờ , chùa chiền , tháp , đình đài , toilet , bến đò , nhà ga , đu dây , bồng tử
Động vật: heo , gấu , gấu trúc , giảo hoạt động vật , hồ ly
Thực vật: thủy trong thực vật , hoa sen , hồ lô , đại vương sen , cây rong , hoa mai
Tĩnh vật: mưa , giọt nước , đồ uống , nước tiểu , dụng cụ pha rượu ,Đồ uống trà, bát , đồ che mưa , mũ rộng vành , dù , áo mưa , liền trì , cái chén , bút , thư hoạ , văn tự , chăn mền , màn cửa , chụp đèn , màn lụa , cái lều , kính râm , da lông , xe bồng , mũ , giày , viên hoàn của thằng vùng , viên hoàn , viên (tròn) tình hình vật , thịt heo chế phẩm
Nhân vật: con cái , gợi cảm người, người phong lưu , trần thể giả , say rượu người, uống đồ uống người, bung dù người, sợ hãi người, thút thít người, tên ăn mày , cầu nguyện giả , bơi lội người, cùng dịch thể giao thiệp người, học huyền học người, diễn viên , nghệ nhân , chăn heo giả
Hai ,   tuất: sông khôi
Khái niệm: hư ảo , huyễn tưởng , hư vô mờ ảo , mờ mịt , dối trá , giả tạo , giả tạo , lừa gạt , thâm thúy , suy xét , tông giáo , cảnh giới , tinh thần
Địa lý: ngục giam , nhà tù , phần mộ , khô lâu , đồi cao , sườn núi cao , sơn lĩnh , đống đất , vách tường , chùa miếu , nhà chính , trì luyện nhà máy , toilet ,
Động vật: chó , lang , con lừa , gấu
Thực vật: chịu đựng hạn của thực vật , cây xương rồng cảnh , hồng liễu
Tĩnh vật: gốm sứ , đồ sứ , cái bình , vạc , ngói , thủy tinh chế phẩm , phật tượng , trang phục , giày , xiềng xích , lò , nông cụ , thương , khóa , chìa khoá , nạp điện thiết bị ,
Nhân vật: nuôi chó người, thiện nhân , ác nhân , quân nhân , cảnh sát , tội nhân , hắc xã sẽ, cường đạo , nghĩa sĩ , học phật người, giáo đồ , trường giả , thợ săn , công nhân xây cất , nông dân , tên ăn mày
Ba ,   dậu:Từ khôi
Khái niệm: giao dịch , tiền tài , tài chính , thương vụ , mưu đồ bí mật , lập kế hoạch , việc ngầm , âm mưu , ám trong làm việc, dụ hoặc , đánh bạc , dâm dục , tinh xảo , hoàn mỹ , cắn
Địa lý: nhà cửa , cửa , cửa sổ , nhạc khí , con đường , đường băng , bóng loáng của địa, dừng xe trường , đánh bạc trường , ngân hành , ngân hành , sở giao dịch chứng khoán
Động vật: gà , cỡ lớn của chim , hòa hợp kêu chim , bồ câu , hải âu , khổng tước
Thực vật: kích thích tính của thực vật , hành , khương , quả ớt , tỏi ,Cà rốt
Tĩnh vật: kim loại chế phẩm , vàng bạc , tiền , tín dụng vướng , châu báu ,Thủy tinh,Ngọc thạch, đao cụ , thương , bảo kiếm , thủy tinh chế phẩm , tấm gương ,Đồ uống trà, dụng cụ pha rượu , đồng hồ , khẩu trang , nhạc khí , nịt ngực , thuộc da , lông vũ , máy giặt
Nhân vật: tham gia thuyết giáo công tác người , giáo sư , luật sư , sao ca nhạc , gợi cảm người, giỏi về trang trí người, tinh xảo của nữ nhân , tài chính công việc giả , người đại diện , thương nhân , văn tĩnh người, thiếu nữ , tổn thương của người
Hai ,   thân: truyền tống
Khái niệm: động , lan truyền , vận chuyển , vận động , xuyên thẳng qua , mở rộng , múa , đánh trận , chiến đấu , giao dịch , vấn đề , trở ngại , tật bệnh , hung ác , huyền diệu , ý thức , cảnh giới , tinh thần , thần bí , thời gian , giật mình , trần thể , háo sắc , dâm loạn ,
Địa lý: quỹ đạo , con đường , vách núi , linh cữu , mộ địa, thần điện , hãng cơ giới , thủy của ngọn nguồn , hồ mà
Động vật: khỉ , chim loại , hổ , báo , sói lang , chồn , sư tử
