Chia sẻ

Hai mươi bốn Sơn khai môn xả nước làm táo giếng nước thang lầu phòng vệ sinh

Phong Phi Dương liễu 2 0 17- 12- 25

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

Nhâm Sơn:

Khai môn ------------- giáp , bính cửa . Bát vận mở giáp .

An táo ------------- dần , canh , dậu , tân . Bát vận an dần , canh , dậu , tân táo .

Xả nước ------------- ất , đinh , khôn , canh .

Thang lầu an ------------- chấn , tốn , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- cấn , khôn , Đoài phương .

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

二十四山开门放水作灶水井楼梯卫生间

Tử Sơn:

Khai môn ------------- mão , tốn , ngọ , dậu . Bát vận mão , dậu cửa .

An táo ------------- dần , giáp , mão , ất , tốn , canh , dậu , tân . Bát vận an dần , giáp , mão , ất , tốn , canh , dậu , tân táo .

Xả nước ------------- tốn , đinh , canh .

Thang lầu an ------------- chấn , tốn , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- cấn , Đoài , tốn phương .

Quý Sơn:

Khai môn ------------- ất , đinh . Bát vận mở ất , tân cửa .

An táo ------------- dần , giáp , mão , tốn , canh , dậu , tân . Bát vận an dần , giáp , mão , tốn , canh , dậu , tân táo .

Xả nước ------------- ất , tốn , bính .

Thang lầu an ------------- chấn , tốn , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- cấn , Đoài , tốn phương .

Sửu Sơn:

Khai môn ------------- mùi , tuất , canh . Bát vận mở mùi , tuất cửa .

An táo ------------- bính , ngọ , canh , tuất . Bát vận an bính , ngọ , canh , tuất táo .

Xả nước ------------- bính , đinh , canh , tân .

Thang lầu an ------------- Ly , Đoài , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- chấn , tốn phương .

Cấn Sơn:

Khai môn ------------- càn , khôn , dậu . Bát vận mở dậu cửa .

An táo ------------- bính , ngọ , canh . Bát vận an bính , ngọ , canh táo .

Xả nước ------------- bính , tân .

Thang lầu an ------------- tốn , Đoài , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- chấn , Khảm phương .

Dần Sơn:

Khai môn ------------- thân , hợi cửa . Bát vận mở tân .

An táo ------------- mão , tốn , tị , bính , ngọ . Bát vận an mão , tốn , tị , bính , ngọ táo .

Xả nước ------------- bính , đinh , canh , tân .

Thang lầu an ------------- tốn , Ly , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- chấn , Khảm phương .

Giáp Sơn:

Khai môn ------------- bính , nhâm cửa . Bát vận mở canh .

An táo ------------- tốn , tị , bính , ngọ , dần . Bát vận an tốn , tị , bính , ngọ táo .

Xả nước ------------- bính , đinh , canh , tân .

Thang lầu an ------------- tốn , Ly , càn phương .

Phòng vệ sinh ------------- an phương khôn .

Mão Sơn:

Khai môn ------------- tốn , ngọ , tử . Bát vận mở dậu cửa .

An táo ------------- tốn , tị , bính , tuất , tử , quý . Bát vận an bính , tuất táo .

Xả nước ------------- đinh , canh , tân , nhâm .

Thang lầu an ------------- tốn , ly, khảm phương .

Phòng vệ sinh an ------------- cấn phương .

Ất Sơn:

Khai môn ------------- tị , đinh , quý . Bát vận mở tân cửa .

An tốn , tị , bính , tử , quý táo . Bát vận an bính táo .

Xả nước ------------- đinh , canh , nhâm .

Thang lầu an ------------- tốn , ly, khảm phương .

Phòng vệ sinh ------------- an cấn phương .

Thần Sơn:

Khai môn ------------- bính cửa . Bát vận mở tuất .

An táo ------------- ngọ , mùi , khôn , thân , canh , cấn . Bát vận an mùi , khôn , thân , canh , cấn táo .

Bỏ Canh, Tân, Nhâm, Quý thủy .

Thang lầu an ------------- Khảm , Ly phương . Bát vận an Khảm phương .

Phòng vệ sinh an ------------- cấn phương .

Tốn Sơn:

Khai môn ------------- ngọ , tử , mão . Bát vận mở tử , kiền môn .

An táo ------------- bính , ngọ , tử , quý , giáp . Bát vận an tử , quý táo .

Xả nước ------------- canh , nhâm .

Thang lầu an ------------- Khảm , Ly , thần phương . Bát vận an Khảm phương .

Phòng vệ sinh an ------------- khôn , cấn , Đoài phương .

Tị Sơn:

Khai môn ------------- đinh , ất môn . Bát vận mở hợi .

An táo ------------- bính , ngọ , đinh , tuất , sửu , cấn , dần , giáp , mão , thìn, tốn . Bát vận an tuất , sửu , cấn , dần táo .

Xả nước ------------- Canh, Tân, Nhâm, Quý .

Thang lầu an ------------- Khảm , Ly , chấn phương . Bát vận an Khảm phương .

Phòng vệ sinh an ------------- khôn , cấn phương .

Bính Sơn:

Khai môn ------------- giáp , thần , nhâm . Bát vận mở giáp , nhâm cửa .

