Đề số: 1 hoặc 1 0 0 Bài thi chỉ nam: vấn dưới tuyển hạng khả năng nhiều cái chính xác , chỉ năng lượng lựa chọn trong đó tốt nhất của một hạng A . Thất tính kỳ trước co vào B . Đậu tính nhịp tim không đồng đều C . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào sau dẫn đến R-R hợp quy tắc D . Không hết toàn bộ tính đậu phòng truyền cản trở E . Giao tiếp khu dật khiến
Đề số: 2 hoặc 1 0 0
A . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền một đường hai liên quy tắc B . Thất tính kỳ trước co vào một đường hai liên quy tắc C . Đậu tính kỳ trước co vào một đường hai liên quy tắc D . Đậu tính tâm động quá nhanh bạn QRS-T2: 1 điện luân phiên E . Gián đoạn tính tâm thất nội truyền cản trở một đường hai liên quy tắc
Đề số: 3 hoặc 1 0 0
A . Phòng tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc bạn thất nội kém khác giới truyền , kỳ trước co vào sau T sóng cải biến B . Đậu tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc C . Thất tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc D . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào E . Đậu tính nhịp tim không đồng đều
Đề số: 4 hoặc 1 0 0
Cái họa giả nhận điều trị đoán là A . Nhanh chóng tính trái tim rung động B . Trước vách thiếu máu cơ tim C . Dưới vách thiếu máu cơ tim D . Trái tim rung động , phải tâm thất to béo E . Trái tim rung động , gần đây dưới vách , phải tâm thất nhồi máu cơ tim
Đề số: 5 hoặc 1 0 0
A . Thất tính tâm động quá nhanh B . Thất tính kỳ trước co vào C . Gia tốc tính thất tính dật khiến nhịp tim D . Thỉnh thoảng dự kích tổng hợp đi xa , cực giống thất tính kỳ trước co vào , ngắn ngủi tính gia tốc tính tâm thất tự chủ nhịp tim E . Thất tính kỳ trước co vào cùng thất tính dật khiến cùng tồn tại
Đề số: 6 hoặc 1 0 0
A . Vận động sau xuất hiện trận phát sinh tính phòng tính tâm động quá nhanh B . Vận động sau xuất hiện đậu tính tâm động quá nhanh C . Vận động sau xuất hiện không phải trận phát sinh tính phòng tính tâm động quá nhanh D . Tấm phẳng vận động thí nghiệm âm tính E . Tấm phẳng vận động thí nghiệm dương tính
Đề số: 7 hoặc 1 0 0
A . Thất tính tâm động quá nhanh B . Thất tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc C . Thất tính kỳ trước co vào cùng trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh cùng tồn tại D . Thất tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc , có khi hình thành ngắn ngủi tính trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh bạn T sóng điện luân phiên E . Thất tính đồng thời hành co vào gây nên ngắn ngủi tính trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh
Đề số: 8 hoặc 1 0 0
A . Tả tâm phòng to béo B . Tả tâm thất to béo C . Tâm thất nội truyền cản trở D . P sóng tâm điện trục trái thiên E . Phế tính P sóng , phải tâm thất to béo , chi thể đạo liên QRS sóng thấp điện áp
Đề số: 9 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động quá nhanh , gián đoạn tính không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở hai liên quy tắc , chẵn phát sinh thất thượng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền một đường phải buộc chi truyền cản trở loại B . Liên tiếp phát sinh thất tính kỳ trước co vào C . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền D . Gián đoạn tính dự kích tổng hợp đi xa E . Gián đoạn tính trái buộc chi truyền cản trở
Đề số: 1 0 hoặc 1 0 0
A . Cổ lổ sĩ tính rộng khắp tính trước vách nhồi máu cơ tim B . Phải tâm thất to béo C . Trái sau chi nhánh cản trở D . Phải tâm thất to béo bạn vất vả mà sinh bệnh E . Cổ lổ sĩ tính rộng khắp tính trước vách nhồi máu cơ tim , hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở bạn phải tâm thất to béo
Đề số: 1 1 hoặc 1 0 0
A . Thất tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc B . Ba độ phòng truyền cản trở , đậu tính tâm động quá nhanh , thất tính dật khiến nhịp tim bạn to lớn viên (tròn) sừng nhọn tình hình hai ngọn núi loại T sóng C . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở D . Thất tính dật khiến nhịp tim E . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền
Đề số: 12 hoặc 1 0 0
A . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ ≥ 0 .2 1 S là một lần trái buộc chi truyền cản trở B . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ ≥ 0 .2 1 S là một lần phải buộc chi truyền cản trở C . Trái trước chi nhánh cản trở +P-R ở giữa kỳ 62 0 .2 1 S là một lần trái sau chi nhánh cản trở D . Trái trước chi nhánh cản trở +P-R ở giữa kỳ rút ngắn E . Trái sau chi nhánh cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài 62 0 .2 1 S là một lần trái trước chi nhánh cản trở
Đề số: 13 hoặc 1 0 0
A . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh B . Trận phát sinh tính thất thượng tính tâm động quá nhanh C . Trận phát sinh tính phòng tính tâm động quá nhanh D . Trái tim phác động ( phòng truyền tỉ lệ là 1: 1 ) , cực giống thất tính tâm động quá nhanh E . Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh
Đề số: 14 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động qua chậm B . Mùi dưới truyền phòng tính kỳ trước co vào hai liên quy tắc C . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở (2: 1 ) D . Hai lần Ⅰ loại phòng truyền cản trở E . Ba độ phòng truyền cản trở
Đề số: 15 hoặc 1 0 0
A . Tâm thất quy tắc tuyệt đối hợp quy tắc B . P sóng biến mất , lấy f sóng thay mặt của , trái tim tỉ lệ 35 0 ~6 0 0 thứ 47 m in C . QRS sóng thời hạn 62 0.12 S D . Có thể thấy được tâm thất đoạt lấy được E . Có thể thấy được thất tính dung hợp sóng
Đề số: 16 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính nhịp tim không đồng đều , giao tiếp khu dật khiến B . Thêm phát sinh tính phòng tính kỳ trước co vào C . Giao tiếp khu dật khiến D . Đậu phòng truyền cản trở hoặc đậu tính tĩnh dừng lại , song nguồn gốc giao hợp tiếp khu dật khiến E . Đậu tính tĩnh dừng lại
Đề số: 17 hoặc 1 0 0
A . Không hết toàn bộ tính quấy nhiễu tính phòng tách rời bạn đậu tính nhịp tim không đồng đều , gia tốc giao hợp tiếp khu dật khiến nhịp tim B . Đậu tính nhịp tim không đồng đều C . Hoàn toàn tính quấy nhiễu tính phòng tách rời D . Đậu phòng kết nội du tẩu nhịp tim E . Độ cao phòng truyền cản trở
Đề số: 18 hoặc 1 0 0 Nam , 17 tuổi , bệnh tim bẩm sinh ( gian phòng cách khuyết tổn ) . Điện tâm đồ kiểm tra như đồ 17-29 chỉ ra . Cái họa giả có thể chẩn đoán là A . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở B . Phải tâm thất to béo C . Trái sau chi nhánh cản trở D . Phải tâm thất to béo , không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở E . Phải trái tim to béo
Đề số: 19 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính nhịp tim B . P-P ở giữa kỳ tướng khác 0.16 S C . Gồm có đậu tính nhịp tim đặc biệt điểm, trái tim tỉ lệ 6 0 6 0 thứ 47 m in D . Trái tim tỉ lệ 62 15 0 thứ 47 m in E . PⅡ , Ⅲ , aVF , V5 đảo trí , P aVR , V6 đứng thẳng
Đề số: 2 0 hoặc 1 0 0
A . Thêm phát sinh tính thất tính kỳ trước co vào B . Phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền C . Thêm nguồn gốc phòng tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền cùng mùi dưới truyền , tả tâm phòng phụ tải quá trọng D . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở E . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền
Đề số: 2 1 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động quá nhanh B . Giao tiếp khu dật khiến nhịp tim , phải tâm thất to béo , trước vách thiếu máu cơ tim C . Phải tâm thất to béo bạn vất vả mà sinh bệnh , giao tiếp khu dật khiến nhịp tim D . Phải tâm thất trực tiếp điện áp tăng cao , trước vách thiếu máu cơ tim E . Không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở , giao tiếp khu tính dật khiến nhịp tim
Đề số: 22 hoặc 1 0 0
A . T sóng đảo trí B . P-R ở giữa kỳ rút ngắn C . T sóng cao ngất , một đường lều vải loại cải biến D . Thường ra xuất hiện đậu tính tâm động quá nhanh E . T sóng tăng cao
Đề số: 23 hoặc 1 0 0
A .3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính dật khiến tương liên xuất hiện , tâm thất tỉ lệ chậm chạp (2 0 ~4 0 thứ 47 m in ) B . R-R ở giữa kỳ hợp quy tắc C . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S D . QRS sóng thời hạn 6 0 0.12 S E . Như xuất hiện R-R không được hợp quy tắc , tướng khác 0.12 S trở lên gọi là thất tính nhịp tim không đồng đều
Đề số: 24 hoặc 1 0 0
A . P sóng của thời hạn khá thành nhân khá ngắn ( nhi đồng ≤ 0 .0 9 S ) B . Tâm tỉ lệ khá thành nhân nhanh C . Nó chi thể đạo liên cùng ngực phải đạo liên thường ra xuất hiện T sóng của thấp bình hoặc đảo trí D . Tả tâm thất trực tiếp điện áp chiếm ưu thế thế E . Thường có phải tâm thất trực tiếp điện áp chiếm ưu thế thế
Đề số: 25 hoặc 1 0 0
A . Không QRS sóng lọt khiến B . P sóng cùng QRS sóng không liên quan C . Phòng truyền tỉ lệ thường vì 2: 1~5: 1 D . P-R ở giữa kỳ cố định ( bình thường hoặc kéo dài ) , có QRS sóng lọt khiến E . P sóng cùng QRS sóng không liên quan
Đề số: 26 hoặc 1 0 0
A . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào B . Giao tiếp khu tính kỳ trước co rút lại thành đối C . Đậu tính tâm động qua chậm , thất tính liên tục dao động D . Giao tiếp khu tính liên tục dao động E . Thêm nguồn gốc tính phòng tính kỳ trước co vào
Đề số: 27 hoặc 1 0 0
