Đông trúc 456Hoặcl y họcHoặcBa nền tảng khảo hạch đề thi ( điện tâm đồ )

Chia sẻ

Ba nền tảng khảo hạch đề thi ( điện tâm đồ )

2 0 18- 0 3- 0 7Đông trúc 456

Đề số: 1 hoặc 1 0 0


Bài thi chỉ nam: vấn dưới tuyển hạng khả năng nhiều cái chính xác , chỉ năng lượng lựa chọn trong đó tốt nhất của một hạng
Nữ nhân , 25 tuổi , viêm cơ tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Thất tính kỳ trước co vào

B . Đậu tính nhịp tim không đồng đều

C . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào sau dẫn đến R-R hợp quy tắc

D . Không hết toàn bộ tính đậu phòng truyền cản trở

E . Giao tiếp khu dật khiến


Đáp án: C

Đề số: 2 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 28 tuổi , viêm cơ tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền một đường hai liên quy tắc

B . Thất tính kỳ trước co vào một đường hai liên quy tắc

C . Đậu tính kỳ trước co vào một đường hai liên quy tắc

D . Đậu tính tâm động quá nhanh bạn QRS-T2: 1 điện luân phiên

E . Gián đoạn tính tâm thất nội truyền cản trở một đường hai liên quy tắc


Đáp án: D

Đề số: 3 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 25 tuổi , cơ tim bệnh . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Phòng tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc bạn thất nội kém khác giới truyền , kỳ trước co vào sau T sóng cải biến

B . Đậu tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc

C . Thất tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc

D . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào

E . Đậu tính nhịp tim không đồng đều


Đáp án: A

Đề số: 4 hoặc 1 0 0


Họa giả cùng đồ 4-48A bệnh án tướng đồng , nhồi máu cơ tim sau 15 ngày , điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra .

Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Nhanh chóng tính trái tim rung động

B . Trước vách thiếu máu cơ tim

C . Dưới vách thiếu máu cơ tim

D . Trái tim rung động , phải tâm thất to béo

E . Trái tim rung động , gần đây dưới vách , phải tâm thất nhồi máu cơ tim


Đáp án: E

Đề số: 5 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 2 0 tuổi , virus tính viêm cơ tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Thất tính tâm động quá nhanh

B . Thất tính kỳ trước co vào

C . Gia tốc tính thất tính dật khiến nhịp tim

D . Thỉnh thoảng dự kích tổng hợp đi xa , cực giống thất tính kỳ trước co vào , ngắn ngủi tính gia tốc tính tâm thất tự chủ nhịp tim

E . Thất tính kỳ trước co vào cùng thất tính dật khiến cùng tồn tại


Đáp án: D

Đề số: 6 hoặc 1 0 0


Nam , 57 tuổi , tâm trước khu không được thích hợp nửa , có khi bực bội bất an , tấm phẳng vận động thí nghiệm sau như đồ chỉ ra , cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Vận động sau xuất hiện trận phát sinh tính phòng tính tâm động quá nhanh

B . Vận động sau xuất hiện đậu tính tâm động quá nhanh

C . Vận động sau xuất hiện không phải trận phát sinh tính phòng tính tâm động quá nhanh

D . Tấm phẳng vận động thí nghiệm âm tính

E . Tấm phẳng vận động thí nghiệm dương tính


Đáp án: D

Đề số: 7 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 2 1 tuổi , họa lại bị cảm sau thở gấp , đầu cháng váng 1 0 thiên nhân sân , lâm sàng chẩn đoán: virus tính viêm cơ tim .
Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Thất tính tâm động quá nhanh

B . Thất tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc

C . Thất tính kỳ trước co vào cùng trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh cùng tồn tại

D . Thất tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc , có khi hình thành ngắn ngủi tính trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh bạn T sóng điện luân phiên

E . Thất tính đồng thời hành co vào gây nên ngắn ngủi tính trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh


Đáp án: D

Đề số: 8 hoặc 1 0 0


Mãn tính phế nguồn gốc tính bệnh tim tâm điện đồ đặc biệt điểm là

A . Tả tâm phòng to béo

B . Tả tâm thất to béo

C . Tâm thất nội truyền cản trở

D . P sóng tâm điện trục trái thiên

E . Phế tính P sóng , phải tâm thất to béo , chi thể đạo liên QRS sóng thấp điện áp


Đáp án: E

Đề số: 9 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 18 tuổi , nóng lên, phát nhiệt , lòng buồn bực tra nhân. Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Đậu tính tâm động quá nhanh , gián đoạn tính không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở hai liên quy tắc , chẵn phát sinh thất thượng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền một đường phải buộc chi truyền cản trở loại

B . Liên tiếp phát sinh thất tính kỳ trước co vào

C . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền

D . Gián đoạn tính dự kích tổng hợp đi xa

E . Gián đoạn tính trái buộc chi truyền cản trở


Đáp án: A

Đề số: 1 0 hoặc 1 0 0


Nam , 6 0 tuổi , bệnh ở động mạch vành , phế nguồn gốc tính bệnh tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Cổ lổ sĩ tính rộng khắp tính trước vách nhồi máu cơ tim

B . Phải tâm thất to béo

C . Trái sau chi nhánh cản trở

D . Phải tâm thất to béo bạn vất vả mà sinh bệnh

E . Cổ lổ sĩ tính rộng khắp tính trước vách nhồi máu cơ tim , hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở bạn phải tâm thất to béo


Đáp án: E

Đề số: 1 1 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 36 tuổi , viêm cơ tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Thất tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc

B . Ba độ phòng truyền cản trở , đậu tính tâm động quá nhanh , thất tính dật khiến nhịp tim bạn to lớn viên (tròn) sừng nhọn tình hình hai ngọn núi loại T sóng

C . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở

D . Thất tính dật khiến nhịp tim

E . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền


Đáp án: B

Đề số: 12 hoặc 1 0 0


Liên quan tới thất nội song chi cản trở của tổ hợp , dưới đây có thể hạng là sai lầm hay sao?

A . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ ≥ 0 .2 1 S là một lần trái buộc chi truyền cản trở

B . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ ≥ 0 .2 1 S là một lần phải buộc chi truyền cản trở

C . Trái trước chi nhánh cản trở +P-R ở giữa kỳ 62 0 .2 1 S là một lần trái sau chi nhánh cản trở

D . Trái trước chi nhánh cản trở +P-R ở giữa kỳ rút ngắn

E . Trái sau chi nhánh cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài 62 0 .2 1 S là một lần trái trước chi nhánh cản trở


Đáp án: D

Đề số: 13 hoặc 1 0 0


Nam .3 0 tuổi , giáp cang tính bệnh tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh

B . Trận phát sinh tính thất thượng tính tâm động quá nhanh

C . Trận phát sinh tính phòng tính tâm động quá nhanh

D . Trái tim phác động ( phòng truyền tỉ lệ là 1: 1 ) , cực giống thất tính tâm động quá nhanh

E . Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh


Đáp án: D

Đề số: 14 hoặc 1 0 0


Nam , 5 0 tuổi , bắt đầu phát sinh tính cao huyết áp , bệnh ở động mạch vành . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Đậu tính tâm động qua chậm

B . Mùi dưới truyền phòng tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc

C . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở (2: 1 )

