Truy bác một trong cao 2 0 0 cấp 9 2 0 1 1-2 0 12 năm học độ thứ nhất học kỳ kỳ trong module khảo thí địa lý đề thi Thời gian: 9 0 phút đồng hồ phân giá trị: 1 0 0 phân Ⅰ quyển ( đề trắc nghiệm ) Một , thi đơn đề trắc nghiệm( bản đại đề cùng 35 vấn đề nhỏ , thường vấn đề nhỏ 2 phân , cùng 7 0 phân . Tại thường vấn đề nhỏ cho ra bốn cái tuyển hạng ở bên trong, chỉ có một hạng là phù hợp đề mục yêu cầu . ) "Địa cầu đồ là tự quay tốc độ tuyến theo vĩ độ biến hóa đồ" ( giáp ) cùng "Địa cầu xoay quanh tốc độ biến hóa đồ" ( ất ) , dưới đây hoàn thành 1--2 vấn .
1 . Liên quan tới địa cầu tốc độ vận động của miêu tả , chính xác chính là ① địa cầu tự quay của tốc độ tuyến tự xích đạo hướng lưỡng cực giảm dần ② địa cầu tự quay của tốc độ góc các nơi cũng tướng chờ ③ địa cầu xoay quanh của tốc độ tuyến là đều đều phân bố của ④ địa cầu xoay quanh của tốc độ tuyến cùng tốc độ góc cũng là tháng 7 sơ chậm nhất , tháng 1 sơ nhanh nhất A . ①② B . ③④ C . ①④ D . ②③ 2 . Giáp đồ M giờ của vĩ độ , ất đồ nhiều giờ của nguyệt phân theo thứ tự là A .3 0 ° tháng 1 B .6 0 ° tháng 7 C .6 0 ° tháng 1 D .3 0 ° tháng 7 Nước ta mỗi trung học khí tượng hứng thú tiểu tổ sử dụng sau khi học xong thời gian tiến hành địa lý nghiên cứu tính học tập . Dưới biểu hiện là lấy được hai tổ khí tượng tư liệu , dưới đây trả lời 3 ----4 vấn . Tổ thứ nhất tư liệu: tháng nào 4-- ngày 7 khí tượng tư liệu Thứ hai tổ tư liệu: bản địa mỗi bên nguyệt bình quân hải lục gió số trời thống kê 3 . Theo tổ thứ nhất tư liệu phân tích . Ảnh hưởng tháng nào 4-- ngày 7 thời tiết biến hóa thời tiết hệ thống có thể là ( ) A . Gió lạnh B . Gió ấm C . Luồng khí xoáy D . Ngược lại luồng khí xoáy 4 . Theo thứ hai tổ tư liệu phân tích , cái mà mùa đông hải lục gió số trời sau cùng ít. Nó nguyên nhân chủ yếu là ( ) A . Hải lục nhiệt lực kém khác nhỏ B . Được ấm lưu ảnh hưởng C . Mùa đông gió thổi lực lớn thái độ D . Địa hình ngăn cản Đọc đường mức bản đồ địa hình ( đồ 1 0 ) , đồ trong chờ cao cách là 2 0 0 m , theo đồ trung tín tức trả lời 5 , 6 vấn
5 . Đồ 1 0 trúng tên đầu chính xác biểu thị dòng sông tụ tập thủy phương hướng là ( ) A . ① B . ② C . ③ D . ④ 6 . Đồ 1 0 trong a cùng b của trị số có thể là ( ) A . 1 0 0 25 0 B . 1 0 0 35 0 C .5 0 0 25 0 D .5 0 0 35 0 Hình dưới trong giáp là mỗi khu vực sơ đồ , ất là giáp trong P địa hà cốc cùng với phụ cận địa chất tiết diện , P địa hà cốc mặt cắt của hình thành cùng mà chuyển khuynh hướng lực của tác dụng có quan hệ . Đọc đồ trả lời 7~8 vấn .
7 . Lòng chảo sông chỗ của địa chất cấu tạo là A . Hướng nghiêng B . Nếp C . Đứt gãy D . Kẽ nứt 8 . Q mà thành tựu loại hình là A . Ấm vùng khí hậu biển B . Ấm vùng khí hậu lục địa C . Ấm vùng khí hậu gió mùa D . Địa Trung Hải khí hậu "Bởi vì địa hình , dụng hiểm chế nhét" là xây dựng trường thành của một cái trọng muốn kinh nghiệm , như đồ 3 ( mỗi đoạn trường thành của cảnh quan ảnh chụp ) . Kết hợp tương quan tri thức , xong 9~ 1 0 đề . 9 . Nếu đồ 4 chỉ ra địa khu có cổ trường thành trải qua , tha cho rằng sau cùng khả năng của tuyến đường là A . ①B . ② C . ③ D . ④ 1 0 . Nếu tại đồ 4 chỉ ra địa khu tu kiến quốc lộ , thích hợp nhất tuyến đường là A . ①B . ② C . ③ D . ④ Phải đồ là lấy cực mà làm trung tâm của mỗi bán cầu khí áp vùng , gió vùng phân bố sơ đồ , mũi tên biểu thị hướng gió . Đồ trong ABC biểu thị thần hôn tuyến . Cái đồ trả lời 1 1 ---- 13 vấn .