An táo ------------- tuất , cấn , dần , giáp , mão , thìn, tốn , tị . Bát vận an cấn , dần , giáp , mão , thìn, tốn , tị táo .

Xả nước ------------- tân , nhâm , quý , cấn .

Thang lầu an ------------- chấn , tốn phương .

Phòng vệ sinh ------------- an khôn , cấn phương .

Ngọ Sơn:

Khai môn ------------- mão , tốn , tử . Bát vận mở mão cửa .

An táo ------------- tuất , dần , giáp , mão , ất , thìn, tốn . Bát vận an tuất , dần , giáp , mão , ất táo .

Xả nước ------------- tân , nhâm , quý .

Thang lầu an ------------- chấn , tốn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- khôn , cấn , Đoài phương .

Đinh Sơn:

Khai môn ------------- quý , tị , ất . Bát vận ất môn .

An táo ------------- tuất , dần , giáp , mão , ất , thìn, tốn , tị . Bát vận an tuất , dần , giáp , mão , ất táo .

Xả nước ------------- tân , nhâm , giáp .

Thang lầu an ------------- chấn , tốn phương .

Phòng vệ sinh ------------- cấn , khôn , Đoài phương .

Mùi Sơn:

Khai môn ------------- sửu , tuất , canh cửa . Bát vận mở sửu , tuất , canh .

An táo ------------- canh , bính , tuất táo . Bát vận an canh , bính , tuất .

Xả nước ------------- nhâm , quý , Giáp, Ất .

Thang lầu an ------------- càn , Đoài phương .

Phòng vệ sinh an ------------- Khảm , Ly , tốn phương .

Khôn Sơn:

Khai môn ------------- cấn , càn , dậu . Bát vận mở càn , dậu cửa .

An táo ------------- canh , tuất , bính , ngọ , mùi . Bát vận an canh , tuất , bính , ngọ , mùi táo .

Xả nước ------------- nhâm , giáp .

Thang lầu an ------------- càn , Đoài phương .

Phòng vệ sinh an ------------- Khảm , Ly , chấn , tốn phương .

Thân Sơn:

Khai môn ------------- tân , hợi cửa . Bát vận mở tân .

An táo ------------- canh , tuất , hợi , thần . Bát vận an canh , thần táo .

Xả nước ------------- nhâm , Giáp, Ất .

Thang lầu an ------------- Đoài , càn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- Khảm , chấn phương .

Canh Sơn:

Khai môn ------------- sửu , tuất , mùi cửa . Bát vận mở sửu , mùi , giáp .

An táo ------------- tuất , hợi , thần , giáp táo . Bát vận an thần , thân .

Xả nước ------------- Giáp, Ất , tốn .

Thang lầu an ------------- khôn , cấn phương .

Phòng vệ sinh ------------- Khảm phương .

Dậu Sơn:

Khai môn ------------- càn , khôn , cấn cửa . Bát vận mở cấn .

An táo ------------- nhâm , tử , quý , thần , thân , canh phương . Bát vận an thân , canh .

Xả nước ------------- quý , cấn , bính .

Thang lầu an ------------- càn , khôn , cấn phương .

Phòng vệ sinh ------------- an Ly phương .

Tân Sơn:

Khai môn ------------- thân , hợi cửa . Bát vận mở ất .

An táo ------------- nhâm , tử , quý , thần , thân , canh . Bát vận an thân , canh táo .

Xả nước ------------- cấn , giáp , bính .

Thang lầu an ------------- càn , phương khôn .

Phòng vệ sinh ------------- an Ly phương .

Tuất Sơn:

Khai môn ------------- mùi , canh , sửu cửa . Bát vận mở thần .

An táo ------------- bính , ngọ , mùi , khôn , thân . Bát vận an bính , ngọ , mùi , khôn , thân táo .

Xả nước ------------- giáp , bính .

Thang lầu an ------------- khôn , cấn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- chấn , Ly phương .

Càn sơn:

Khai môn ------------- khôn , cấn , dậu cửa . Bát vận mở khôn , cấn .

An táo ------------- nhâm , tử , quý , mùi, thân , canh . Bát vận an mùi, thân táo .

Xả nước ------------- giáp , bính .

Thang lầu an ------------- khôn , cấn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- chấn , Ly phương .

Hợi Sơn:

Khai môn ------------- dần , thân , tân cửa . Bát vận an dần , thân .

An táo ------------- dần , giáp , tốn táo . Bát vận dần , giáp .

Xả nước ------------- bính , đinh .

Thang lầu an ------------- khôn , cấn phương .

Phòng vệ sinh an ------------- chấn , Ly phương .

    Bổn trạm là cung cấp cá nhân kiến thức quản lý mạng lưới tồn trữ không gian , tất cả nội dung đều do người sử dụng tuyên bố , không có nghĩa là bổn trạm quan điểm . Xin chú ý chân khác nội dung bên trong phương thức liên lạc , hướng dẫn mua sắm chờ tin tức , để phòng lừa gạt . Như phát hiện có hại hoặc xâm phạm bản quyền nội dung , xin điểm kíchMột kiện báo cáo .
    Chuyển giấu Chia sẻ Tặng hoa (0)

    0Điều bình luận

    Công bố

    Xin tuân thủ người sử dụngBình luận công ước

    Nóng giờ tin tức
    Tương tự văn chương Càng thêm

    p