D . Hai lần Ⅰ loại phòng truyền cản trở

E . Ba độ phòng truyền cản trở


Đáp án: C

Đề số: 15 hoặc 1 0 0


Trái tim rung động của chủ yếu chẩn đoán điều kiện là

A . Tâm thất quy tắc tuyệt đối hợp quy tắc

B . P sóng biến mất , lấy f sóng thay mặt của , trái tim tỉ lệ 35 0 ~6 0 0 thứ 47 m in

C . QRS sóng thời hạn 62 0.12 S

D . Có thể thấy được tâm thất đoạt lấy được

E . Có thể thấy được thất tính dung hợp sóng


Đáp án: B

Đề số: 16 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 75 tuổi , bắt đầu phát sinh tính cao huyết áp , bệnh ở động mạch vành . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Đậu tính nhịp tim không đồng đều , giao tiếp khu dật khiến

B . Thêm phát sinh tính phòng tính kỳ trước co vào

C . Giao tiếp khu dật khiến

D . Đậu phòng truyền cản trở hoặc đậu tính tĩnh dừng lại , song nguồn gốc giao hợp tiếp khu dật khiến

E . Đậu tính tĩnh dừng lại


Đáp án: D

Đề số: 17 hoặc 1 0 0


Nam , 53 tuổi , bệnh ở động mạch vành . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Không hết toàn bộ tính quấy nhiễu tính phòng tách rời bạn đậu tính nhịp tim không đồng đều , gia tốc giao hợp tiếp khu dật khiến nhịp tim

B . Đậu tính nhịp tim không đồng đều

C . Hoàn toàn tính quấy nhiễu tính phòng tách rời

D . Đậu phòng kết nội du tẩu nhịp tim

E . Độ cao phòng truyền cản trở


Đáp án: A

Đề số: 18 hoặc 1 0 0


Nam , 17 tuổi , bệnh tim bẩm sinh ( gian phòng cách khuyết tổn ) . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ 17-29 chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở

B . Phải tâm thất to béo

C . Trái sau chi nhánh cản trở

D . Phải tâm thất to béo , không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở

E . Phải trái tim to béo


Đáp án: D

Đề số: 19 hoặc 1 0 0


Đậu tính tâm động qua chậm của chủ yếu chẩn đoán điều kiện là

A . Đậu tính nhịp tim

B . P-P ở giữa kỳ tướng khác 0.16 S

C . Gồm có đậu tính nhịp tim đặc biệt điểm, trái tim tỉ lệ 6 0 6 0 thứ 47 m in

D . Trái tim tỉ lệ 62 15 0 thứ 47 m in

E . PⅡ , Ⅲ , aVF , V5 đảo trí , P aVR , V6 đứng thẳng


Đáp án: C

Đề số: 2 0 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 2 1 tuổi , bệnh thấp tim , hai nếp gấp chật hẹp . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra .
Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Thêm phát sinh tính thất tính kỳ trước co vào

B . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền

C . Thêm nguồn gốc phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền cùng mùi dưới truyền , tả tâm phòng phụ tải quá trọng

D . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở

E . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền


Đáp án: C

Đề số: 2 1 hoặc 1 0 0


Nam , 58 tuổi , phế nguồn gốc tính bệnh tim , bệnh ở động mạch vành , có lòng buồn bực cùng trận phát sinh tính tâm trước khu không được thích hợp . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra , là 1472 điện áp ghi chép ghi chép . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Đậu tính tâm động quá nhanh

B . Giao tiếp khu dật khiến nhịp tim , phải tâm thất to béo , trước vách thiếu máu cơ tim

C . Phải tâm thất to béo bạn vất vả mà sinh bệnh , giao tiếp khu dật khiến nhịp tim

D . Phải tâm thất trực tiếp điện áp tăng cao , trước vách thiếu máu cơ tim

E . Không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở , giao tiếp khu tính dật khiến nhịp tim


Đáp án: B

Đề số: 22 hoặc 1 0 0


Cao máu giáp tâm điện đồ đặc biệt giờ là

A . T sóng đảo trí

B . P-R ở giữa kỳ rút ngắn

C . T sóng cao ngất , một đường lều vải loại cải biến

D . Thường ra xuất hiện đậu tính tâm động quá nhanh

E . T sóng tăng cao


Đáp án: C

Đề số: 23 hoặc 1 0 0


Liên quan tới tâm thất tự chủ nhịp tim tâm điện đồ đặc biệt điểm, dưới đây có thể hạng là sai lầm hay sao?

A .3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính dật khiến tương liên xuất hiện , tâm thất tỉ lệ chậm chạp (2 0 ~4 0 thứ 47 m in )

B . R-R ở giữa kỳ hợp quy tắc

C . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S

D . QRS sóng thời hạn 6 0 0.12 S

E . Như xuất hiện R-R không được hợp quy tắc , tướng khác 0.12 S trở lên gọi là thất tính nhịp tim không đồng đều


Đáp án: D

Đề số: 24 hoặc 1 0 0


Liên quan tới anh nhỏ trẻ điện tâm đồ của đặc biệt đi xa , dưới đây có thể hạng là sai lầm hay sao?

A . P sóng của thời hạn khá thành nhân khá ngắn ( nhi đồng ≤ 0 .0 9 S )

B . Tâm tỉ lệ khá thành nhân nhanh

C . Nó chi thể đạo liên cùng ngực phải đạo liên thường ra xuất hiện T sóng của thấp bình hoặc đảo trí

D . Tả tâm thất trực tiếp điện áp chiếm ưu thế thế

E . Thường có phải tâm thất trực tiếp điện áp chiếm ưu thế thế


Đáp án: D

Đề số: 25 hoặc 1 0 0


Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở của chủ yếu chẩn đoán điều kiện là

A . Không QRS sóng lọt khiến

B . P sóng cùng QRS sóng không liên quan

C . Phòng truyền tỉ lệ thường vì 2: 1~5: 1

D . P-R ở giữa kỳ cố định ( bình thường hoặc kéo dài ) , có QRS sóng lọt khiến

E . P sóng cùng QRS sóng không liên quan


Đáp án: D

Đề số: 26 hoặc 1 0 0


Nam , 49 tuổi , bệnh ở động mạch vành . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào

B . Giao tiếp khu tính kỳ trước co rút lại thành đối

C . Đậu tính tâm động qua chậm , thất tính liên tục dao động

D . Giao tiếp khu tính liên tục dao động

E . Thêm nguồn gốc tính phòng tính kỳ trước co vào


Đáp án: C

Đề số: 27 hoặc 1 0 0


Nam , 57 tuổi , bệnh ở động mạch vành . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ 4- sở 58 chỉ ra . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Bình thường điện tâm đồ

B . Trước vách thiếu máu cơ tim

C . Dưới vách thiếu máu cơ tim

D . Phải tâm thất trực tiếp điện áp tăng cao

E . Cổ lổ sĩ tính dưới vách nhồi máu cơ tim bạn thiếu máu cơ tim


Đáp án: E

Đề số: 28 hoặc 1 0 0


Nam , 5 0 tuổi , bệnh ở động mạch vành , bệnh trạng thái đậu phòng kết tổng hợp đi xa . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Đậu tính tâm động qua chậm

B . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở

C . Ba độ phòng truyền cản trở , giao tiếp khu dật khiến nhịp tim

D . Ba độ phòng truyền cản trở , thất tính dật khiến nhịp tim

E . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở , hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở


Đáp án: D

Đề số: 29 hoặc 1 0 0


Nam ,6 0 tuổi , đột nhiên xuất hiện hoảng hốt , bạn ngắn ngủi ngất . Điện tâm đồ: rộng lớn dị dạng của QRS sóng nhóm tâm động quá nhanh ,QRS
Sóng nhóm của dao động cùng đỉnh sóng phương hướng một đường chu kỳ tính cải biến , quay chung quanh chờ điện dây chuẩn thay đổi . Cái bệnh nhân chẩn đoán vì sao loại loại hình
Nhịp tim thất thường?

