1 , hưu môn đại biểu công vụ viên; về hưu; đừng tức . Hưu môn + mà mậu | Chúa công chức , kế toán . | Hưu môn + mã tinh | Chủ khắp nơi đi dạo . | Hưu môn nhập tốn cung ( nhập mộ ) | Chủ phá tài . | Hưu môn nhập đoài cung | Chủ trêu chọc thị phi , hoảng sợ; chủ ngừng dừng lại , bình an . | Hưu môn + hưu môn ( phục ngâm ) | Chủ chiêu tài vào đinh; thích hợp đi quan gặp quý; thích hợp sửa chữa và chế tạo . | Hưu môn + sinh môn | Chủ được âm người tài vật; chủ yết quý mưu vọng , mặc dù chậm vậy cát . | Hưu môn + khai môn | Chủ thích hợp cửa hàng hào hùng; chủ thích hợp cầu tài gặp quý | Hưu môn + tử môn | Phần kết ấn kiện cáo sự tình không tốt; chủ xa hành , tật bệnh hung . | 2, sinh môn đại biểu lợi nhuận; tiền tài; buôn bán; nhà máy; cầu cống . Sinh môn ngày sinh can | Chủ cầu tài thuận lợi . | Sinh môn kỳ kạn can | Chủ cầu tài bất lợi . | Sinh môn khắc dụng thần | Chủ cầu tài bất lợi . | Sinh môn nhập tốn cung | Chủ phá tài . | Sinh môn xử tử mà | Chủ tài tinh không được vượng; chủ có tiền không nhiều . | Sinh môn đinh số lẻ thái âm | Chủ tính kế có thể cầu tài ( thật lừa dối cách ) . | Sinh môn bính số lẻ chín mà | Chủ đại lợi cầu tài ( trọng lừa dối cát cách ); chủ nhân phẩm , tình trạng đều là rất tốt . | Mậu sinh sinh môn | Chủ kế tiếp nối đầu tư , mới có thể lợi nhuận . | Sinh môn sinh mậu | Chủ lợi nhuận; | Sinh môn so với mậu | Chủ lợi nhuận; | Sinh môn khắc mậu | Chủ hao mòn đại bản; | Mậu khắc sinh môn | Chủ lỗ vốn; | Sinh môn + thiên bồng | Chủ doanh đại lợi . | Sinh môn so giá trị phù thái tuế | Chủ năng lượng lợi nhuận . | Nhật can so với sinh môn thái tuế | Chủ năng lượng lợi nhuận . | Quý + mậu gặp sinh môn | Chủ có quý nhân trợ giúp . | 3, thương môn đại biểu hung tai họa; các loại cỗ xe; tủ gỗ; công an; cảnh sát hình sự; người chấp hành luật pháp; đòi nợ người; cạnh tranh; tranh đấu; hòa hợp vật lộn; sinh khí; mất thoát nạn lấy được . Thương môn chỗ hưu tù chết mà | Ông chủ nhỏ xe . | Thương môn chỗ vượng tướng thiên phụ | Chủ lộng lẫy xe nhỏ . | Thương môn cùng ất + bính | Chủ xe tốt . | Thương môn lạc không vong | Chủ mùi đón xe . | Thương môn cùng mậu | Chủ tiền tài mất thoát nạn lấy được . | Thương môn cùng kỷ | Chủ tài tán nhân chết. | Thương môn cùng bính | Là đường đi tổn thất . | Thương môn cùng nhâm | Chủ tù trộm dính líu . | Thương môn cùng thời can | Chủ cạnh tranh thượng cương . | Thương môn + hưu môn | Ông chủ người biến động , tài danh bất lợi . | Thương môn + thương môn ( phục ngâm ) | Chủ biến động , xa hành chiết tổn thương . | Thương môn + đỗ môn | Chủ biến động , mất thoát , kiện cáo . | Thương môn + tử môn | Chủ âm thơ hung ác , xuất hành đại Kỵ . | Thương môn nhân huyền vũ | Chủ tham ô . | Thương môn nhân huyền vũ lạc không vong | Chủ viết thực ngày khả năng bị trộm . | Thương môn khắc đào phạm | Chủ có thể bắt lấy được . | Thương môn phục ngâm | Chủ mùi thu vào lấy chứng cớ . | Tìm suy đoán người tọa ba cung gặp thương môn thiên xung | Chủ người này tại phương diện thể dục hòa hợp bác