Thực vật: lúa mạch , óc chó , hạt dẻ , sầu riêng , treo ám sát của đông tây
Tĩnh vật: kim loại chế phẩm , vàng bạc , đao kiếm , vũ khí , máy bay , xe , cửa , tảng đá , bằng xi măng phẩm , dược vật , dụng cụ chữa bệnh , đồ tang , kinh văn , sa , lông vũ , cái phất trần , lò xo , trứng
Nhân vật: vận động người , lữ hành giả , dã luyện giả , đánh nhau người, ác nhân , cảnh sát , quân nhân , võ sĩ , xinh đẹp người , háo sắc người, người làm ảo thuật , thương nhân , xí nghiệp gia , thầy thuốc , mặc tang phục người, thờ cúng người, tăng nhân , thần , cha xứ
Ba ,        mùi: tiểu cát
Khái niệm: hứng thú , thực phẩm , rượu và đồ nhắm , thân đây, hôn , thu hoạch , vui mừng , hôn khánh , yến sẽ, sẽ gặp , cúng bái thần linh , phủ định
Địa lý: bãi nhốt cừu , chuồng heo , sân nhà , giếng sân , vườn , ban công , phòng khách , phòng bếp , phòng ăn , phòng sinh hoạt , đại đường , rượu cửa hàng , quán trà , cái hố , hầm , tầng hầm , chùa miếu , cột đá , đất vàng địa, ngục giam ,
Động vật: dương , hươu cao cổ , hải sản , cá loại , lạc đà
Thực vật: cây nông nghiệp , rau quả , hoa quả
Tĩnh vật: đồ ăn , hương liệu , đồ sứ , dụng cụ pha rượu , tường , gạch , ngói , lô , ấn , thơ , bút , y phục
Nhân vật: đầu bếp , điều tửu sư , nghệ thuật uống trà sư , thích ăn giả , mập mạp người, đầy đặn người , thổi nhạc khí giả , trang điểm giả , tốt ăn mặc người , hôn người, quả phụ , người không vợ , kỹ nữ , giáo sư , đạo nhân , người chăn cừu , làn da khô ráo giả
Bốn ,        ngọ:Thắng quang
Khái niệm: ánh sáng, quang minh , sáng ngời , hào quang , hỏa ánh sáng, phật ánh sáng, hoa lệ , xinh đẹp , hút người nhãn cầu đấy, trang điểm , làm đẹp đẹp phát sinh , xinh đẹp , mang thai , thai thai nghén , háo sắc , mạng lưới , tin tức , nghi hoặc , thành tín
Địa lý: chỗ cao , cao địa, sơn lĩnh , ca múa nơi chốn , cảnh sắc đẹp của mà phương , phòng khách , tổ chim , ráng chiều , áng mây , trì luyện nhà máy , rạp chiếu phim ,
Động vật: chim loại , tinh tinh , mã , trang trí đẹp mắt động vật
Thực vật: thưởng thức của thực vật , nhuốm máu đào của thực vật
Tĩnh vật: hỏa , đèn , thiêu đốt đấy, hút người nhãn cầu của vật phẩm , pháo hoa , pháo trúc , nồi đun nước , bếp nấu , làm nóng khí , hơi ấm , máy nước nóng , phát ra tiếng vang đấy, sản phẩm điện tử , điện thoại , điện thoại , súng đạn , giá áo , quần , tơ lụa , tổ chim , quan điểm , thư hoạ , thực phẩm
Nhân vật: tốt ăn mặc người , xinh đẹp người , phú ông , văn nghệ công việc giả , ca múa người, vũ nữ , diễn viên , làm rộng báo cho biết người, giáo đồ , tăng nhân , sợ hãi người, đổ máu người, kỵ sĩ , võ thuật vận động viên , thư ký , tình nhân , thiện lương lão nhân , phụ thân , mẫu thân , thiếu phụ , phụ nữ có thai , phát sốt giả ,Bị phỏngGiả
Năm ,        tị: thái ất
Khái niệm: huyễn lệ nhiều màu , ánh sáng, sáng ngời , huyền ánh sáng, biến hóa , uốn lượn , lúc lắc , quấn quanh , hoa văn , ô lưới , gợi cảm mê người , hút người nhãn cầu , hồn khiên mộng nhiễu , ý loạn tình mê , xảo trá , quái khác , kinh ngạc , hoảng sợ , ưu sầu , dụ hoặc , nghi hoặc , suy xét , đòi nợ , điện tử , tin tức , tranh đấu , chằm chằm , cầu tác , tên ăn mày , khinh cuồng , đổ máu
