Chia sẻ

Mỗi ngày bát môn phương vị thẩm tra biểu hiện

Hậu đức tái vật tàng thư quán 2 0 18- 0 9- 0 5

Mỗi ngày bát môn phương vị thẩm tra biểu hiện , từng ngày hưu môn , sinh môn , thương môn , đỗ môn, cảnh môn , tử môn, kinh môn , khai môn danh sách

Hưu môn , sinh môn , thương môn , đỗ môn, cảnh môn , tử môn, kinh môn , khai môn bát môn ở bên trong, mở, đừng , sinh là tam cát cửa , chết , sợ , tổn thương là tam hung cửa , đỗ môn, cảnh môn là trong bình . Phong thủy học lưu phái bất đồng , suy tính mỗi ngày bát môn phương vị của nguyên lý bất đồng , được của kết quả vậy không giống vậy. Tại tuyến tài thần lưới trường hồng đại sư ( mao tiên động đường dạy hiệp sẽ bí thư trưởng ) chỉnh lý ban bố kỳ môn độn giáp từng ngày mỗi ngày bát môn phương vị thẩm tra biểu hiện , chính ngũ hành từng ngày mỗi ngày bát môn phương vị thẩm tra biểu hiện , hai loại phương pháp này được của kết quả như biểu hiện một , biểu hiện hai , cung cấp lưới bạn bè tham khảo thẩm tra .

Chính ngũ hành phong thuỷ Trung Nguyên bắt đầu của bát môn phương vị lần lượt sắp xếp chính bắc hưu môn , đông bắc sinh môn , chánh đông thương môn , đông nam đỗ môn , chánh nam cảnh môn , tây nam tử môn , chính tây kinh môn , tây bắc khai môn . Bát môn mỗi ngày chuyển động của phương vị , lại gọi là sống bát môn cùng chuyển bát môn . Chuyển bát môn phương vị theo như căn cứ bốn câu ca quyết để xác định của: giáp cấn kỷ Ly ất đinh khôn , bính mậu nguyên lai tốn bên trên tồn tại , canh Đoài tân càn nhâm ở chấn , quý gặp Khảm bên trên bắt đầu hưu môn .

Biểu hiện một , chuyển bát môn phương vị từng ngày hưu môn , sinh môn , thương môn , đỗ môn, cảnh môn , tử môn, kinh môn , khai môn danh sách

Lục giáp nhật ( Giáp Tý nhật , ngày giáp tuất , giáp thân nhật , giáp ngọ nhật , giáp thìn nhật , giáp dần nhật ): đông bắc hưu môn , chánh đông sinh môn , đông nam thương môn , chánh nam đỗ môn , tây nam cảnh môn , chính tây tử môn , tây bắc kinh môn , chính bắc khai môn .

Sáu ất nhật ( ất sửu nhật , ất hợi nhật , ất dậu nhật , ất mùi nhật , ất tị nhật , ất mão nhật ): đông bắc cảnh môn , chánh đông tử môn , đông nam kinh môn , chánh nam khai môn , tây nam hưu môn , chính tây sinh môn , tây bắc thương môn , chính bắc đỗ môn .

Sáu bính nhật ( bính dần nhật , bính tý nhật , bính tuất nhật , bính thân nhật , bính ngọ nhật , bính thìn nhật ): đông bắc kinh môn , chánh đông khai môn , đông nam hưu môn , chánh nam sinh môn , tây nam thương môn , chính tây đỗ môn , tây bắc cảnh môn , chính bắc tử môn .

Lục đinh nhật ( đinh mão nhật , đinh tị nhật , Đinh Mùi nhật , đinh dậu nhật , đinh hợi nhật , đinh sửu nhật ): đông bắc cảnh môn , chánh đông tử môn , đông nam kinh môn , chánh nam khai môn , tây nam hưu môn , chính tây sinh môn , tây bắc thương môn , chính bắc đỗ môn .

Sáu mậu nhật ( mậu tý nhật , mậu dần nhật , mậu thìn nhật , mậu ngọ nhật , mậu thân nhật , mậu tuất nhật ): đông bắc kinh môn , chánh đông khai môn , đông nam hưu môn , chánh nam sinh môn , tây nam thương môn , chính tây đỗ môn , tây bắc cảnh môn , chính bắc tử môn .

Sáu kỷ nhật ( kỷ sửu nhật , kỷ mão nhật , kỉ tỵ nhật , kỷ mùi nhật , tị dậu nhật , kỷ hợi nhật ): đông bắc tử môn , chánh đông kinh môn , đông nam khai môn , chánh nam hưu môn , tây nam sinh môn , chính tây thương môn , tây bắc đỗ môn , chính bắc cảnh môn .