A . Thất thượng tính tâm động quá nhanh bạn thất nội kém khác giới truyền

B . Đậu tính tâm động quá nhanh

C . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh

D . Nhọn phương diện thay đổi loại thất tính tâm động quá nhanh

E . Gia tốc tính thất tính tự chủ nhịp tim


Đáp án: D

Đề số: 3 0 hoặc 1 0 0


Liên quan tới thất tính dật khiến tâm điện đồ đặc biệt điểm, dưới đây có thể hạng là sai lầm hay sao?

A . Dài tâm thất chu kỳ về sau, xuất hiện rộng lớn dị dạng của QRS sóng thời hạn 62 0.12 S

B . QRS sóng lúc trước không P sóng

C . Trường thỉnh thoảng sau xuất hiện cùng đậu tính P hình sóng trạng thái bất đồng của P sóng , P-R ở giữa kỳ ≥ 0.12 S

D . QRS sóng lúc trước nếu như có đậu tính P sóng , nó P-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S , là phòng quấy nhiễu gây nên

E . Thất tính dật khiến cùng đậu tính dao động có thể hình thành thất tính dung hợp sóng


Đáp án: C

Đề số: 3 1 hoặc 1 0 0


Nam ,24 tuổi , trận phát sinh tính lòng rung động 1 0 năm , thường thứ lòng rung động đột nhiên phát tác , cầm tiếp nối nửa thời gian này đến 3 thời gian này không giống nhau, bản thứ phát tác đến phòng cấp cứu kiểm tra , tâm tỉ lệ 2 0 0 thứ phân , quy tắc đủ , điện tâm đồ QRS sóng nhóm hình tình hình bình thường ,P sóng bất minh hiển , chẩn đoán là

A . Phòng rung động

B . Đậu tính tâm động quá nhanh

C . Phòng phác

D . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh

E . Trận phát sinh thất thượng tính tâm động quá trình


Đáp án: E

Đề số: 32 hoặc 1 0 0


Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở của điển hình điện tâm đồ là dưới đây là loại nào?

A . P-R62 0 .2 0 giây

B . V5 , V6 một đường rộng R sóng ,R sóng có tiếp xúc dấu vết , nó trước không q sóng ,V 1 một đường rS loại ,QRS≥ 0.12 giây

C . V 1 một đường rSR′ ,R′ rộng ,QRS62 0.12 giây ,V5 , V6S sóng rộng

D . Tâm điện trục trái thiên

E . Tâm điện trục phải thiên


Đáp án: B

Đề số: 33 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 2 0 tuổi . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Thực quản trái tim mức độ khiến tờ trình họ hiện tượng

B . Thực quản điện tâm đồ

C . Thực quản trái tim mức độ khiến , một đường 2: 1 phòng truyền hiện tượng

D . Thực quản trái tim mức độ khiến khắc khắc kích thích , phòng một đường 1: 1 dưới truyền

E . Thực quản trái tim mức độ khiến khắc khắc kích thích


Đáp án: D

Đề số: 34 hoặc 1 0 0


Người nam này ,44 tuổi . Tâm trước khu nỗi khổ riêng bạn lòng buồn bực 1 0 h đến cửa sân khám bệnh .3d trước từng có tiêu chảy bạn kịch liệt nôn mửa , quá khứ thể kiện . Điện tâm đồ như sau . Điện tâm đồ chẩn đoán ứng là:

A . Đậu tính tâm động qua chậm

B . Chỗ giao giới nhịp tim

C . u sóng rõ ràng , thấp đặt điện tâm đồ

D . Cản trở loại phòng tính sớm khiến một đường hai liên quy tắc

E . Ⅰ độ phòng truyền cản trở


Đáp án: E

Đề số: 35 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 65 tuổi , bắt đầu phát sinh tính cao huyết áp , bệnh ở động mạch vành , bệnh tiểu đường , cao son huyết chứng , trái tim rung động 1 0 năm ,
Tâm lực suy kiệt , tâm công năng lượng Ⅲ cấp , phục dụng cây dương địa hoàng sau 1 0 thiên . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra .
Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Trái tim rung động

B . Đậu tính nhịp tim không đồng đều

C . Thất tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc

D . Trái tim rung động , liên tiếp phát sinh thất tính kỳ trước co vào

E . Trái tim rung động bạn thất nội kém khác giới truyền


Đáp án: D

Đề số: 36 hoặc 1 0 0


Tấm phẳng vận động thí nghiệm dương tính phán đoán tiêu chuẩn là

A . ST đoạn thủy bình loại đè thấp 0 .0 5 m V

B . Tại vận động trong xuất hiện điển hình tim đau thắt , vận động trong ST đoạn dưới nghiêng loại hoặc thủy bình loại đè thấp ≥ 0.1 m V , duy trì thời gian 622 phút đồng hồ

C . ST đoạn xấp xỉ thủy bình loại đè thấp 0.15 m V

D . T sóng đảo trí làm sâu sắc

E . Xuất hiện liên tiếp phát sinh thất tính kỳ trước co vào một đường liên quy tắc


Đáp án: B

Đề số: 37 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 5 0 tuổi , bắt đầu phát sinh tính cao huyết áp , nhịp tim không đồng đều . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Dự kích tổng hợp đi xa bạn ngắn ngủi cực tốc tính trái tim rung động

B . Ngắn ngủi tính trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh

C . Ngắn ngủi tính trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh

D . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở

E . Ngắn ngủi tính phòng tính tâm động quá nhanh


Đáp án: A

Đề số: 38 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 67 tuổi , bệnh ở động mạch vành , liên tiếp phát sinh a - tư tổng hợp đi xa , bệnh trạng thái đậu phòng kết tổng hợp đi xa . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Đậu tính tâm động qua chậm

B . Đậu tính tĩnh dừng lại , đậu phòng tạm dừng , gia tốc tính thất thượng tính tâm động quá nhanh

C . Đậu tính tĩnh dừng lại

D . Ngắn ngủi tính thất thượng tính tâm động quá nhanh

E . Đậu phòng truyền cản trở


Đáp án: B

Đề số: 39 hoặc 1 0 0


Liên quan tới chính thường nhân T sóng , dưới đây có thể hạng là sai lầm hay sao?

