đại lục nhâm thần khóa giáo trình
49
Thiên can địa chi:
Thiên can âm dương: Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm là dương can ,
Ất , đinh , kỷ , Tân, Quý là âm can .
Thiên can ngũ hành: giáp ất mộc , bính đinh hỏa , mậu kỉ thổ , canh tân kim , nhâm
Quý thủy .
Thiên can phương vị: giáp ất đông , bính đinh nam , canh tân phương tây , Nhâm Quý bắc , mậu
Kỷ ở trong .
Thiên can gửi cung: giáp gửi dần , ất gửi thần , bính mậu gửi tị , đinh kỷ gửi mùi ,
Canh gửi thân , tân gửi tuất , nhâm gửi hợi , quý gửi sửu .
Giáp khóa dần hề ất khóa thần , bính mậu khóa tị không cần phải luận . Đinh kỷ khóa mùi canh thân bên trên, tân tuất nhâm hợi là kỳ chân . Quý khóa nguyên lai sửu cung tọa , phân minh không dùng tứ chính thần .
5 0
Thiên can ngũ hợp: giáp kỷ hợp , ất canh hợp , bính tân hợp , đinh nhâm hợp , mậu quý hợp .
Thiên can thất sát: giáp gặp canh , ất gặp tân , bính gặp nhâm , đinh gặp quý , mậu gặp giáp , ý kiến mình ất , canh gặp bính , tân gặp đinh , nhâm gặp mậu , quý gặp kỷ . Địa chi âm dương: tử , dần , thần , ngọ , thân , tuất là dương .
Sửu , mão , tị , mùi , dậu , hợi là âm .
Địa chi ngũ hành: dần Mão mộc , tị ngọ hỏa , thân dậu kim , hợi tý thủy , thìn tuất sửu mùi thổ .
Địa chi phương vị: dần mão thần đông , tị ngọ mùi nam , thân dậu tuất phương tây , hợi tý sửu bắc .
Mà chi lục hợp: tí sửu hợp , dần hợi hợp , mão tuất hợp , thìn dậu hợp , tị thân hợp , ngọ mùi hợp .
Địa chi tam hợp: thân tý thìn , dần ngọ tuất , hợi mão mùi , tị dậu sửu . Địa chi lục xung: Tý Ngọ xung , sửu mùi xung , dần thân xung , mão dậu xung , thìn tuất xung , tị hợi xung .
Địa chi một chữ hình: hợi thần ngọ dậu tự hình .
Địa chi hai chữ hình: tử hình mão , mão hình tử .
Địa chi ba chữ hình: dần hình tị , tị hình thân , thân hình dần; sửu hình tuất ,
Tuất hình mùi , mùi hình sửu .
Địa chi sáu phá: tử phá dậu , sửu phá thần , dần phá hợi , mão phá ngọ , tị phá thân , không phá tuất , .
5 1
Địa chi lục hại: tử mùi hại , sửu ngọ hại , dần tị hại , mão thần hại , thân
Hợi hại , dậu tuất hại .
Mười hai trường sinh: trường sinh , mộc dục , quan vùng , lâm quan , đế vượng , suy ,
Bệnh , chết , mộ , tuyệt , thai , nuôi .
Lộc thần: giáp lộc tại dần ất lộc mão , bính mậu tại tị đinh kỷ thỏ .
Canh lộc tại thân tân lộc dậu , nhâm lộc tại hợi quý lộc tử .
Lục thân: sinh ngã giả là cha mẹ , ngã sinh giả là tử tôn .
Khắc ngã giả làm quan quỷ , ngã khắc giả Thê tài ,
Bỉ hòa giả vì huynh đệ .
52
24 Tiết Khí:
Nguyệt tương: ( nguyệt tương thập nhị thần )
Thiên Cương thần bắt đầu thuận hành lưu , tháng giêng từ heo nghịch đếm tuần . Nguyệt kiến hợp thần vi nguyệt tướng, lục nhâm từ đây là nguyên nhân .