Tân ngữ từ câu , là thi cấp ba của khách quen , đi thường nhà làm khách phương thức cũng là đại đồng nhỏ khác , kế tiếp chúng ta nhìn xem nó là làm sao đi mấy cái người nhà giàu làm khách của:
Thất chủy bát thiệt nói khảo thi tình
Sơn Tây:Đều là sau cùng muộn xuất trường ,Đơn tuyển của cuối cùng một đạo vấn đề nhỏ ,Thiết lập đề hình thức đều là đối thoại ,Tuyển hạng càng thêm chú trọng nói cảnh .Hà nam:Thiết lập đề lấy đối với nói hình thức làm chủ . Ngoại trừ 15 tuổi (2 cái dẫn đạo từ tướng đồng ) ngoại , 4 cáiTuyển hạng dẫn đạo từ cùng câu ý đều không tướng đồng .Hà bắc:Thiết lập đề lấy câu đơn làm chủ , gần ba năm 4 cáiTuyển hạng dẫn đạo từ cùng câu ý đều không tướng đồng .Vân nam:Thiết lập đề đều là đối thoại hình thức , cao tần khảo tra góc độ làDẫn đạo từ + trật tự từ .An huy:Thiết lập đề hình thức là đối thoại ,Dẫn đạo từLà trọng điểm , 9 năm khảo tra 6 thứ .Nói tới nói lui còn phải luyện
1 . ---- C an dụ tell m e ______?
---- Yes , he live S in a S m all town .
A . where he live S
B . who is tử ngi ng
C . when he will le AVe
( PS: đề cử Sơn Tây khảo thi sinh phải làm )
Chỉ điểm:Đầu tiên đoán đáp nói nói là anh ấy ở tại một cái thị trấn nhỏ bên trên, có thể biết câu hỏi hỏi là liên quan tới ở tại vấn đề nơi nào , phân tích ABC tuyển hạng , A: anh ấy ở nơi đó;B: người nào đang hát; C: anh ấy sau bao nhiêu thời gian rời khỏi . Rất dễ dàng tuyển ra đáp án A .
2 . ----I he ar we’ll h AVe a new te acher this ter m .
----Re ally? Do dụ k now ______?
A . why doe S he co m e S here
B . how old is he
C . wh at Subject he te ache S
D . whe ther he loved our School
( PS: đề cử hà nam khảo thi sinh phải làm )
Chỉ điểm:Đầu tiên chúng ta căn cứ tân ngữ từ câu dụng câu trần thuật trật tự từ , sắp xếp ngoại trừ A , B hạng , kết hợp với đề can trong đáp câu của thời trạng thái là một loại hiện tại thời trạng thái , nguyên nhân chọn C .
3 . I don’t k now _________ the d ay after to m orrow .
A . when he co m e S
B . how will he co m e
C . if he co m e S
D . whe ther he’ll co m e
( PS: đề cử hà bắc khảo thi sinh phải làm )
Chỉ điểm:Đề can trong đã cho ra thời gian the d ay after to m orrow , đầu tiên sắp xếp ngoại trừ A , C hạng , lại căn cứ tân ngữ từ câu cần dùng câu trần thuật trật tự từ , sắp xếp ngoại trừ B , do đề can có thể biết thời gian vì tương lai thời trạng thái , nguyên nhân chọn D .
4 . ---- C an dụ tell m e ______?
----Bec au sắc I w ant to help the people there .
A . why dụ lại thêmo to thểbet
B . why did dụ lại thêmo to thểbet
C . how dụ are lại thêmoi ng to thểbet
D . how dụ were lại thêmoi ng to thểbet
( PS: đề cử vân nam khảo thi sinh phải làm )
Chỉ điểm:Đầu tiên căn cứ đáp nói của bec au sắc có thể biết tại A , B trúng tuyển , mà lại tân ngữ từ câu cần dùng câu trần thuật trật tự từ , nguyên nhân chọn A .
5 . ---- Do dụ k now ______ we will ar nhậtve at dụr ho m etown?
---- This after noon .
A . when B . whyB . if D . where
( PS: đề cử an huy khảo thi sinh phải làm )
Chỉ điểm:Đề này tương đối đơn giản , căn cứ đáp nói This after noon có thể trực tiếp tuyển ra đáp án A .
