Một , phản ý câu nghi vấn của kết cấu:Câu trần thuật + kèm theo câu nghi vấn? It’ S hot tod ay , isn’t IT ? Hai , phản ý câu nghi vấn của khẳng định cùng phủ định nguyên tắc:1 . Trước chịu sau không , trước không sau chịu 2 . Trước danh sau thay mặt 3 . Thời trạng thái nhất trí Ba , đặc biệt của kèm theo câu nghi vấn:49 . Let’ SCủa phản ý câu nghi vấn là Sh all we ? Let’ S lại thêmo to the m ovie to lại thême ther ,_____ _____ ? 5 0 .Câu cầu khiến của phản ý câu nghi vấn là will dụ ? Don’t m is S IT ,_____ _____ ? 5 1 .Nếu câu trần thuật bộ phận phân bao hàm never , few , l ITtle , h ardly , no , sắcldo m , no sóngdy , nothi ng . . .Phủ định từ , nửa phủ định từ lúc, kèm theo câu nghi vấn dụng khẳng định hình thức . He c an h ardly under St and IT , _____ ______ ? Bốn , phản ý câu nghi vấn của chủ ngữ cùng trợ động từ49 .Câu trần thuật của chủ ngữ vì không định đại từ thời: 1 ) . Chủ ngữ là chỉ người là không định đại từ lúc, kèm theo câu nghi vấn của chủ ngữ dụng he they . No one w a S hoart , ______ _______ ? 2 ) . Chủ ngữ là chỉ vật là không định đại từ lúc, kèm theo câu nghi vấn của chủ ngữ dụng IT . Nothi ng is sắc nhậtou S , _______ _______ ? 5 0 .Câu trần thuật của chủ ngữ là this , th at , the sắc , tho sắcLúc, kèm theo câu nghi vấn của chủ ngữ phân khác là IT , they . This is a new co m puter , ______ ______ ? Tho sắc aren’t sóngn an a tee S , ______ _______ ? 5 1 .Khi câu trần thuật là chủ tớ hợp lại câu lúc,Nó kèm theo câu nghi vấn ứng với chủ câu duy trì nhất trí . Nếu chủ câu là I think believe hoặc Sup pose hoặci m a lại thêmine hoặcexpectLúc, nó kèm theo câu nghi vấn ứng với từ câu duy trì nhất trí . He S AId th at he would le AVe here to m orrow , _______ _______ ? I don’t think dụ c an do the sắc exerc ise S alone , _______ _______ ? 52 .Biểu hiện suy đoán tình trạng thái động từ của kèm theo câu nghi vấn , nó kèm theo câu nghi vấn cùng tình trạng thái động từ sau động từ nhất trí . He m u St be at School , ______ ______ ? 53 .Câu trần thuật bên trong có h a S h AVe h adLúc, nhất định cần chú ý. 1 ) . Nếu câu trong là h a S to h AVe to h ad to , biểu hiện "Không thể không" kèm theo câu nghi vấn của vị ngữ dụng doe Sn’t don’t di động’t tiến hành hỏi lại . They h ad to le AVe e arly , ______ ______ ? 2 ) . Nếu câu trong là h a S h AVe h ad biểu hiện "Có ", nó kèm theo câu nghi vấn của vị ngữ dụng do hoặc doe S did tiến hành hỏi lại . He h a S few f nhậtend S in the new School , ______ ______? 3 ) . Nếu câu trong là h a S hoặc h AVe h ad + quá khứ phân từ lúc, kỳ phản nghĩa câu nghi vấn của vị ngữ dụng h a S hoặch AVe hoặch ad tiến hành hỏi lại . He h a S never been to Bei tinh , _____ _____? She h ad Studied a few E ngl ish song S by the end of l a St m onth . ,______ ______? Năm , ngược lại nghĩa câu nghi vấn của trả lời:Ngược lại nghĩa câu nghi vấn của trả lời phải căn cứ sự thực đáp lại , nếu sự thực là khẳng định , liền dụng yes , + khẳng định hình thức . Nếu sự thực là phủ định , liền dụng No , + phủ định hình thức . Chú ý: phía trước không sau chịu của câu ở bên trong, yes biểu thị "Không" mà No biểu thị "Đúng vậy" . She di động’t co m e to School yesterd ay , did bắn ? _________ , t hậu lại thêmh bắn w a S not feeli ng well . A . No , bắn di động’t B . No , bắn did C . Yes , bắn di động’tD . Yes , bắn did Đề này căn cứ phía sau trả lời t hậu lại thêmh bắn w a S not feeli ng well , biết rõ hắn là đi học rồi, sự thực là khẳng định , nguyên do chọn 68 . |
|
0Điều bình luận
Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước
¥.0 0
Wechat hoặc thanh toán tiền tệ tảo mã thanh toán:
Khai thông tức đồng ý《 cái đồ VIP phục vụ hiệp nghị 》