A . Bình thường điện tâm đồ B . Trước vách thiếu máu cơ tim C . Dưới vách thiếu máu cơ tim D . Phải tâm thất trực tiếp điện áp tăng cao E . Cổ lổ sĩ tính dưới vách nhồi máu cơ tim bạn thiếu máu cơ tim
Đề số: 28 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động qua chậm B . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở C . Ba độ phòng truyền cản trở , giao tiếp khu dật khiến nhịp tim D . Ba độ phòng truyền cản trở , thất tính dật khiến nhịp tim E . Hai lần Ⅱ loại phòng truyền cản trở , hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở
Đề số: 29 hoặc 1 0 0
A . Thất thượng tính tâm động quá nhanh bạn thất nội kém khác giới truyền B . Đậu tính tâm động quá nhanh C . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh D . Nhọn phương diện thay đổi loại thất tính tâm động quá nhanh E . Gia tốc tính thất tính tự chủ nhịp tim
Đề số: 3 0 hoặc 1 0 0
A . Dài tâm thất chu kỳ về sau, xuất hiện rộng lớn dị dạng của QRS sóng thời hạn 62 0.12 S B . QRS sóng lúc trước không P sóng C . Trường thỉnh thoảng sau xuất hiện cùng đậu tính P hình sóng trạng thái bất đồng của P sóng , P-R ở giữa kỳ ≥ 0.12 S D . QRS sóng lúc trước nếu như có đậu tính P sóng , nó P-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S , là phòng quấy nhiễu gây nên E . Thất tính dật khiến cùng đậu tính dao động có thể hình thành thất tính dung hợp sóng
Đề số: 3 1 hoặc 1 0 0
A . Phòng rung động B . Đậu tính tâm động quá nhanh C . Phòng phác D . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh E . Trận phát sinh thất thượng tính tâm động quá trình
Đề số: 32 hoặc 1 0 0
A . P-R62 0 .2 0 giây B . V5 , V6 một đường rộng R sóng ,R sóng có tiếp xúc dấu vết , nó trước không q sóng ,V 1 một đường rS loại ,QRS≥ 0.12 giây C . V 1 một đường rSR′ ,R′ rộng ,QRS62 0.12 giây ,V5 , V6S sóng rộng D . Tâm điện trục trái thiên E . Tâm điện trục phải thiên
Đề số: 33 hoặc 1 0 0
A . Thực quản trái tim mức độ khiến tờ trình họ hiện tượng B . Thực quản điện tâm đồ C . Thực quản trái tim mức độ khiến , một đường 2: 1 phòng truyền hiện tượng D . Thực quản trái tim mức độ khiến khắc khắc kích thích , phòng một đường 1: 1 dưới truyền E . Thực quản trái tim mức độ khiến khắc khắc kích thích
Đề số: 34 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động qua chậm B . Chỗ giao giới nhịp tim C . u sóng rõ ràng , thấp đặt điện tâm đồ D . Cản trở loại phòng tính sớm khiến một đường hai liên quy tắc E . Ⅰ độ phòng truyền cản trở
Đề số: 35 hoặc 1 0 0
A . Trái tim rung động B . Đậu tính nhịp tim không đồng đều C . Thất tính kỳ trước co vào ba liên quy tắc D . Trái tim rung động , liên tiếp phát sinh thất tính kỳ trước co vào E . Trái tim rung động bạn thất nội kém khác giới truyền
Đề số: 36 hoặc 1 0 0
A . ST đoạn thủy bình loại đè thấp 0 .0 5 m V B . Tại vận động trong xuất hiện điển hình tim đau thắt , vận động trong ST đoạn dưới nghiêng loại hoặc thủy bình loại đè thấp ≥ 0.1 m V , duy trì thời gian 622 phút đồng hồ C . ST đoạn xấp xỉ thủy bình loại đè thấp 0.15 m V D . T sóng đảo trí làm sâu sắc E . Xuất hiện liên tiếp phát sinh thất tính kỳ trước co vào một đường liên quy tắc
Đề số: 37 hoặc 1 0 0
A . Dự kích tổng hợp đi xa bạn ngắn ngủi cực tốc tính trái tim rung động B . Ngắn ngủi tính trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh C . Ngắn ngủi tính trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh D . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở E . Ngắn ngủi tính phòng tính tâm động quá nhanh
Đề số: 38 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động qua chậm B . Đậu tính tĩnh dừng lại , đậu phòng tạm dừng , gia tốc tính thất thượng tính tâm động quá nhanh C . Đậu tính tĩnh dừng lại D . Ngắn ngủi tính thất thượng tính tâm động quá nhanh E . Đậu phòng truyền cản trở
Đề số: 39 hoặc 1 0 0
A . Hình trạng thái: một đường cùn hình tròn , trước chi khá bình , sau chi khá dốc B . Phương hướng: QRS sóng chủ sóng hướng lên đạo liên , T sóng ứng đứng thẳng C . Độ cao: lớn hơn đồng đạo liên 147 1 0 R sóng hoặc sau chi của đảo ngược của mở rộng tuyến đạt tới hoặc vượt qua 2473R sóng D . Độ rộng: ước 0 .24 S E . Biến khác: aVR đạo liên thường đứng thẳng , còn lại đều có thể đứng thẳng hoặc đảo trí
Đề số: 4 0 hoặc 1 0 0
A . Ⅰ độ phòng truyền cản trở B . Ⅱ độ phòng truyền cản trở C . Ⅲ độ phòng truyền cản trở D . Đậu phòng kết truyền ra cản trở E . Tâm thất nội truyền cản trở
Đề số: 4 1 hoặc 1 0 0
A . QRS sóng ở giữa kỳ tăng rộng , dụng thuốc trong quá trình không được vượt qua vốn có 2537 ( như vốn có QRS sóng thời hạn 0 .0 8 S , thì không ứng lớn hơn 0.1 0 S ) B . ST đoạn đè thấp , T sóng đảo trí C . Thường ra xuất hiện trận phát sinh tính thất thượng tính tâm động quá nhanh D . U sóng tăng cao E . Q-T ở giữa kỳ kéo dài , lúc Q-T ở giữa kỳ kéo dài 5 0 37 thời càng ứng thận trọng dụng thuốc