A . Hình trạng thái: một đường cùn hình tròn , trước chi khá bình , sau chi khá dốc

B . Phương hướng: QRS sóng chủ sóng hướng lên đạo liên , T sóng ứng đứng thẳng

C . Độ cao: lớn hơn đồng đạo liên 147 1 0 R sóng hoặc sau chi của đảo ngược của mở rộng tuyến đạt tới hoặc vượt qua 2473R sóng

D . Độ rộng: ước 0 .24 S

E . Biến khác: aVR đạo liên thường đứng thẳng , còn lại đều có thể đứng thẳng hoặc đảo trí


Đáp án: E

Đề số: 4 0 hoặc 1 0 0


Phụ nữ ,34 tuổi . Hoạn phong tâm , hai nếp gấp song bệnh biến , mãn tính trái tim rung động 7 năm . Từng liên tục tâm lực suy kiệt nằm viện 3 thứ .
Dùng lâu dài mà cao tân cùng thuốc lợi tiểu . Gần 2 tuần cảm mạo , ho khan không được nằm ngửa , 3D đến ác tâm , nôn mửa đến khám gấp .
Kiểm tra sức khoẻ: nửa nằm vị , cái cổ tĩnh mạch dồi dào . Tâm tỉ lệ 8 0 thứ m in , quy tắc đủ . Hai nếp gấp khu có thể nghe cùng co vào kỳ cùng thư giãn kỳ tạp âm . Lưỡng phế có tinh tế ẩm ướt la âm . Gan sườn dưới hai ngón tay , gan cái cổ chảy trở về đi xa dương tính . Cung cuối cùng tề dưới một chỉ . Điện tâm đồ chỉ ra trái tim rung động , không phải trận phát sinh giao hợp giới tính tâm động quá nhanh . Huyết thanh giáp 3 mm ol hoặcL , khoa phụ sản hội chẩn là có thai 4 tháng .


Họa giả tâm điện đồ biểu hiện , thuyết minh tồn tại:

A . Ⅰ độ phòng truyền cản trở

B . Ⅱ độ phòng truyền cản trở

C . Ⅲ độ phòng truyền cản trở

D . Đậu phòng kết truyền ra cản trở

E . Tâm thất nội truyền cản trở


Đáp án: C

Đề số: 4 1 hoặc 1 0 0


Liên quan tới khuê ni đinh tâm điện đồ đặc biệt điểm, dưới đây có thể hạng là sai lầm hay sao?

A . QRS sóng ở giữa kỳ tăng rộng , dụng thuốc trong quá trình không được vượt qua vốn có 2537 ( như vốn có QRS sóng thời hạn 0 .0 8 S , thì không ứng lớn hơn 0.1 0 S )

B . ST đoạn đè thấp , T sóng đảo trí

C . Thường ra xuất hiện trận phát sinh tính thất thượng tính tâm động quá nhanh

D . U sóng tăng cao

E . Q-T ở giữa kỳ kéo dài , lúc Q-T ở giữa kỳ kéo dài 5 0 37 thời càng ứng thận trọng dụng thuốc


Đáp án: C

Đề số: 42 hoặc 1 0 0


Người nam này , 19 tuổi .2 tuần trước phát sinh nhiệt độ cao bạn đau cổ , đồng thời giác tâm kinh sợ , tâm trước khu buồn bực đau nhức . Gần 2d thường cảm giác cháng váng đầu hoa mắt đến
Khám bệnh . Kiểm tra sức khoẻ: sắc mặt khá thiếu sức sống , tâm giới không lớn , tâm tỉ lệ 45 thứ m in , quy tắc đủ , vô tâm bẩn tạp âm . Điện tâm đồ chỉ ra trái tim
Tỉ lệ 28 0 thứ m in ,R-R ở giữa kỳ tướng các loại, tâm thất tỉ lệ 5 0 thứ m in ,QRS thời gian là 0 .0 8 S , chẵn phát sinh thất sớm . Tâm siêu chỉ ra
Chút ít màng tim tích dịch . Bản lệ điện tâm đồ chẩn đoán ứng là:

A . Đậu tính tâm động qua chậm

B . Tâm thất nội truyền cản trở

C . Ⅱ độ phòng truyền cản trở

D . Ⅲ độ phòng truyền cản trở

E . Độ cao phòng truyền cản trở


Đáp án: D

Đề số: 43 hoặc 1 0 0


Phụ nữ , 35 tuổi .2 năm qua lòng buồn bực không được thích hợp , có hắc oông hiện tượng , gần 2 tuần đến phát tác tăng nhiều, bạn ngất một thứ .
Điện tâm đồ: Q-T kéo dài đến 0.86 S , T sóng rộng lớn , u sóng rõ ràng . Nó hôn mê của nguyên nhân có thể là

A . Đậu tính tĩnh dừng lại 6 S

B . Ⅲ độ phòng truyền cản trở

C . Không phải trận phát sinh tính thất nhanh

D . Nhọn phương diện thay đổi loại thất nhanh

E . Thất trở về tính tâm động quá nhanh


Đáp án: D

Đề số: 44 hoặc 1 0 0


Ⅰ , AVL có đặc biệt đi xa tính điện tâm đồ cải biến ,V5V6V7 đạo liên cao 1-2 cùng lúc chỗ có chính diện cải biến

A . Chính sau vách cơ tim tắc nghẽn

B . Giới hạn trước vách cơ tim tắc nghẽn

C . Dưới vách cơ tim tắc nghẽn

D . Cao trắc bích cơ tim tắc nghẽn

E . Trước tường ngăn cơ tim tắc nghẽn


Đáp án: D

Đề số: 45 hoặc 1 0 0


Người nam này ,55 tuổi , đột phát sinh xương ngực sau đau đớn , xuất mồ hôi , hụt hơi , ác tâm cầm tiếp nối 1 thời gian này mùi năng lượng chậm phân giải , đến sân tra điện tâm đồ
STv3-5 nâng lên 0 .3~ 0.5 m V , nhận điều trị đoán nào bộ phận vị cơ tim tắc nghẽn

A . Cấp tính dưới vách cơ tim tắc nghẽn

B . Cấp tính trước tường ngăn cơ tim tắc nghẽn

C . Cấp tính trước vách cơ tim tắc nghẽn

D . Cấp tính cao trắc bích cơ tim tắc nghẽn

E . Cấp tính trước trắc bích cơ tim tắc nghẽn


Đáp án: C

Đề số: 46 hoặc 1 0 0


Thiếu máu cơ tim tâm điện đồ đặc biệt đi xa biểu hiện là?

A . S-T đoạn cung thuộc lòng loại nâng lên

B . Bệnh lý tính Q sóng

C . S-T đoạn J giờ hạ xuống

D . T sóng sâu đảo trí

E . T sóng cao ngất


Đáp án: D

Đề số: 47 hoặc 1 0 0


Thất tính đồng thời hành nhịp tim của chẩn đoán tình trạng bao gồm

A . Có thể thấy được phòng tính dung hợp sóng

B . Mỗi bên thất tính khác vị dao động ở giữa chẵn liên ở giữa kỳ không được cố định , nhưng có đơn giản bội số quan hệ

C . Phổ biến thất tính dung hợp sóng

D . Chẵn liên ở giữa kỳ cố định

E . Mỗi bên thất tính khác vị dao động ở giữa không cố định liên quy tắc ở giữa kỳ , nhưng không gấp mấy lần số .