Địa lý: đèn đuốc , pháo hoa ,Tia chớp, uốn lượn của dòng sông , uốn lượn con đường, nhà máy hóa chất , lò gạch , cửa sổ , ban công , chỗ ăn chơi , đánh bạc trường
Động vật: tỵ , con giun , rồng , thằn lằn , chim bay , phi trùng , ve , châu chấu , đom đóm , nòng nọc , cá , chó con
Thực vật: mở tiểu hồng hoa của thực vật , dây leo thực vật , dây thường xuân , quả thực , đậu đỏ , đóa hoa , linh chi ,Anh đào, trứng gà hao phí
Tĩnh vật: đèn ánh sáng, hỏa ánh sáng, đèn , ngọn nến , nóng lên, phát nhiệt thể , khói , pháo hoa , sương mù , ống khói , sản phẩm điện tử , đồ điện , dây điện , dây thừng , ô lưới tình hình quần áo , quả ớt , văn tự , sách , đồ sứ , ngói , tháp
Nhân vật: theo hỏa có liên quan , châm lửa đem đấy, hút thuốc người, đầu bếp , mê người , hút người nhãn cầu đấy, nữ nhân xinh đẹp , thích mặc ngăn chứa quần áo , đầu phát sinh quăn xoắn , lúc lắc người, yêu nữ , quái khác người, bệnh tâm thần , thích nằm mơ người, trường thấy ác mộng người, văn nghệ công việc giả , ca tay , tên ăn mày , phạm pháp người
Tám ,   thần: Thiên Cương
Khái niệm: kiện cáo , kiện tụng , lao ngục , xử bắn , tự sát , chết tang , cừu hận , tiêu suy nghĩ , hoảng sợ , khủng bố , khó khăn , gian khổ , hung ác , hung tượng , đánh nhau , đấu tranh , bất khuất , thai nghén
Địa lý: cơ quan chánh phủ , cơ quan tư pháp , ngục giam , bệnh viện , mộ phần địa, giáo đường , chùa chiền , tường đổ , hành lang , vũng bùn con đường, chỗ nước cạn , điền địa, hoa mầu , đống đất , hồ nước , cống rãnh , đập chứa nước ,Vòi rồng
Động vật: rồng , đánh nhau của động vật , côn trùng , thằn lằn , cá loại , hồ điệp , kim long cá ,
Thực vật: hao phí
Tĩnh vật: cái bình , chậu , bát , ngói , vò , nịt ngực , dược phẩm , quan điểm , hao phí
Nhân vật: quân nhân , đặc công , hắc xã sẽ, ác nhân , lưu manh , tù phạm , tội phạm giết người , thầy thuốc , y tá , bệnh nhân , người chết , đi săn giả , ngực lớn người, liếc xéo người , câu dẫn người người, dụng sắc đẹp chinh phục người của người
Chín ,   mão: thái xung
Khái niệm: cấp tốc , nhanh, lưu động , lưu lạc , đào vong , lúc lắc , chấn động , trộm cướp , trộm , nhìn lén , văn hóa , nghệ thuật , an lành , sung sướng , nhu thuật
Địa lý: cỏ địa, hoa mầu địa, có tiểu thụ của địa, sơn lâm , công viên , nghề làm vườn , con đường , gió, càu , ánh trăng , cửa , xe
Động vật: con thỏ , ếch xanh , con sóc , lộc , dương , bọ ngựa , thiên ngưu , chuồn chuồn , chi chu , con muỗi , hồ điệp , quắc quắc , ong vò vẽ , con kiến
Thực vật: cây cối , cỏ lau ,Cây trúc, phú quý trúc , văn trúc , dây thường xuân , dây mướp , vinh quang buổi sáng , đằng la , hoa cúc lan , lan điếu , hoa lan , mã thầy
Tĩnh vật: xe , thuyền , bơi thuyền , hàng đồ tre , hàng rào , gia câu , cửa , cửa sổ , cái ghế , chăn mền , tấm thảm , giường , báo chí , sách báo , nhạc khí , dược liệu
Nhân vật: tiểu hài tử , trưởng tử , xung động người, tăng tốc độ của người điều khiển , thái độ nữ nhân , phú quý của nữ nhân , mẫu thân , trộm đông tây người, nghệ nhân
Mười ,   dần: công tào
Khái niệm: sung sướng , vui mừng , an lành , ban thưởng , hôn nhân , kinh tế , văn thư , giáo dục , phát triển , nghệ thuật , biểu diễn , bắt đầu , biến hóa , sáng ý , trang điểm , đồ gỗ