Đề số: 42 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động qua chậm B . Tâm thất nội truyền cản trở C . Ⅱ độ phòng truyền cản trở D . Ⅲ độ phòng truyền cản trở E . Độ cao phòng truyền cản trở
Đề số: 43 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tĩnh dừng lại 6 S B . Ⅲ độ phòng truyền cản trở C . Không phải trận phát sinh tính thất nhanh D . Nhọn phương diện thay đổi loại thất nhanh E . Thất trở về tính tâm động quá nhanh
Đề số: 44 hoặc 1 0 0
A . Chính sau vách cơ tim tắc nghẽn B . Giới hạn trước vách cơ tim tắc nghẽn C . Dưới vách cơ tim tắc nghẽn D . Cao trắc bích cơ tim tắc nghẽn E . Trước tường ngăn cơ tim tắc nghẽn
Đề số: 45 hoặc 1 0 0
A . Cấp tính dưới vách cơ tim tắc nghẽn B . Cấp tính trước tường ngăn cơ tim tắc nghẽn C . Cấp tính trước vách cơ tim tắc nghẽn D . Cấp tính cao trắc bích cơ tim tắc nghẽn E . Cấp tính trước trắc bích cơ tim tắc nghẽn
Đề số: 46 hoặc 1 0 0
A . S-T đoạn cung thuộc lòng loại nâng lên B . Bệnh lý tính Q sóng C . S-T đoạn J giờ hạ xuống D . T sóng sâu đảo trí E . T sóng cao ngất
Đề số: 47 hoặc 1 0 0
A . Có thể thấy được phòng tính dung hợp sóng B . Mỗi bên thất tính khác vị dao động ở giữa chẵn liên ở giữa kỳ không được cố định , nhưng có đơn giản bội số quan hệ C . Phổ biến thất tính dung hợp sóng D . Chẵn liên ở giữa kỳ cố định E . Mỗi bên thất tính khác vị dao động ở giữa không cố định liên quy tắc ở giữa kỳ , nhưng không gấp mấy lần số .
Đề số: 48 hoặc 1 0 0
A . Đậu tính tâm động quá nhanh B . Đậu tính tâm động qua chậm bạn không đồng đều C . Ⅱ°Ⅰ loại phòng truyền cản trở D . Ⅱ°Ⅱ loại phòng vĩ đại dân cản trở E . Ⅰ° phòng truyền cản trở
Đề số: 49 hoặc 1 0 0
A . Thất tính kỳ trước co vào chẵn liên ở giữa kỳ giảm dần tăng lên cùng tồn tại B . Giao tiếp khu đồng thời hành nhịp tim C . Thất tính đồng thời hành nhịp tim D . Giao tiếp khu tính kỳ trước co vào bạn thất nội kém khác giới truyền E . Đậu tính đồng thời hành nhịp tim
Đề số: 5 0 hoặc 1 0 0
A . Không hết toàn bộ tính quấy nhiễu tính phòng tách rời B . Hoàn toàn tính quấy nhiễu tính phòng tách rời C . Đậu tính tĩnh dừng lại D . Thất tính dật khiến nhịp tim E . Đậu phòng truyền cản trở cực giống không hết toàn bộ tính quấy nhiễu tính phòng tách rời bạn tâm thất đoạt lấy được , ngắn ngủi tính gia tăng nhanh giao hợp tiếp khu nhịp tim
Đề số: 5 1 hoặc 1 0 0 Bài thi chỉ nam: thường tổ đề thi cùng 5 cái dùng chung bị tuyển hạng phối đôi , có thể lặp lại tuyển dụng , nhưng thường đề gần một cái chính xác Hai lần phải buộc chi truyền cản trở (2: 1 )+ một lần trái buộc chi truyền cản trở A . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài B . Gián đoạn tính hoặc luân phiên tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài C . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở + hai lần (2: 1 ) phòng truyền cản trở D . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ bình thường E . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài
Đề số: 52 hoặc 1 0 0
A . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài B . Gián đoạn tính hoặc luân phiên tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài C . Hoàn toàn tính trái buộc chi truyền cản trở + hai lần (2: 1 ) phòng truyền cản trở D . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ bình thường E . Hoàn toàn tính phải buộc chi truyền cản trở +P-R ở giữa kỳ kéo dài
Đề số: 53 hoặc 1 0 0
A . Tả tâm phòng to béo ( lại hiệu hai nếp gấp P sóng ) , phải tâm thất to béo , thường ra xuất hiện thất thượng tính nhịp tim thất thường B . Phổ biến thất thượng tính nhịp tim thất thường , ST-T cải biến , P sóng cao nhọn , khả năng do sự tuần hoàn của phổi HP tăng thêm gây nên C . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V5 , V6 đạo liên R sóng dần dần tăng cao D . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V 1~V6 đạo liên R sóng dần dần giảm xuống E . Phải trái tim , phải tâm thất to béo , không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở phổ biến
Đề số: 54 hoặc 1 0 0
A . Tả tâm phòng to béo ( lại hiệu hai nếp gấp P sóng ) , phải tâm thất to béo , thường ra xuất hiện thất thượng tính nhịp tim thất thường B . Phổ biến thất thượng tính nhịp tim thất thường , ST-T cải biến , P sóng cao nhọn , khả năng do sự tuần hoàn của phổi HP tăng thêm gây nên C . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V5 , V6 đạo liên R sóng dần dần tăng cao D . Ⅰ , aVL đạo liên P-QRS-T đều đảo trí , V 1~V6 đạo liên R sóng dần dần giảm xuống E . Phải trái tim , phải tâm thất to béo , không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở phổ biến