Đáp án: B

Đề số: 48 hoặc 1 0 0


Người nam này , 19 tuổi , họa viêm amiđan 7 thiên, cảm giác lòng rung động , tâm tỉ lệ 9 0 thứ phân , điện tâm đồ chỉ ra P-R ở giữa kỳ là 0 .24 " ứng
Chẩn đoán là

A . Đậu tính tâm động quá nhanh

B . Đậu tính tâm động qua chậm bạn không đồng đều

C . Ⅱ°Ⅰ loại phòng truyền cản trở

D . Ⅱ°Ⅱ loại phòng vĩ đại dân cản trở

E . Ⅰ° phòng truyền cản trở


Đáp án: E

Đề số: 49 hoặc 1 0 0


Nam , 67 tuổi , bệnh ở động mạch vành . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là

A . Thất tính kỳ trước co vào chẵn liên ở giữa kỳ giảm dần tăng lên cùng tồn tại

B . Giao tiếp khu đồng thời hành nhịp tim

C . Thất tính đồng thời hành nhịp tim

D . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền

E . Đậu tính đồng thời hành nhịp tim


Đáp án: C

Đề số: 5 0 hoặc 1 0 0


Nữ nhân , 2 0 tuổi , viêm cơ tim . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ chỉ ra . Cái họa giả nhận điều trị đoán là

A . Không hết toàn bộ tính quấy nhiễu tính phòng tách rời

B . Hoàn toàn tính quấy nhiễu tính phòng tách rời

C . Đậu tính tĩnh dừng lại

D . Thất tính dật khiến nhịp tim

E . Đậu phòng truyền cản trở cực giống không hết toàn bộ tính quấy nhiễu tính phòng tách rời bạn tâm thất đoạt lấy được , ngắn ngủi tính gia tăng nhanh giao hợp tiếp khu nhịp tim


Đáp án: E

Đề số: 5 1 hoặc 1 0 0


Bài thi chỉ nam: thường tổ đề thi cùng 5 cái dùng chung bị tuyển hạng phối đôi , có thể lặp lại tuyển dụng , nhưng thường đề gần một cái chính xác

Hai lần phải buộc chi truyền cản trở (2: 1 )+ một lần trái buộc chi truyền cản trở

A . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài

B . Gián đoạn tính hoặc luân phiên tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài

C . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở + hai lần (2: 1 ) phòng truyền cản trở

D . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ bình thường

E . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài


Đáp án: B

Đề số: 52 hoặc 1 0 0


Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở + hai lần (2: 1 ) phải buộc chi truyền cản trở

A . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài

B . Gián đoạn tính hoặc luân phiên tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài

C . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở + hai lần (2: 1 ) phòng truyền cản trở

D . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ bình thường

E . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài


Đáp án: C

Đề số: 53 hoặc 1 0 0


Phải vị tâm tâm điện đồ đặc biệt giờ là

A . Tả tâm phòng to béo ( lại hiệu hai nếp gấp P sóng ) , phải tâm thất to béo , thường ra xuất hiện thất thượng tính nhịp tim thất thường

B . Phổ biến thất thượng tính nhịp tim thất thường , ST-T cải biến , P sóng cao nhọn , khả năng do sự tuần hoàn của phổi HP tăng thêm gây nên

C . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V5 , V6 đạo liên R sóng dần dần tăng cao

D . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V 1~V6 đạo liên R sóng dần dần giảm xuống

E . Phải trái tim , phải tâm thất to béo , không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở phổ biến


Đáp án: D

Đề số: 54 hoặc 1 0 0


Gian phòng cách khuyết tổn tâm điện đồ đặc biệt giờ là

A . Tả tâm phòng to béo ( lại hiệu hai nếp gấp P sóng ) , phải tâm thất to béo , thường ra xuất hiện thất thượng tính nhịp tim thất thường

B . Phổ biến thất thượng tính nhịp tim thất thường , ST-T cải biến , P sóng cao nhọn , khả năng do sự tuần hoàn của phổi HP tăng thêm gây nên

C . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V5 , V6 đạo liên R sóng dần dần tăng cao

D . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V 1~V6 đạo liên R sóng dần dần giảm xuống

E . Phải trái tim , phải tâm thất to béo , không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở phổ biến


Đáp án: E

Đề số: 55 hoặc 1 0 0


Thất tính kỳ trước co vào chẵn liên ở giữa kỳ giảm dần loại

A . Thất tính kỳ trước co vào thay thỉnh thoảng lớn hơn 2 lần của bình thường tâm khiến

B . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ gia tăng

C . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ cố định

D . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ giảm thiếu

E . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ không nhất trí


Đáp án: D

Đề số: 56 hoặc 1 0 0


Thất tính kỳ trước co vào siêu thay thỉnh thoảng

A . Thất tính kỳ trước co vào thay thỉnh thoảng lớn hơn 2 lần của bình thường tâm khiến

B . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ gia tăng

C . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ cố định

D . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ giảm thiếu

E . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ không nhất trí


Đáp án: A

Đề số: 57 hoặc 1 0 0


Không xác định tâm điện trục

A . Tâm điện trục - 1°~-3 0 °

B . Tâm điện trục -9 0 °~-3 0 °

C . Tâm điện trục 6 0 °~9 0 °

D . Tâm điện trục 9 0 °~ 18 0 °

E . Tâm điện trục 18 0 °~27 0 °


Đáp án: E

Đề số: 58 hoặc 1 0 0


Tâm điện trục phải thiên

A . Tâm điện trục - 1°~-3 0 °

B . Tâm điện trục -9 0 °~-3 0 °

C . Tâm điện trục 6 0 °~9 0 °

D . Tâm điện trục 9 0 °~ 18 0 °

E . Tâm điện trục 18 0 °~27 0 °


Đáp án: D

Đề số: 59 hoặc 1 0 0


Dưới vách thiếu máu cơ tim

A . V 1~V6 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2~ 0 .4 m V

B . V7~V9 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2 m V

C . Ⅱ , Ⅲ , aVF đạo liên ST đoạn thủy bình loại dời xuống 0 .2 m V

D . Ⅰ , aVL đạo liên ST đoạn nâng lên 0.1 m V

E . V4~V6 đạo liên ST đoạn dưới nghiêng loại dời xuống 0 .2~ 0 .3 m V


Đáp án: C

Đề số: 6 0 hoặc 1 0 0


Trước vách thiếu máu cơ tim

A . V 1~V6 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2~ 0 .4 m V

B . V7~V9 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2 m V

C . Ⅱ , Ⅲ , aVF đạo liên ST đoạn thủy bình loại dời xuống 0 .2 m V

D . Ⅰ , aVL đạo liên ST đoạn nâng lên 0.1 m V

E . V4~V6 đạo liên ST đoạn dưới nghiêng loại dời xuống 0 .2~ 0 .3 m V


Đáp án: E

Đề số: 6 1 hoặc 1 0 0


Động mạch phổi cánh chật hẹp tâm điện đồ đặc biệt giờ là

A . Tả tâm thất to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVR , V5 , V6 đạo liên R sóng dị thường tăng cao , ST đoạn nâng lên , T sóng đứng thẳng còn đối với hiệu

B . Phải tâm thất to béo , V 1 , V2 đạo liên một đường R loại , R S loại hoặc rSR′ loại , R′ sóng dị thường tăng cao , tả tâm thất , tả tâm phòng to béo

C . Không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở + trái trước chi nhánh cản trở

D . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , ngực đạo liên T sóng đảo trí

E . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVF , V 1 , V2 đạo liên ST đoạn đè thấp , T sóng đảo trí


Đáp án: D

Đề số: 62 hoặc 1 0 0


Pháp Lạc bốn liên chứng tâm điện đồ đặc biệt giờ là

A . Tả tâm thất to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVR , V5 , V6 đạo liên R sóng dị thường tăng cao , ST đoạn nâng lên , T sóng đứng thẳng còn đối với hiệu