Địa lý: làm nóng địa, oa lô phòng , sơn lâm , vườn hoa , vườn trái cây , công viên , mặt cỏ , trụ tình hình vật , ngang lương , tòa nhà lương , tháp , cột điện , hoa biểu , thang lầu , bậc thang , càu , ruộng bậc thang , phòng , văn phòng , Sơn , đồi núi , chùa miếu , cái đình
Động vật: hổ , báo , sói lang , chồn , chó , hồ ly , con lừa , khỉ , Trác Mộc Điểu
Thực vật: lư hương dưa , đại thụ , rừng trúc
Tĩnh vật: ấm , bát , bếp nấu , thanh đồng khí , lư hương , liền trì , bồn rửa tay , bình phong , cái ghế , rau quả , hoa quả , quần áo , mũ , bít tất , giày , thưởng hình, thư tịch , bức tranh , dù
Nhân vật: lãnh đạo , quản lý giả , gia trưởng , giáo sư , chồng , bằng hữu , người làm công tác văn hoá , diễn viên , thầy thuốc , thợ mộc , giáo đồ , cảnh sát , thợ mỏ , khăn trùm đầu người, đội mũ người, dâm loạn người
Mười một , sửu: đại cát
Khái niệm: phúc đức , chính trực , trung hậu , hiền lành , thu hoạch , đoán , hấp dẫn , bại lộ việc riêng tư , dâm uế , dơ bẩn , có thiếu hụt đấy, nguyền rủa , không hài hòa , nổi trội
Địa lý: lễ đường , chùa miếu , cung điện , giáo đường , ngục giam , nhà kho , ngân hành , phòng khách , sân nhà , đại địa , vùng quê , điền viên , vườn dâu , ruộng lúa mạch , đồ ăn địa, dòng sông , cầu cống , phần mộ
Động vật: tuổi trâu , dương , heo , con lừa , mã , ngựa vằn , đại tượng , lạc đà , ô quy , nga , thiên nga , con rết
Thực vật: rễ cây thực vật , khoai lang , củ sắn , củ khoai , khoai tây
Tĩnh vật: châu báu , đồ trang sức , pho tượng , khóa , cây thước , giày , thọ tinh vật trang trí , xe , cây khô , tử thi , khô lâu , đại tiện
Nhân vật: cùng quỷ thần giao thiệp người, Khổng Tử , lão tử , Jesus , tăng nhân , đạo Ít- xlam đồ , mà sản thương , làm ruộng người , thợ mỏ , người mập , người lùn , trường giả , xấu xí người , tráng hán , cô gái
Mười hai , tử: thần sau
Khái niệm: lãnh tụ , danh nhân , phẩm chất anh hùng , suy xét , trí tuệ , minh tưởng , hòa hợp , nữ nhân trẻ tuổi , tính , dâm loạn , thai , che ánh sáng , đựng nước đấy, tiểu động vật
Địa lý: cùng thủy có liên quan mà phương , thác nước , hồ trì , sông ngầm , hồ nước , hà đường , giếng , bơi lội trì , ẩm ướt Địa, Thủy trì , đồ ăn địa, tịnh hóa nhà máy , ống nước , nhà máy đồ uống , nhà cầu
Động vật: trong nước của động vật , nhỏ loại động vật , ban đêm lui tới của động vật , chuột , chuột đồng , con sóc , chuột túi , con dơi , chim én , hồ điệp , chuồn chuồn , con ruồi , con muỗi , ốc sên , uyên ương , cá , con thỏ , sư tử
Thực vật: thích nước thực vật , thủy nước thêm của thực vật , cỏ lau , cây rong , lúa nước , hoa sen , cà rốt , hoa quả , ô mai , dưa hấu , cây quất , khoai lang , đại pháo hoa , quả cam , hạt giống
Tĩnh vật: thủy , giọt sương , thuốc màu , đồ uống , chén nước , dụng cụ pha rượu , đồ uống trà , ấm , cái thìa , thùng , vạc nước , hồ cá , đèn , đồ trang sức , phương tiện giao thông , xe , thuyền , muối , bánh kẹo , trà , hạt đậu , sọt , rổ , nhạc khí , thư hoạ , chuột đánh dấu , thằng , tơ lụa , quân cờ , hạt châu , giày , chơi diều , thiết bị pccc
Nhân vật: con cái , nữ nhân , nghệ nhân , đồ háo sắc , mặt đen người , mỹ nhân ngư , đạn

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Tương tự văn chương

    ×
    ×

    ¥.0 0

    Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:

    Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》

    Toàn bộ > >
    p