kích , có thành tích . | 4, đỗ môn đại biểu bế tắc; giữ bí mật; công an; quân cảnh; chậm chạp; ngăn cản; tắc động mạch hình thành; không đồng ý; không muốn can; bất lão thực giao phó; không được muốn trả nợ; lợi nhuận ẩn núp; khá ẩn nấp; bí mật làm việc; ẩn núp phương hướng . Đỗ môn trưởng phòng sinh | Chủ đại người cao . | Đỗ môn gặp nhật can | Chủ không đồng ý ( đàm cưới ) . | Đỗ môn + canh + thiên nhuế rơi ly cung | Chủ nhật chủ họa tắc mạch máu não . | Đỗ môn rơi cấn cung | Chủ trốn ở đông bắc phương . | Nếu ngược lại ngâm không vong | Chủ tại trái ngược nhau phương . | Đỗ môn gặp mậu | Chủ thích hợp chỗ kín cầu tài . | Đỗ môn gặp Canh, Tân, Nhâm, Quý | Chủ có thể phá án . | Đỗ môn gặp canh | Nguyên nhân chính nữ nhân tụng ngục được hình . | Đỗ môn gặp tân | Chủ đả đả thương người , kiện tụng , nam nhân miệng nhỏ hung . | Đỗ môn gặp nhâm | Chủ có gian trộm sự tình , hung . | Đỗ môn gặp quý | Chủ trăm sự đều là ngăn trở; chủ bệnh giả không ăn . | Đỗ môn gặp đinh , kỷ , quý | Chủ thích hợp bí mật làm việc . | Đỗ môn gặp đinh | Ông chủ người tụng ngục . | Đỗ môn gặp kỷ | Chủ tư nhân mưu hại người tuyển không phải . | Đỗ môn + đỗ môn ( phục ngâm ) | Chủ phụ mẫu tật bệnh , phòng trạch bán ra sự tình , hung . | Đỗ môn + cảnh môn | Chủ văn thư ấn tín cách trở; ông chủ còn nhỏ miệng tật bệnh . | Đỗ môn + tử môn | Chủ văn thư thất lạc , kiện cáo phá tài . | Đỗ môn + kinh môn | Chủ hộ nội hoảng sợ; chủ có kiện tụng sự tình . | 5, cảnh môn đại biểu sách cảo; văn chương; hợp đồng; tố tình hình; kế hoạch; sách lược; văn kiện; tin tức; Tiêu tức; biên lai; mắt to; huyết quang; trái tim; điện tín; học tập; trường học; khoa học tự nhiên; khoa học tự nhiên bài thi; thư thông báo trúng tuyển; văn bằng đại học; điện thoại; con đường; ẩm thực; máy thu hình; được phẫu thuật; thai an sản thuận . Cảnh môn + thiên phụ nhân trực phù | Chủ cao cấp danh họa , thật bức tranh . | Cảnh môn rơi Khảm một cung ( hỏa vào nước hương ) | Chủ khoa học tự nhiên thành tích thi kém; chủ máy thu hình có trục trặc . | Cảnh môn rơi khôn nhị cung nhân huyền vũ | Chủ tín tức giả tạo , nói láo nói . | Cảnh môn rơi khôn nhị cung | Chủ phụ nữ có thai thai an sản thuận . | Cảnh môn cùng đinh rơi khôn nhị cung | Chủ tâm tạng có bệnh . | Cảnh môn cùng canh rơi khôn nhị cung + thiên nhuế | Chủ sách lược bất thường . | Cảnh môn rơi chấn ba cung | Chủ khẩu thiệt tranh đấu . | Cảnh môn rơi chấn ba cung | Chủ là ba bức họa quyển; chủ bức tranh đặt ở tủ gỗ của ở giữa bộ phận vị . | Cảnh môn rơi cấn tám cung nhân bạch hổ mà lại không | Tháng dần viết thực có Tiêu tức . | Cảnh môn lạc không vong xử tử mà ( thời tiết ) | Chủ báo cáo nội dung không được thực . | Cảnh môn lạc không vong | Chủ khoa học tự nhiên thành tích kém; chủ tiền phạt không mở biên lai . | Cảnh môn lạc không vong + canh cách | Chủ thành tích thi tốt nghiệp trung học kém . | Cảnh môn nhân bạch hổ | Chủ là tốt nghiệp đại học sinh; chủ tâm tạng có bệnh . | Cảnh môn nhân bạch hổ cùng ất + tân | Là đường đi có hung