B . Phải tâm thất to béo , V 1 , V2 đạo liên một đường R loại , R S loại hoặc rSR′ loại , R′ sóng dị thường tăng cao , tả tâm thất , tả tâm phòng to béo

C . Không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở + trái trước chi nhánh cản trở

D . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , ngực đạo liên T sóng đảo trí

E . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVF , V 1 , V2 đạo liên ST đoạn đè thấp , T sóng đảo trí


Đáp án: E

Đề số: 63 hoặc 1 0 0


Thất tính kỳ trước co vào thay thỉnh thoảng hoàn toàn

A . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , thời hạn 6 0 0.12 S

B . QRS sóng rộng lớn dị dạng , nhưng không nói trước xuất hiện

C . Thất tính kỳ trước co vào trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ tương đương 2 cái đậu tính P-P ở giữa kỳ

D . ORS sóng suy sau xuất hiện , nó trước không P sóng

E . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , nhưng thời hạn không được tăng rộng


Đáp án: C

Đề số: 64 hoặc 1 0 0


Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất tương tác kém khác giới truyền

A . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , thời hạn 6 0 0.12 S

B . QRS sóng rộng lớn dị dạng , nhưng không nói trước xuất hiện

C . Thất tính kỳ trước co vào trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ tương đương 2 cái đậu tính P-P ở giữa kỳ

D . ORS sóng suy sau xuất hiện , nó trước không P sóng

E . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , nhưng thời hạn không được tăng rộng


Đáp án: E

Đề số: 65 hoặc 1 0 0


Trước trắc bích nhồi máu cơ tim

A . Ⅰ , aVL , V4~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

B . V 1~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

C . Ⅰ , Ⅱ , Ⅲ đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

D . V3R~V5R đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

E . V 1 , V2R47S62 1 T sóng cao 0 .4 m V


Đáp án: A

Đề số: 66 hoặc 1 0 0


Rộng khắp tính trước vách nhồi máu cơ tim

A . Ⅰ , aVL , V4~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

B . V 1~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

C . Ⅰ , Ⅱ , Ⅲ đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

D . V3R~V5R đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

E . V 1 , V2R47S62 1 T sóng cao 0 .4 m V


Đáp án: B

Đề số: 67 hoặc 1 0 0


Phòng tính kỳ trước co vào thay thỉnh thoảng không hết toàn bộ

A . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng nó sau mùi chặc theo QRS sóng

B . P′ sóng sớm xuất hiện , nó P′-R ở giữa kỳ so với đậu tính giả kéo dài

C . Phòng tính kỳ trước co vào , trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ nhỏ hơn 2 cái bình thường đậu tính P-P ở giữa kỳ

D . P′ sóng sớm xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng

E . P′ sóng suy sau xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng


Đáp án: C

Đề số: 68 hoặc 1 0 0


Phòng tính kỳ trước co vào dưới truyền chậm chạp

A . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng nó sau mùi chặc theo QRS sóng

B . P′ sóng sớm xuất hiện , nó P′-R ở giữa kỳ so với đậu tính giả kéo dài

C . Phòng tính kỳ trước co vào , trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ nhỏ hơn 2 cái bình thường đậu tính P-P ở giữa kỳ

D . P′ sóng sớm xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng

E . P′ sóng suy sau xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng


Đáp án: B

Đề số: 69 hoặc 1 0 0

A . Cung lưng quay về phía bên trên S-T đoạn nâng lên

B . Nền tảng loại S-T đoạn nâng lên

C . Vòm trời loại S-T đoạn nâng lên

D . Nghiêng bên trên loại S-T đoạn nâng lên

E . Huyền nguyệt loại S-T đoạn nâng lên


Đáp án: E

Đề số: 7 0 hoặc 1 0 0

A . Cung lưng quay về phía bên trên S-T đoạn nâng lên

B . Nền tảng loại S-T đoạn nâng lên

C . Vòm trời loại S-T đoạn nâng lên

D . Nghiêng bên trên loại S-T đoạn nâng lên

E . Huyền nguyệt loại S-T đoạn nâng lên


Đáp án: C

Đề số: 7 1 hoặc 1 0 0

A . Tả tâm thất đầy đặn

B . Phải tâm thất đầy đặn

C . Song bên cạnh tâm thất đầy đặn

D . Tả tâm phòng đầy đặn

E . Phải trái tim đầy đặn


Đáp án: D

Đề số: 72 hoặc 1 0 0

A . Tả tâm thất đầy đặn

B . Phải tâm thất đầy đặn

C . Song bên cạnh tâm thất đầy đặn

D . Tả tâm phòng đầy đặn

E . Phải trái tim đầy đặn


Đáp án: C

Đề số: 73 hoặc 1 0 0


Song tương tác trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh

A . Tại trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, R sóng khá sớm xuất hiện , nó trước có P sóng , P-R′ ở giữa kỳ 62 0.1 0 S

B . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, QRS hình sóng trạng thái có 2 loại , 1 cái hướng bên trên, 1 cái hướng xuống

C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 14 0 ~2 0 0 thứ 47 m in

D . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , QRS sóng đến phương hướng ngược lại , quay chung quanh dây chuẩn không được đoán thay đổi , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in

E . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 6 0 ~ 1 0 0 thứ 47 m in


Đáp án: B

Đề số: 74 hoặc 1 0 0


Không phải trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh

A . Tại trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, R sóng khá sớm xuất hiện , nó trước có P sóng , P-R′ ở giữa kỳ 62 0.1 0 S

B . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, QRS hình sóng trạng thái có 2 loại , 1 cái hướng bên trên, 1 cái hướng xuống

C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 14 0 ~2 0 0 thứ 47 m in

D . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , QRS sóng đến phương hướng ngược lại , quay chung quanh dây chuẩn không được đoán thay đổi , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in

E . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 6 0 ~ 1 0 0 thứ 47 m in


Đáp án: E

Đề số: 75 hoặc 1 0 0


Dự kích tổng hợp đi xa

A . Xuất hiện bền bỉ tính nghiêm trọng đậu tính tâm động qua chậm ( thường 6 0 5 0 thứ 47 m in )

B . P-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S , có △ sóng

C . ST-T cường độ thấp cải biến , phổ đồ Lạc Nhĩ thí nghiệm dương tính

D . Có ST-T cải biến , động mạch vành tạo ảnh bình thường , nhưng phát hiện có cơ bắp càu nằm ngang ở mạch máu bên trên

E . Bền bỉ của đậu tính tâm động quá nhanh


Đáp án: B

Đề số: 76 hoặc 1 0 0


Cơ bắp càu tổng hợp đi xa

A . Xuất hiện bền bỉ tính nghiêm trọng đậu tính tâm động qua chậm ( thường 6 0 5 0 thứ 47 m in )

B . P-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S , có △ sóng

C . ST-T cường độ thấp cải biến , phổ đồ Lạc Nhĩ thí nghiệm dương tính

D . Có ST-T cải biến , động mạch vành tạo ảnh bình thường , nhưng phát hiện có cơ bắp càu nằm ngang ở mạch máu bên trên

E . Bền bỉ của đậu tính tâm động quá nhanh


Đáp án: D

Đề số: 77 hoặc 1 0 0


Phòng tính dật khiến

A . Trường chu kỳ sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn 6 0 0.12 S