Đề số: 55 hoặc 1 0 0
A . Thất tính kỳ trước co vào thay thỉnh thoảng lớn hơn 2 lần của bình thường tâm khiến B . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ gia tăng C . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ cố định D . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ giảm thiếu E . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ không nhất trí
Đề số: 56 hoặc 1 0 0
A . Thất tính kỳ trước co vào thay thỉnh thoảng lớn hơn 2 lần của bình thường tâm khiến B . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ gia tăng C . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ cố định D . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ đuổi thứ giảm thiếu E . Thất tính kỳ trước co vào của chẵn liên ở giữa kỳ không nhất trí
Đề số: 57 hoặc 1 0 0
A . Tâm điện trục - 1°~-3 0 ° B . Tâm điện trục -9 0 °~-3 0 ° C . Tâm điện trục 6 0 °~9 0 ° D . Tâm điện trục 9 0 °~ 18 0 ° E . Tâm điện trục 18 0 °~27 0 °
Đề số: 58 hoặc 1 0 0
A . Tâm điện trục - 1°~-3 0 ° B . Tâm điện trục -9 0 °~-3 0 ° C . Tâm điện trục 6 0 °~9 0 ° D . Tâm điện trục 9 0 °~ 18 0 ° E . Tâm điện trục 18 0 °~27 0 °
Đề số: 59 hoặc 1 0 0
A . V 1~V6 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2~ 0 .4 m V B . V7~V9 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2 m V C . Ⅱ , Ⅲ , aVF đạo liên ST đoạn thủy bình loại dời xuống 0 .2 m V D . Ⅰ , aVL đạo liên ST đoạn nâng lên 0.1 m V E . V4~V6 đạo liên ST đoạn dưới nghiêng loại dời xuống 0 .2~ 0 .3 m V
Đề số: 6 0 hoặc 1 0 0
A . V 1~V6 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2~ 0 .4 m V B . V7~V9 đạo liên T sóng đảo trí 0 .2 m V C . Ⅱ , Ⅲ , aVF đạo liên ST đoạn thủy bình loại dời xuống 0 .2 m V D . Ⅰ , aVL đạo liên ST đoạn nâng lên 0.1 m V E . V4~V6 đạo liên ST đoạn dưới nghiêng loại dời xuống 0 .2~ 0 .3 m V
Đề số: 6 1 hoặc 1 0 0
A . Tả tâm thất to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVR , V5 , V6 đạo liên R sóng dị thường tăng cao , ST đoạn nâng lên , T sóng đứng thẳng còn đối với hiệu B . Phải tâm thất to béo , V 1 , V2 đạo liên một đường R loại , R S loại hoặc rSR′ loại , R′ sóng dị thường tăng cao , tả tâm thất , tả tâm phòng to béo C . Không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở + trái trước chi nhánh cản trở D . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , ngực đạo liên T sóng đảo trí E . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVF , V 1 , V2 đạo liên ST đoạn đè thấp , T sóng đảo trí
Đề số: 62 hoặc 1 0 0
A . Tả tâm thất to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVR , V5 , V6 đạo liên R sóng dị thường tăng cao , ST đoạn nâng lên , T sóng đứng thẳng còn đối với hiệu B . Phải tâm thất to béo , V 1 , V2 đạo liên một đường R loại , R S loại hoặc rSR′ loại , R′ sóng dị thường tăng cao , tả tâm thất , tả tâm phòng to béo C . Không hết toàn bộ tính phải buộc chi truyền cản trở + trái trước chi nhánh cản trở D . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , ngực đạo liên T sóng đảo trí E . Phải tâm thất , phải trái tim to béo , Ⅱ , Ⅲ , aVF , V 1 , V2 đạo liên ST đoạn đè thấp , T sóng đảo trí
Đề số: 63 hoặc 1 0 0
A . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , thời hạn 6 0 0.12 S B . QRS sóng rộng lớn dị dạng , nhưng không nói trước xuất hiện C . Thất tính kỳ trước co vào trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ tương đương 2 cái đậu tính P-P ở giữa kỳ D . ORS sóng suy sau xuất hiện , nó trước không P sóng E . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , nhưng thời hạn không được tăng rộng
Đề số: 64 hoặc 1 0 0
A . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , thời hạn 6 0 0.12 S B . QRS sóng rộng lớn dị dạng , nhưng không nói trước xuất hiện C . Thất tính kỳ trước co vào trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ tương đương 2 cái đậu tính P-P ở giữa kỳ D . ORS sóng suy sau xuất hiện , nó trước không P sóng E . Phòng tính kỳ trước co vào sau QRS sóng dị dạng , nhưng thời hạn không được tăng rộng
Đề số: 65 hoặc 1 0 0
A . Ⅰ , aVL , V4~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng B . V 1~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng C . Ⅰ , Ⅱ , Ⅲ đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng D . V3R~V5R đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng E . V 1 , V2R47S62 1 T sóng cao 0 .4 m V
Đề số: 66 hoặc 1 0 0
A . Ⅰ , aVL , V4~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng B . V 1~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng C . Ⅰ , Ⅱ , Ⅲ đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng D . V3R~V5R đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng E . V 1 , V2R47S62 1 T sóng cao 0 .4 m V