thần , phải xảy ra tai nạn xe cộ . | Cảnh môn cùng mậu đồng cung | Nguyên nhân chính tài sản kiện tụng . | Cảnh môn cùng nhâm đồng cung | ( địa võng ) nguyên nhân chính trộm sự tình dính líu . | Cảnh môn cùng nhật can đồng cung | Chủ mắt to; chủ huyết quang , phải được phẫu thuật | Cảnh môn cùng dụng thần đồng cung | Chủ có học bên trên hoặc bên trên mặc cả trường học | Cảnh môn khắc dụng thần | Chủ thiếu ẩm thực , chịu đói . | Dụng thần khắc cảnh môn | Chủ nhật chủ không được thích học tập . | Cảnh môn kỳ kạn can | Chủ tuyên truyền cường độ thiếu . | Nhật can khắc cảnh môn | Chủ nhật chủ không muốn làm rộng báo cho biết . | Thái tuế sinh cảnh môn | Phần kết chương nhất định là thứ nhất danh . | Cảnh môn + thiên nhuế tinh | Chủ bức tranh bị hao tổn nghiêm trọng . | 6, tử môn đại biểu chết giả; được sát giả; tổn thương tai nạn; vết sẹo; nứt vết; quan bế; sinh khí; nổi nóng; phản đối; bất động; mặt đất; ngành chấp pháp; sự việc thời gian kết thúc . Tử môn rơi ba cung | Chủ mão nhật kết thúc sự việc . | Tử môn rơi bốn cung | Chủ cánh tay phải gãy xương ( nứt vết ) . | Tử môn rơi sáu cung | Chủ ngành chấp pháp . | Tử môn cùng dụng thần đồng cung | Chủ nhật chủ sinh khí . | Tử môn cùng thời can đồng cung | Chủ tìm sự bất thành . | Tử môn cùng nhật can đồng cung | Chủ nhật chủ nổi nóng . | Tử môn + thiên nhuế kỳ kạn can | Nguyên nhân chính mặt đất có chuyện phiền toái . | Tử môn cùng mậu + canh rơi đoài cung | Chủ chết hai người . ( mậu + canh là trực phù phi cung , hung sự càng hung ) . | Tử môn + canh | Chủ nữ nhân sinh sản , mẹ con đều hung . | Tử môn + tân | Chủ đạo tặc mất thoát nạn lấy được . | Tử môn + nhâm | Chủ chính mình nhận tội , tự chui đầu vào lưới | Tử môn + quý | Bà chủ nữ nhân xuât giá cưới sự tình hung . | Tử môn rơi bảy cung | Chủ người này eo trái bộ phận có tổn thương sẹo . | Tử môn + thiên tâm tinh rơi ba cung | Chủ người này bụng phải có mặt sẹo . | Tử môn + thiên nhuế tinh rơi bảy cung | Chủ tướng phải tại người này ngực trái dưới giải phẫu . | 7, kinh môn đại biểu hoảng sợ; sợ nghi; lo lắng; buồn suy nghĩ; quan tụng; thường có khẩu thiệt; phổi; lỗ hổng vật; tụng thần; hung tai họa . Kinh môn cùng năm mệnh đồng cung | Chủ hư sợ . | Kinh môn cùng nhật can đồng cung | Chủ lo lắng trùng điệp . | Kinh môn cùng mậu đồng cung | Chủ tổn tài . Thơ ngăn trở . | Kinh môn cùng canh đồng cung | Chủ đồ trang sức bị trộm; là đường đi tổn chiết , gặp trộm cướp . | Kinh môn cùng tân đồng cung | Nguyên nhân chính nữ nhân thành tụng . | Kinh môn cùng nhâm đồng cung | Chủ quan chủ quản cầm tù , bị nhốt tượng; chủ bệnh giả đại hung . | Kinh môn cùng quý đồng cung | Chủ bị trộm , vật bị mất khó lấy được . | Kinh môn cùng đinh đồng cung | Chủ ngữ tụng dính líu . | Kinh môn cùng bính đồng cung | Chủ văn thư ấn tín hoảng sợ . | Kinh môn cùng ất đồng cung | Chủ mưu tài không được. | Kinh môn + nhật can + thiên bồng | Chủ nhật chủ nhất định phá tài . | Kinh môn rơi ly cửu cung | Chủ quan chủ quản dính líu khó kết . | Kinh môn + kinh