Chuyên gia bí mật tuyển tranh thủ thời gian đoán
Bí mật tuyển 1: trật tự từ
Tân ngữ từ câu của trật tự từ cũng dụngCâu trần thuật trật tự từ, tức bình thường chủ vị ngữ tự , nếu như bắt đầu câu là câu nghi vấn đổi là tân ngữ từ câu thì ứng điều chỉnh là câu trần thuật trật tự từ . Như:
I don’t k now wherehe isNow . Ngã không biết anh ấy hiện tại ở đâu .
He a Sked whe therwe S hậuldhold a SPort S m ee tin lại thêm . Anh ấy hỏi phải chăng chúng ta cái nâng hành vận động hội.
Bí mật tuyển 2: dẫn đạo từ
◆ lúc tân ngữ từ câu là doCâu trần thuậtBiến hóa mà đến lúc, cái từ câu thông thường doth atDẫn đạo . Lúc này th at không có cụ thể ý nghĩa , khẩu ngữ trong có thể tiết kiệm lược bỏ .
◆ lúc tân ngữ từ câu là doMột loại câu nghi vấnBiến hóa mà đến lúc, dụng liên từif hoặc whe therDẫn đạo , ý tứ là "Là không ", biểu thị lựa chọn .
Chú ý: if cùng whe ther đang dẫn dắt tân ngữ từ câu lúc, một loại có thể hỗ thay .
Nhưng dưới đây 5 chủng tình tình hình trong chỉ có thể sử dụng whe ther , mà không thể dùng if:
1 ) khi cùng or not cùng một chỗ sử dụng thời;
2 ) tân ngữ từ câu dùng làm giới từ tân ngữ thời;
3 ) lúc tân ngữ từ câu chuyển qua câu thủ biểu thị mạnh mức độ thời;
4 ) liên từ ở vào động từ không hình thái trước, dụng whe ther mà không dụng if;
5 ) dùng ở d iscu SS tiếp sau lúc.
Nhỏ kết:Ba hai vị trí đầu sau: câu phía trước , or not tiếp sau , không hình thái trước; giới từ sau đó cùng d iscu SS về sau, phải dùng whe ther không dùng if .
◆ lúc tân ngữ từ câu do đặc biệt câu nghi vấn biến hóa mà đến lúc, thì dụng cái đặc biệt nghi vấn từ để dẫn dắt tân ngữ từ câu .
Bí mật tuyển 3: thời trạng thái
◆ chủ câu:Một loại hiện tại thời→ từ câu: căn cứ thực tế cần cóCác loại thời trạng thái, như:
She S ay S (th at ) bắn works fro m Mond ay to F nhậtd ay . tha(nữ) nói tha(nữ) từ tuần một tới tuần năm đi làm .( từ câu là một loại hiện tại thời )
She S ay S (th at ) bắn will le AVe a m e SS a lại thême on h is de Sk . tha(nữ) nói tha(nữ) phải tại anh ấy cái bàn bên trên lưu lại cái ghi chép .( từ câu là một loại tương lai thời )
She S ay S (th at ) bắn h a S never been to Mount E m ei . Tha(nữ) nói tha(nữ) chưa từng có đi qua núi Nga Mi .( từ câu là xuất hiện tại hoàn thành thời )
◆ chủ câu:Một loại quá khứ thời→ từ câu: tương ứngQuá khứ thời trạng thái, như:
He S AId there were no cl a SSe S yesterd ay after noon . Anh ấy nói chiều hôm qua không có lớp .( từ câu là một loại quá khứ thời )
He S AId (th at ) he w a S lại thêmoi ng to take c are of the baby . anh ấy nói anh ấy sẽ đi chiếu khán cái này anh .( từ câu là quá khứ tương lai thời )
He S AId (th at ) they were h AVi ng a m ee tin lại thêm at th at ti m e . anh ấy nói bọn hắn vậy thời ngay tại mở hội.( từ câu là quá khứ tiến hành thời )
Chú ý: từ câu biểu thịKhách quan chân lý , hiện tượng tự nhiên , khoa học nguyên lý , cách ngônCác loại, từ câu động từ của thời trạng thái bất biến , vẫn dụngMột loại hiện tại thời. Như:
HeS AIdth at li lại thêmhttr AVel SM uch f a Ster th an Sound .
Anh ấy nói quang so với thanh âm truyền bá được nhanh .