Đề số: 67 hoặc 1 0 0
A . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng nó sau mùi chặc theo QRS sóng B . P′ sóng sớm xuất hiện , nó P′-R ở giữa kỳ so với đậu tính giả kéo dài C . Phòng tính kỳ trước co vào , trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ nhỏ hơn 2 cái bình thường đậu tính P-P ở giữa kỳ D . P′ sóng sớm xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng E . P′ sóng suy sau xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng
Đề số: 68 hoặc 1 0 0
A . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng nó sau mùi chặc theo QRS sóng B . P′ sóng sớm xuất hiện , nó P′-R ở giữa kỳ so với đậu tính giả kéo dài C . Phòng tính kỳ trước co vào , trước sau 2 cái đậu tính P sóng của ở giữa kỳ nhỏ hơn 2 cái bình thường đậu tính P-P ở giữa kỳ D . P′ sóng sớm xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng E . P′ sóng suy sau xuất hiện , hình thức trạng thái cùng đậu tính giả tướng đồng
Đề số: 69 hoặc 1 0 0 A . Cung lưng quay về phía bên trên S-T đoạn nâng lên B . Nền tảng loại S-T đoạn nâng lên C . Vòm trời loại S-T đoạn nâng lên D . Nghiêng bên trên loại S-T đoạn nâng lên E . Huyền nguyệt loại S-T đoạn nâng lên
Đề số: 7 0 hoặc 1 0 0 A . Cung lưng quay về phía bên trên S-T đoạn nâng lên B . Nền tảng loại S-T đoạn nâng lên C . Vòm trời loại S-T đoạn nâng lên D . Nghiêng bên trên loại S-T đoạn nâng lên E . Huyền nguyệt loại S-T đoạn nâng lên
Đề số: 7 1 hoặc 1 0 0 A . Tả tâm thất đầy đặn B . Phải tâm thất đầy đặn C . Song bên cạnh tâm thất đầy đặn D . Tả tâm phòng đầy đặn E . Phải trái tim đầy đặn
Đề số: 72 hoặc 1 0 0 A . Tả tâm thất đầy đặn B . Phải tâm thất đầy đặn C . Song bên cạnh tâm thất đầy đặn D . Tả tâm phòng đầy đặn E . Phải trái tim đầy đặn
Đề số: 73 hoặc 1 0 0
A . Tại trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, R sóng khá sớm xuất hiện , nó trước có P sóng , P-R′ ở giữa kỳ 62 0.1 0 S B . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, QRS hình sóng trạng thái có 2 loại , 1 cái hướng bên trên, 1 cái hướng xuống C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 14 0 ~2 0 0 thứ 47 m in D . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , QRS sóng đến phương hướng ngược lại , quay chung quanh dây chuẩn không được đoán thay đổi , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in E . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 6 0 ~ 1 0 0 thứ 47 m in
Đề số: 74 hoặc 1 0 0
A . Tại trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, R sóng khá sớm xuất hiện , nó trước có P sóng , P-R′ ở giữa kỳ 62 0.1 0 S B . Trận phát sinh tính thất tính tâm động quá nhanh lúc, QRS hình sóng trạng thái có 2 loại , 1 cái hướng bên trên, 1 cái hướng xuống C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 14 0 ~2 0 0 thứ 47 m in D . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , QRS sóng đến phương hướng ngược lại , quay chung quanh dây chuẩn không được đoán thay đổi , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in E . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của thất tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 6 0 ~ 1 0 0 thứ 47 m in
Đề số: 75 hoặc 1 0 0
A . Xuất hiện bền bỉ tính nghiêm trọng đậu tính tâm động qua chậm ( thường 6 0 5 0 thứ 47 m in ) B . P-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S , có △ sóng C . ST-T cường độ thấp cải biến , phổ đồ Lạc Nhĩ thí nghiệm dương tính D . Có ST-T cải biến , động mạch vành tạo ảnh bình thường , nhưng phát hiện có cơ bắp càu nằm ngang ở mạch máu bên trên E . Bền bỉ của đậu tính tâm động quá nhanh
Đề số: 76 hoặc 1 0 0
A . Xuất hiện bền bỉ tính nghiêm trọng đậu tính tâm động qua chậm ( thường 6 0 5 0 thứ 47 m in ) B . P-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S , có △ sóng C . ST-T cường độ thấp cải biến , phổ đồ Lạc Nhĩ thí nghiệm dương tính D . Có ST-T cải biến , động mạch vành tạo ảnh bình thường , nhưng phát hiện có cơ bắp càu nằm ngang ở mạch máu bên trên E . Bền bỉ của đậu tính tâm động quá nhanh
Đề số: 77 hoặc 1 0 0
A . Trường chu kỳ sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn 6 0 0.12 S B . Trường thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn ≥ 0.12 S C . Tại 1 cái đậu tính chu kỳ dài của thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái cùng đậu tính P hình sóng trạng thái bất đồng của P sóng , P-R ở giữa kỳ ≥ 0.12 S D . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S E . QRS sóng thời hạn 6 0 0.12 S
Đề số: 78 hoặc 1 0 0