Sáu ngày canh ( canh thân nhật , canh dần nhật , canh ngọ nhật , canh tý nhật , canh tuất nhật , canh thìn nhật ): đông bắc đỗ môn , chánh đông cảnh môn , đông nam tử môn , chánh nam kinh môn , tây nam khai môn , chính tây hưu môn , tây bắc sinh môn , chính bắc thương môn .

Sáu tân nhật ( tân sửu nhật , tân mão nhật , tân tị nhật , Tân Mùi nhật , tân dậu nhật , tân hợi nhật ): đông bắc thương môn , chánh đông đỗ môn , đông nam cảnh môn , chánh nam tử môn , tây nam kinh môn , chính tây khai môn , tây bắc hưu môn , chính bắc sinh môn .

Lục nhâm nhật ( Nhâm Tý nhật , nhâm tuất nhật , nhâm thân nhật , Nhâm Ngọ nhật , nhâm thìn nhật , nhâm dần nhật ): đông bắc khai môn , chánh đông hưu môn , đông nam sinh môn , chánh nam thương môn , tây nam đỗ môn , chính tây cảnh môn , tây bắc tử môn , chính bắc kinh môn .

Sáu quý nhật ( quý sửu nhật , quý mão nhật , quý tị nhật , quý mùi nhật , quý dậu nhật , quý hợi nhật ): chính bắc hưu môn , đông bắc sinh môn , chánh đông thương môn , đông nam đỗ môn , chánh nam cảnh môn , tây nam tử môn , chính tây kinh môn , tây bắc khai môn .

Biểu hiện hai , căn cứ 《 kỳ môn tinh túy 》 suy tính của kỳ môn độn giáp từng ngày hưu môn , sinh môn , thương môn , đỗ môn, cảnh môn , tử môn, kinh môn , khai môn danh sách

1, canh ngọ nhật , Tân Mùi nhật , nhâm thân nhật , đinh dậu nhật , mậu tuất nhật , kỷ hợi nhật , bính tý nhật , đinh sửu nhật , mậu dần nhật: hưu môn đông bắc , sinh môn đông , thương môn đông nam , đỗ môn nam , cảnh môn tây nam , tử môn phương tây , kinh môn tây bắc , khai môn bắc .

2, quý dậu nhật , ngày giáp tuất , ất hợi nhật , canh tý nhật , tân sửu nhật , nhâm dần nhật , quý mão nhật , giáp thìn nhật , ất tị nhật: hưu môn đông , sinh môn đông nam , thương môn nam , đỗ môn tây nam , cảnh môn phương tây , tử môn tây bắc , kinh môn bắc , khai môn đông bắc .

3, kỷ mão nhật , canh thìn nhật , tân tị nhật , bính ngọ nhật , Đinh Mùi nhật , mậu thân nhật: hưu môn phương tây , sinh môn tây bắc , thương môn bắc , đỗ môn đông bắc , cảnh môn đông , tử môn đông nam , kinh môn nam , khai môn tây nam .

4, Nhâm Ngọ nhật , quý mùi nhật , giáp thân nhật , kỷ dậu nhật , canh tuất nhật , tân hợi nhật: hưu môn tây nam , sinh môn phương tây , thương môn tây bắc , đỗ môn bắc , cảnh môn đông bắc , tử môn đông , kinh môn đông nam , khai môn nam .

5, ất dậu nhật , bính tuất nhật , đinh hợi nhật , Nhâm Tý nhật , quý sửu nhật , giáp dần nhật: hưu môn bắc , sinh môn đông bắc , thương môn đông , đỗ môn đông nam , cảnh môn nam , tử môn tây nam , kinh môn phương tây , khai môn tây bắc .

6, mậu tý nhật , kỷ sửu nhật , canh dần nhật , ất mão nhật , bính thìn nhật , đinh tị nhật: hưu môn đông nam , sinh môn nam , thương môn tây nam , đỗ môn phương tây , cảnh môn tây bắc , tử môn bắc , kinh môn đông bắc , khai môn đông .

7, Giáp Tý nhật , ất sửu nhật , bính dần nhật , tân mão nhật , nhâm thìn nhật , quý tị nhật , mậu ngọ nhật , kỷ mùi nhật , canh thân nhật: hưu môn tây bắc , sinh môn bắc , thương môn đông bắc , đỗ môn đông , cảnh môn đông nam , tử môn nam , kinh môn tây nam , khai môn phương tây .

8, đinh mão nhật , mậu thìn nhật , kỉ tỵ nhật , giáp ngọ nhật , ất mùi nhật , bính thân nhật , tân dậu nhật , nhâm tuất nhật , quý hợi nhật: hưu môn nam , sinh môn tây nam , thương môn phương tây , đỗ môn tây bắc , cảnh môn bắc , tử môn đông bắc , kinh môn đông , khai môn đông nam .

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .
    Chuyển giấu Chia sẻ Tặng hoa (0)

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Nóng giờ tin tức
    Tương tự văn chương Càng thêm

    p