B . Trường thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn ≥ 0.12 S

C . Tại 1 cái đậu tính chu kỳ dài của thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái cùng đậu tính P hình sóng trạng thái bất đồng của P sóng , P-R ở giữa kỳ ≥ 0.12 S

D . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S

E . QRS sóng thời hạn 6 0 0.12 S


Đáp án: C

Đề số: 78 hoặc 1 0 0


Thất tính dật khiến

A . Trường chu kỳ sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn 6 0 0.12 S

B . Trường thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn ≥ 0.12 S

C . Tại 1 cái đậu tính chu kỳ dài của thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái cùng đậu tính P hình sóng trạng thái bất đồng của P sóng , P-R ở giữa kỳ ≥ 0.12 S

D . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S

E . QRS sóng thời hạn 6 0 0.12 S


Đáp án: B

Đề số: 79 hoặc 1 0 0


Đậu tính kỳ trước co vào

A . P′ sóng sớm xuất hiện , hình trạng thái cùng đậu tính bất đồng , P-R ở giữa kỳ 62 0.12 S

B . P′ sóng cùng QRS sóng đều suy sau xuất hiện

C . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng hình thức trạng thái , điện áp , phương hướng cùng đậu tính giả hoàn toàn tướng đồng

D . Sớm xuất hiện QRS sóng lúc trước không sớm xuất hiện P′ sóng , QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S

E . P′ sóng sớm xuất hiện , P′-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S


Đáp án: C

Đề số: 8 0 hoặc 1 0 0


Thất tính kỳ trước co vào

A . P′ sóng sớm xuất hiện , hình trạng thái cùng đậu tính bất đồng , P-R ở giữa kỳ 62 0.12 S

B . P′ sóng cùng QRS sóng đều suy sau xuất hiện

C . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng hình thức trạng thái , điện áp , phương hướng cùng đậu tính giả hoàn toàn tướng đồng

D . Sớm xuất hiện QRS sóng lúc trước không sớm xuất hiện P′ sóng , QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S

E . P′ sóng sớm xuất hiện , P′-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S


Đáp án: D

Đề số: 8 1 hoặc 1 0 0


Cao máu giáp tâm điện đồ đặc biệt giờ

A . T sóng cao ngất , một đường lều vải loại cải biến

B . ST đoạn rút ngắn đến biến mất , Q-T ở giữa kỳ rút ngắn , T sóng thậm chí đảo trí

C . T sóng thấp bình đến đảo trí , U sóng rõ ràng , có khi một đường cầu hình vòm loại

D . ST đoạn thủy bình loại đè thấp , T sóng đảo trí

E . ST đoạn bằng phẳng kéo dài 62 0.16 S , T sóng đứng thẳng , Q-T ở giữa kỳ tương ứng kéo dài


Đáp án: A

Đề số: 82 hoặc 1 0 0


Thấp máu giáp tâm điện đồ đặc biệt giờ

A . T sóng cao ngất , một đường lều vải loại cải biến

B . ST đoạn rút ngắn đến biến mất , Q-T ở giữa kỳ rút ngắn , T sóng thậm chí đảo trí

C . T sóng thấp bình đến đảo trí , U sóng rõ ràng , có khi một đường cầu hình vòm loại

D . ST đoạn thủy bình loại đè thấp , T sóng đảo trí

E . ST đoạn bằng phẳng kéo dài 62 0.16 S , T sóng đứng thẳng , Q-T ở giữa kỳ tương ứng kéo dài


Đáp án: C

Đề số: 83 hoặc 1 0 0


Phải trái tim to béo

A . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V

B . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V , một đường hai ngọn núi loại , sơn cách 62 0 .0 4 S

C . Rv5+Sv 1624 .0 m V

D . QRS sóng Ⅰ+Ⅱ , Ⅲ6 0 1.5 m V

E . P sóng điện trục trái thiên


Đáp án: A

Đề số: 84 hoặc 1 0 0


Tả tâm thất to béo

A . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V

B . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V , một đường hai ngọn núi loại , sơn cách 62 0 .0 4 S

C . Rv5+Sv 1624 .0 m V

D . QRS sóng Ⅰ+Ⅱ , Ⅲ6 0 1.5 m V

E . P sóng điện trục trái thiên


Đáp án: C

Đề số: 85 hoặc 1 0 0


Trái tim phác động

A . P-QRS-T hoàn toàn biến mất , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~5 0 0 thứ 47 m in

B . Không cách nào phân rõ QRS ảnh hướng đến T sóng , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~ 25 0 thứ 47 m in

C . QRS sóng cùng T sóng suy sau xuất hiện

D . P sóng biến mất , lấy f sóng thay mặt của , tâm thất quy tắc tuyệt đối không đồng đều

E . P sóng biến mất , lấy F sóng thay mặt của


Đáp án: E

Đề số: 86 hoặc 1 0 0


Tâm thất phác động

A . P-QRS-T hoàn toàn biến mất , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~5 0 0 thứ 47 m in

B . Không cách nào phân rõ QRS ảnh hướng đến T sóng , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~ 25 0 thứ 47 m in

C . QRS sóng cùng T sóng suy sau xuất hiện

D . P sóng biến mất , lấy f sóng thay mặt của , tâm thất quy tắc tuyệt đối không đồng đều

E . P sóng biến mất , lấy F sóng thay mặt của


Đáp án: B

Đề số: 87 hoặc 1 0 0


Độ cao phòng truyền cản trở

A . P sóng nhiều hơn QRS sóng , P sóng cùng QRS sóng không liên quan , R-R hợp quy tắc

B . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , có 2 thứ trở lên tâm thất đoạt lấy được

C . P sóng nhiều hơn QRS sóng , trái tim tỉ lệ lớn hơn tâm thất tỉ lệ

D . P sóng ít hơn so với QRS sóng , trái tim tỉ lệ nhỏ hơn tâm thất tỉ lệ , vô tâm thất đoạt lấy được

E . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , thỉnh thoảng nhìn thấy 1-2 cái P sóng dưới truyền giả


Đáp án: B

Đề số: 88 hoặc 1 0 0


Gần như hoàn toàn tính phòng truyền cản trở

A . P sóng nhiều hơn QRS sóng , P sóng cùng QRS sóng không liên quan , R-R hợp quy tắc

B . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , có 2 thứ trở lên tâm thất đoạt lấy được

C . P sóng nhiều hơn QRS sóng , trái tim tỉ lệ lớn hơn tâm thất tỉ lệ

D . P sóng ít hơn so với QRS sóng , trái tim tỉ lệ nhỏ hơn tâm thất tỉ lệ , vô tâm thất đoạt lấy được

E . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , thỉnh thoảng nhìn thấy 1-2 cái P sóng dưới truyền giả


Đáp án: E

Đề số: 89 hoặc 1 0 0


Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh

A . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in

B . Phòng giao tiếp khu tính kỳ trước co vào lúc, 2 cái chủ đạo nhịp tim bạn 1 cái kỳ trước co vào , ngay cả tiếp nối 3 tổ trở lên

C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 7 0 ~ 13 0 thứ 47 m in

D . Trận phát sinh tính , ngắn ngủi giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn hơi tăng rộng , nhưng 6 0 0.1 1 S

E . Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn không được tăng rộng , nhưng hình trạng thái có biến khác


Đáp án: A

Đề số: 9 0 hoặc 1 0 0


Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh bạn thất tương tác kém khác giới truyền

A . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in

B . Phòng giao tiếp khu tính kỳ trước co vào lúc, 2 cái chủ đạo nhịp tim bạn 1 cái kỳ trước co vào , ngay cả tiếp nối 3 tổ trở lên

C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 7 0 ~ 13 0 thứ 47 m in

D . Trận phát sinh tính , ngắn ngủi giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn hơi tăng rộng , nhưng 6 0 0.1 1 S

E . Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn không được tăng rộng , nhưng hình trạng thái có biến khác


Đáp án: E

Đề số: 9 1 hoặc 1 0 0


Bài thi chỉ nam: thường đề có thể có một hạng hoặc thêm hạng chính xác , thêm chọn hoặc thiếu chọn đều không được phân
Không hết toàn bộ tính trái buộc chi truyền cản trở của chẩn đoán tình trạng bao gồm

A . Thất thượng tính nhịp

B . QRS sóng thời hạn ≥ 0.1 0 S , nhưng 6 0 0.12 S

C . Ⅰ , V5 , V6 đạo liên thường không q sóng , nhưng R sóng rộng mà thô cùn

D . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S

E . Không ST-T cải biến


Đáp án: A ,B , C

Đề số: 92 hoặc 1 0 0


Cấp tính trước trắc bích nhồi máu cơ tim tâm điện đồ chẩn đoán bao gồm

A . Ⅰ , aVL đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại

B . Ⅱ , Ⅲ , aVL đạo liên ST đoạn thủy bình loại dời xuống

C . Ⅰ , aVL , V4~V6 đạo liên ST đoạn một đường cung thuộc lòng loại hướng bên trên nâng lên cùng đứng thẳng của T hình sóng thành đơn hướng đường cong

D . V 1~V3 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại

E . V4~V6 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại


Đáp án: A , C ,E

Đề số: 93 hoặc 1 0 0


Đậu tính tâm động qua chậm của chẩn đoán bao gồm

A . P-P ở giữa kỳ tuyệt đối không được hợp quy tắc

B . PⅠ , Ⅱ , aVF đảo trí , P aVR đứng thẳng

C . Đậu tính P sóng , P-R ở giữa kỳ 0.12~ 0 .2 0 S

D . Trái tim tỉ lệ 6 0 6 0 thứ 47 m in

E . Trái tim tỉ lệ 6 0 4 0 thứ 47 m in


Đáp án: C , D

Đề số: 94 hoặc 1 0 0


Cấp tính trước tường ngăn nhồi máu cơ tim tâm điện đồ chẩn đoán bao gồm

A . V3R~V5R đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng

B . V3R một đường rS loại , V 1 một đường QS loại

C . V 1~V2 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại

D . V 1 , V2 đạo liên ST đoạn cung thuộc lòng loại hướng bên trên nâng lên cùng đứng thẳng của T hình sóng thành đơn hướng đường cong

E . Ⅰ , aVL đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng


Đáp án: B , C , D

Đề số: 95 hoặc 1 0 0


Gần đây nhồi máu cơ tim tâm điện đồ chẩn đoán bao gồm

A . T sóng đứng thẳng

B . Q sóng vẫn còn , một đường QS loại hoặc Qr loại

C . ST đoạn về chờ điện vị tuyến hoặc vẫn bên trên nhấc

D . Đảo trí của T sóng , do sâu dần dần biến thiển dần dần khôi phục

E . QRS sóng điện áp giảm xuống


Đáp án: B , C , D

Đề số: 96 hoặc 1 0 0


Cấp tính rộng khắp tính trước vách nhồi máu cơ tim tâm điện đồ chẩn đoán bao gồm

A . V 1~V6 đạo liên ST đoạn cung thuộc lòng loại hướng bên trên nâng lên cùng đứng thẳng của T hình sóng thành đơn hướng đường cong

B . V 1~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng bạn đảo trí của T sóng

C . V 1~V6 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại

D . Ⅰ , aVL đạo liên có khi có thể thấy được Q sóng

E . Ⅱ , Ⅲ , aVF đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng


Đáp án: A , C , D

Đề số: 97 hoặc 1 0 0


Hai nếp gấp chật hẹp cùng quan bế không toàn vẹn tâm điện đồ đặc biệt giờ bao gồm

A . Tả tâm phòng , phải tâm thất to béo

B . Phải trái tim , phải tâm thất to béo

C . Thường có nhà tính kỳ trước co vào , có 3 0 37 tả hữu xuất hiện trái tim phác động cùng trái tim rung động

D . Thường có trái buộc chi truyền cản trở

E . Đậu tính tâm động quá nhanh


Đáp án: A , C

Đề số: 98 hoặc 1 0 0


Hai lần Ⅰ loại đậu phòng truyền cản trở tâm điện đồ chẩn đoán bao gồm

A . P-P ở giữa kỳ dần dần kéo dài đến tróc ra

B . P-P ở giữa kỳ đuổi thứ rút ngắn đến tróc ra

C . Tróc ra sau P-P ở giữa kỳ , lớn hơn tróc ra trước của bất luận cái gì một thứ P-P ở giữa kỳ

D . Tróc ra sau trường P-P ở giữa kỳ nhỏ hơn 2 cái hơi ngắn của P-P ở giữa kỳ của cùng

E . P sóng ít hơn so với QRS sóng


Đáp án: B , C , D

Đề số: 99 hoặc 1 0 0


Thất tính liên tục dao động tâm điện đồ đặc biệt giờ bao gồm

A . Một đường QRS ( thất tính loại )-P′ ( nghịch hành )-QRS ( thất thượng tính loại ) trình tự

B . R′-R ở giữa kỳ 6 0 0.5 0 S

C . Nghịch hành P′ sóng có thể ẩn vào T sóng ở bên trong

D . Nghịch hành P′ sóng có thể ẩn vào QRS sóng ở bên trong

E . R′-P ở giữa kỳ kéo dài


Đáp án: A ,B , C ,E

Đề số: 1 0 0 hoặc 1 0 0


Phải tâm thất to béo tâm điện đồ chẩn đoán bao gồm

A . Tâm điện trục phải thiên 62 1 1 0 °

B . Tâm điện trục trái thiên

C . Rv5+Sv 1624 .0 m V

D . R aVR62 0.5 m V

E . V 1 một đường qR loại , V5R47S6 0 1


Đáp án: A , D ,E

Thuyết minh

Bài này nguồn gốc: khấu trừ chuông giả thuyết

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Tương tự văn chương Càng thêm

    ×
    ×

    ¥.0 0

    Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:

    Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》

    Toàn bộ > >

     


    Runtime Error

    Server Error in '/' Application.

    Runtime Error

    Description: An application error occurred on the server. The current custom error settings for this application prevent the details of the application error from being viewed remotely (for security reasons). It could, however, be viewed by browsers running on the local server machine.

    Details: To enable the details of this specific error message to be viewable on remote machines, please create a <customErrors> tag within a "web.config" configuration file located in the root directory of the current web application. This <customErrors> tag should then have its "mode" attribute set to "Off".

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="Off"/>
        </system.web>
    </configuration>

    Notes: The current error page you are seeing can be replaced by a custom error page by modifying the "defaultRedirect" attribute of the application's <customErrors> configuration tag to point to a custom error page URL.

    
    <!-- Web.Config Configuration File -->
    
    <configuration>
        <system.web>
            <customErrors mode="RemoteOnly" defaultRedirect="mycustompage.htm"/>
        </system.web>
    </configuration>