môn | ( phục ngâm ) chủ tật bệnh; buồn suy nghĩ; hoảng sợ . | 8, khai môn đại biểu quan chức; pháp viện; quan toà; công việc; công việc đơn vị; nhà xuất bản; viện kiểm sát; thẩm lí và phán quyết công việc; nhà máy; buôn bán cửa hàng; công ti; mở cửa hàng; bắt đầu; mở đại sẽ; làm việc chủ quản; công khai; máy bay; viên (tròn) tình hình vật; giải phẫu phẫu thuật; thông báo tuyển dụng đơn vị . Khai môn lạc không vong | Chủ mở cửa hàng bồi thường tiền , đóng cửa; chủ nhà máy đóng cửa ngừng sản . Chủ quan chức không ( bãi quan ); chủ công việc không ( hạ cương ) . Chủ tạm thời thoái không được mất , đợi viết thực chi nguyệt mới có thể về hưu . | Khai môn ngày sinh can | Chủ quan ấn hướng nhật chủ , năng lượng thăng quan; chủ đi máy bay bình an; chủ mở cửa hàng thuận lợi . | Khai môn kỳ kạn can | Chủ không được được thông báo tuyển dụng; chủ sắp về hưu . | Khai môn khắc sinh môn | Chủ yếu thâm hụt tiền . Sinh môn rơi hai cung , lỗ vốn 2 vạn; rơi ba cung , lỗ vốn ba chục ngàn . . . | Nhật can khắc khai môn | Chủ người làm biếng , không muốn công việc , không muốn lao động . | Khai môn rơi khôn cung ( sản thất ) | Chủ cần mổ bụng sản; chủ thai trẻ là nam . | Khai môn rơi cung nào | Chủ khi nào bắt đầu có điện lại . | Khai môn + thiên nhuế tinh rơi bảy cung | Chủ giải phẫu miệng trường 2 0 c m hoặc 27c m , vết mổ bên ngực trái dưới phương . | Khai môn + thiên nhuế tinh rơi sáu cung | Chủ xe hơi bánh phải sau có mao bệnh hoặc hư hao . ( viên (tròn) tình hình vật ) . | Khai môn lạc cung địa bàn số lẻ nghi | Chủ điều động công tác phương hướng ( như tân là phương tây phương , nhâm là bắc ) | Khai môn cùng canh + nhâm | Chủ công việc phải điều động . | Khai môn cùng quý + canh | Chủ mở cửa hàng gặp được chuyện phiền toái . | Khai môn + thiên xung tinh | Chủ tốc độ lái xe nhanh . | Khai môn nhân huyền vũ | Chủ công việc buồn ngủ; chủ công việc thời gặp được kẻ trộm . | Khai môn cùng năm mệnh đồng cung | Chủ quan khắc ở tay , có thể làm chọn . | Khai môn cát thần cát tinh | Chủ quan toà công chính . | Khai môn nhân huyền vũ | Chủ quan toà không công chính , nhận hối lộ; chủ có người muốn kiếm đơn vị | Giá trị khiến cửa . Trở lên bát môn đang trực thời của cửa . Đại biểu Sự thể; giám khảo; người điều tra; bắt người; đặt người am hiểu; khảo hạch người; thông báo tuyển dụng người; trực ban người; vay tiền người . Giá trị khiến môn hạ gặp đinh | ( ngọc nữ thủ vệ ) chủ thân bên cạnh người chỗ là . | Giá trị khiến cửa là tử môn | Chủ sự nhà máy nhất định phá bại , đại hung . | Giá trị khiến cửa là tử môn rơi đoài cung | Quan chủ khảo không đồng ý trúng tuyển . | Nhật can khắc giá trị khiến cửa | Chủ thông báo tuyển dụng người không được mãn ý nhận lời mời giả . | Giá trị khiến cửa kỳ kạn can | Chủ vay tiền người vay không được khoản . | Giá trị khiến cửa khắc lục hợp | Chủ trảo bắt lấy người năng lượng bắt lấy ở đào phạm . | Giá trị khiến cửa chỗ gặp thiên bàn số lẻ nghi | Chủ ứng kỳ . | Giá trị khiến cửa bị xung động ngày | Chủ ứng kỳ . | |