A . Trường chu kỳ sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn 6 0 0.12 S B . Trường thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái nó trước không P sóng của QRS sóng , thời hạn ≥ 0.12 S C . Tại 1 cái đậu tính chu kỳ dài của thỉnh thoảng sau xuất hiện 1 cái cùng đậu tính P hình sóng trạng thái bất đồng của P sóng , P-R ở giữa kỳ ≥ 0.12 S D . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S E . QRS sóng thời hạn 6 0 0.12 S
Đề số: 79 hoặc 1 0 0
A . P′ sóng sớm xuất hiện , hình trạng thái cùng đậu tính bất đồng , P-R ở giữa kỳ 62 0.12 S B . P′ sóng cùng QRS sóng đều suy sau xuất hiện C . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng hình thức trạng thái , điện áp , phương hướng cùng đậu tính giả hoàn toàn tướng đồng D . Sớm xuất hiện QRS sóng lúc trước không sớm xuất hiện P′ sóng , QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S E . P′ sóng sớm xuất hiện , P′-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S
Đề số: 8 0 hoặc 1 0 0
A . P′ sóng sớm xuất hiện , hình trạng thái cùng đậu tính bất đồng , P-R ở giữa kỳ 62 0.12 S B . P′ sóng cùng QRS sóng đều suy sau xuất hiện C . P′ sóng sớm xuất hiện , nhưng hình thức trạng thái , điện áp , phương hướng cùng đậu tính giả hoàn toàn tướng đồng D . Sớm xuất hiện QRS sóng lúc trước không sớm xuất hiện P′ sóng , QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S E . P′ sóng sớm xuất hiện , P′-R ở giữa kỳ 6 0 0.12 S
Đề số: 8 1 hoặc 1 0 0
A . T sóng cao ngất , một đường lều vải loại cải biến B . ST đoạn rút ngắn đến biến mất , Q-T ở giữa kỳ rút ngắn , T sóng thậm chí đảo trí C . T sóng thấp bình đến đảo trí , U sóng rõ ràng , có khi một đường cầu hình vòm loại D . ST đoạn thủy bình loại đè thấp , T sóng đảo trí E . ST đoạn bằng phẳng kéo dài 62 0.16 S , T sóng đứng thẳng , Q-T ở giữa kỳ tương ứng kéo dài
Đề số: 82 hoặc 1 0 0
A . T sóng cao ngất , một đường lều vải loại cải biến B . ST đoạn rút ngắn đến biến mất , Q-T ở giữa kỳ rút ngắn , T sóng thậm chí đảo trí C . T sóng thấp bình đến đảo trí , U sóng rõ ràng , có khi một đường cầu hình vòm loại D . ST đoạn thủy bình loại đè thấp , T sóng đảo trí E . ST đoạn bằng phẳng kéo dài 62 0.16 S , T sóng đứng thẳng , Q-T ở giữa kỳ tương ứng kéo dài
Đề số: 83 hoặc 1 0 0
A . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V B . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V , một đường hai ngọn núi loại , sơn cách 62 0 .0 4 S C . Rv5+Sv 1624 .0 m V D . QRS sóng Ⅰ+Ⅱ , Ⅲ6 0 1.5 m V E . P sóng điện trục trái thiên
Đề số: 84 hoặc 1 0 0
A . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V B . PⅡ , Ⅲ , aVF≥ 0 .25 m V , một đường hai ngọn núi loại , sơn cách 62 0 .0 4 S C . Rv5+Sv 1624 .0 m V D . QRS sóng Ⅰ+Ⅱ , Ⅲ6 0 1.5 m V E . P sóng điện trục trái thiên
Đề số: 85 hoặc 1 0 0
A . P-QRS-T hoàn toàn biến mất , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~5 0 0 thứ 47 m in B . Không cách nào phân rõ QRS ảnh hướng đến T sóng , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~ 25 0 thứ 47 m in C . QRS sóng cùng T sóng suy sau xuất hiện D . P sóng biến mất , lấy f sóng thay mặt của , tâm thất quy tắc tuyệt đối không đồng đều E . P sóng biến mất , lấy F sóng thay mặt của
Đề số: 86 hoặc 1 0 0
A . P-QRS-T hoàn toàn biến mất , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~5 0 0 thứ 47 m in B . Không cách nào phân rõ QRS ảnh hướng đến T sóng , liên tiếp tỉ lệ 2 0 0 ~ 25 0 thứ 47 m in C . QRS sóng cùng T sóng suy sau xuất hiện D . P sóng biến mất , lấy f sóng thay mặt của , tâm thất quy tắc tuyệt đối không đồng đều E . P sóng biến mất , lấy F sóng thay mặt của
Đề số: 87 hoặc 1 0 0
A . P sóng nhiều hơn QRS sóng , P sóng cùng QRS sóng không liên quan , R-R hợp quy tắc B . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , có 2 thứ trở lên tâm thất đoạt lấy được C . P sóng nhiều hơn QRS sóng , trái tim tỉ lệ lớn hơn tâm thất tỉ lệ D . P sóng ít hơn so với QRS sóng , trái tim tỉ lệ nhỏ hơn tâm thất tỉ lệ , vô tâm thất đoạt lấy được E . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , thỉnh thoảng nhìn thấy 1-2 cái P sóng dưới truyền giả
Đề số: 88 hoặc 1 0 0
A . P sóng nhiều hơn QRS sóng , P sóng cùng QRS sóng không liên quan , R-R hợp quy tắc B . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , có 2 thứ trở lên tâm thất đoạt lấy được C . P sóng nhiều hơn QRS sóng , trái tim tỉ lệ lớn hơn tâm thất tỉ lệ D . P sóng ít hơn so với QRS sóng , trái tim tỉ lệ nhỏ hơn tâm thất tỉ lệ , vô tâm thất đoạt lấy được E . P sóng nhiều hơn QRS sóng , tuyệt đại bộ phận phân P sóng cùng QRS sóng không liên quan , thỉnh thoảng nhìn thấy 1-2 cái P sóng dưới truyền giả
Đề số: 89 hoặc 1 0 0
A . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in B . Phòng giao tiếp khu tính kỳ trước co vào lúc, 2 cái chủ đạo nhịp tim bạn 1 cái kỳ trước co vào , ngay cả tiếp nối 3 tổ trở lên C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 7 0 ~ 13 0 thứ 47 m in D . Trận phát sinh tính , ngắn ngủi giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn hơi tăng rộng , nhưng 6 0 0.1 1 S E . Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn không được tăng rộng , nhưng hình trạng thái có biến khác
Đề số: 9 0 hoặc 1 0 0
A . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 16 0 ~ 25 0 thứ 47 m in B . Phòng giao tiếp khu tính kỳ trước co vào lúc, 2 cái chủ đạo nhịp tim bạn 1 cái kỳ trước co vào , ngay cả tiếp nối 3 tổ trở lên C . Ngay cả tiếp nối 3 thứ hoặc 3 thứ trở lên của giao tiếp khu tính kỳ trước co vào , liên tiếp tỉ lệ 7 0 ~ 13 0 thứ 47 m in D . Trận phát sinh tính , ngắn ngủi giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn hơi tăng rộng , nhưng 6 0 0.1 1 S E . Trận phát sinh giao hợp tiếp khu tính tâm động quá nhanh lúc, QRS sóng thời hạn không được tăng rộng , nhưng hình trạng thái có biến khác
Đề số: 9 1 hoặc 1 0 0 Bài thi chỉ nam: thường đề có thể có một hạng hoặc thêm hạng chính xác , thêm chọn hoặc thiếu chọn đều không được phân A . Thất thượng tính nhịp B . QRS sóng thời hạn ≥ 0.1 0 S , nhưng 6 0 0.12 S C . Ⅰ , V5 , V6 đạo liên thường không q sóng , nhưng R sóng rộng mà thô cùn D . QRS sóng thời hạn ≥ 0.12 S E . Không ST-T cải biến
Đề số: 92 hoặc 1 0 0
A . Ⅰ , aVL đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại B . Ⅱ , Ⅲ , aVL đạo liên ST đoạn thủy bình loại dời xuống C . Ⅰ , aVL , V4~V6 đạo liên ST đoạn một đường cung thuộc lòng loại hướng bên trên nâng lên cùng đứng thẳng của T hình sóng thành đơn hướng đường cong D . V 1~V3 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại E . V4~V6 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại
Đề số: 93 hoặc 1 0 0
A . P-P ở giữa kỳ tuyệt đối không được hợp quy tắc B . PⅠ , Ⅱ , aVF đảo trí , P aVR đứng thẳng C . Đậu tính P sóng , P-R ở giữa kỳ 0.12~ 0 .2 0 S D . Trái tim tỉ lệ 6 0 6 0 thứ 47 m in E . Trái tim tỉ lệ 6 0 4 0 thứ 47 m in
Đề số: 94 hoặc 1 0 0
A . V3R~V5R đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng B . V3R một đường rS loại , V 1 một đường QS loại C . V 1~V2 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại D . V 1 , V2 đạo liên ST đoạn cung thuộc lòng loại hướng bên trên nâng lên cùng đứng thẳng của T hình sóng thành đơn hướng đường cong E . Ⅰ , aVL đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng
Đề số: 95 hoặc 1 0 0
A . T sóng đứng thẳng B . Q sóng vẫn còn , một đường QS loại hoặc Qr loại C . ST đoạn về chờ điện vị tuyến hoặc vẫn bên trên nhấc D . Đảo trí của T sóng , do sâu dần dần biến thiển dần dần khôi phục E . QRS sóng điện áp giảm xuống
Đề số: 96 hoặc 1 0 0
A . V 1~V6 đạo liên ST đoạn cung thuộc lòng loại hướng bên trên nâng lên cùng đứng thẳng của T hình sóng thành đơn hướng đường cong B . V 1~V6 đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng bạn đảo trí của T sóng C . V 1~V6 đạo liên một đường QS loại hoặc Qr loại D . Ⅰ , aVL đạo liên có khi có thể thấy được Q sóng E . Ⅱ , Ⅲ , aVF đạo liên xuất hiện dị thường Q sóng
Đề số: 97 hoặc 1 0 0
A . Tả tâm phòng , phải tâm thất to béo B . Phải trái tim , phải tâm thất to béo C . Thường có nhà tính kỳ trước co vào , có 3 0 37 tả hữu xuất hiện trái tim phác động cùng trái tim rung động D . Thường có trái buộc chi truyền cản trở E . Đậu tính tâm động quá nhanh
Đề số: 98 hoặc 1 0 0
A . P-P ở giữa kỳ dần dần kéo dài đến tróc ra B . P-P ở giữa kỳ đuổi thứ rút ngắn đến tróc ra C . Tróc ra sau P-P ở giữa kỳ , lớn hơn tróc ra trước của bất luận cái gì một thứ P-P ở giữa kỳ D . Tróc ra sau trường P-P ở giữa kỳ nhỏ hơn 2 cái hơi ngắn của P-P ở giữa kỳ của cùng E . P sóng ít hơn so với QRS sóng
Đề số: 99 hoặc 1 0 0
A . Một đường QRS ( thất tính loại )-P′ ( nghịch hành )-QRS ( thất thượng tính loại ) trình tự B . R′-R ở giữa kỳ 6 0 0.5 0 S C . Nghịch hành P′ sóng có thể ẩn vào T sóng ở bên trong D . Nghịch hành P′ sóng có thể ẩn vào QRS sóng ở bên trong E . R′-P ở giữa kỳ kéo dài
Đề số: 1 0 0 hoặc 1 0 0
A . Tâm điện trục phải thiên 62 1 1 0 ° B . Tâm điện trục trái thiên C . Rv5+Sv 1624 .0 m V D . R aVR62 0.5 m V E . V 1 một đường qR loại , V5R47S6 0 1
Thuyết minh Bài này nguồn gốc: khấu trừ chuông giả thuyết |
|
Đến từ: Đông trúc 456 >《l y học 》
0Điều bình luận
Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước
¥.0 0
Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:
Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》