1 1 . Cái thời khắc của giờ bắc kinh là ( ) A .2 thời B . 1 0 thời C . 14 thời D .22 thời 12 . Khí áp vùng D cùng E cùng đồng ảnh hưởng dưới hình thành khí hậu loại hình là ( ) A . Nóng vùng thảo nguyên khí hậu B . Nóng vùng sa mạc khí hậu C . Địa Trung Hải khí hậu D . Ấm vùng khí hậu biển 13 . Lúc này khả năng phát sinh địa lý hiện tượng là ( ) A . Địa cầu xoay quanh tốc độ tương đối nhanh B . Bắc kinh của ban ngày lớn lên tại tế nam C . Bra-xin Ba Tây cao nguyên bên trên cỏ cây tươi tốt D . Bắc ấn độ dương hải lưu một đường nghịch chiều kim đồng hồ lưu động Đọc mỗi khu vực hải lưu đồ , phân tích trả lời 14~ 16 vấn .
14 . Cái hải lưu chỗ của hải vực ở vào A . Bắc bán cầu trong thấp vĩ độ B . Bắc bán cầu trong cao vĩ độ C . Nam bán cầu trong thấp vĩ độ D . Không cách nào phán đoán 15 . Đồ trong A , B , C , D bốn chi hải lưu ở bên trong, kỳ thành bởi vì cùng gió tây mật thiết tương quan là A . A B . B C . C D . D 16 . Nếu biển này khu vực là bắc ấn độ dương , như vậy dưới đây hiện tượng có thể năng lượng xuất hiện là A . Địa Trung Hải ven bờ địa khu ôn hòa nhiều mưa B . Nước ta giang nam một vùng thêm hạn hán thời tiết C . Địa cầu của xoay quanh tốc độ tương đối nhanh D . Nước ta tháp lý mộc nơi nào tại mùa khô Lưu lượng là chỉ đơn vị thời gian nội thông qua mỗi không ngừng trực tiếp của lượng nước , thường dùng đơn vị là m 3 hoặc S . Tốc độ chảy là chỉ dòng sông trong chất lượng nước giờ tại đơn vị thời gian nội di động của khoảng cách . Lưu lượng cùng tốc độ chảy là ảnh hưởng dòng sông ăn mòn , vận chuyển cùng sự trầm tích của trọng yếu nhân tố . Đồ 1 là mỗi khúc sông sơ đồ , mũi tên biểu thị dòng sông hướng chảy. Đọc đồ trả lời 17~ 19 vấn .
17 . Nước chảy sự ăn mòn sống động nhất chính là ( ) A . ① B . ② C . ③ D . ④ 18 . Nếu ①② liên tuyến chỗ dòng sông mặt cắt của dòng nước diện tích là 5 0 m 2 , tốc độ chảy là 3 0 0 m hoặc S . Thì nơi đó dòng sông mặt cắt của lưu lượng là ( ) A .3 0 0 m 3 hoặc S B .5 0 0 m 3 hoặc S C . 15 0 0 m 3 hoặc S D . 15 0 0 0 m 3 hoặc S 19 . Phù hợp ①② liên tuyến chỗ dòng sông mặt cắt của mặt cắt là ( ) 2 0 . Kỳ nghỉ hè , mỗi trung học địa lý hứng thú tiểu tổ nghiên cứu thành thị nhiệt đảo hiệu ứng hiện tượng , theo hứng thú tiểu tổ vẽ "Thành thị nhiệt đảo hiệu ứng cường độ sơ đồ" ( phải đồ ) , nếu tung tọa đánh dấu đại biểu thành khu cùng vùng ngoại thành ấm kém , thì ngang tọa đánh dấu bất khả năng đại biểu là ( )
A . Công trình kiến trúc diện tích B . Xanh diện tích đất đai C . Công nghiệp hoá mức độ D . Nhân khẩu số lượng Đọc hình dưới trả lời 2 1 ----22 vấn .2 1 . Nếu như đồ trong ba điều vĩ tuyến phân khác biểu thị 25° , 3 0 ° , 35° dưới đây tự thuật chính xác chính là
A . Giáp ở vào nam bán cầu B . Ất ở vào bắc bán cầu C . Giáp đồ hải lưu là luồng không khí lạnh D . Ất đồ hải lưu là luồng không khí lạnh 22 . Nếu như Giáp, Ất lưỡng đồ cũng ở vào thái bình dương , phán đoán Giáp, Ất lưỡng đồ của hải lưu danh hiệu A . Giáp là bí lỗ luồng không khí lạnh B . Ất là đông Úc Đại Lợi dòng nước ấm C . Giáp là thiên đảo luồng không khí lạnh D . Ất là Bra-xin Ba Tây dòng nước ấm Phải đồ là nước ta hoa bắc mỗi địa khu đồ , đồ trong thực tuyến biểu thị đường mức , R 1 là vận chuyển nước ống dẫn , R2 , R3 là trời như thế dòng sông , Đọc đồ trả lời 23~24 vấn .
23 . Đồ trong mỗi thôn cùng giáp chỗ của độ cao tương đối có thể là A .4 2 m B . 1 8 mét C .8 2 m D .2 0 mễ 24 . Dưới đây liên quan tới đồ chỉ ra địa khu thuyết pháp chính xác chính là A . Cái mà tự nhiên trồng được là thường xanh lá cây to bè Lâm B . R 1 có thể tự chảy vận chuyển nước C . R2 phương tây lưu tu bổ cho R3 D . R3 khả năng có lũ Nước mỹ quốc gia hải dương cùng đại khí cục quản lý trong không gian công bố công báo nói , thái dương hoạt động đem dần dần tăng cường , hắc tử số vào khoảng 2 0 1 1 năm hoặc 2 0 12 năm đạt tới giá lên tối cao . Dưới đây trả lời 25~26 vấn . 25 . Thái dương hoạt động đối với địa cầu của trực tiếp ảnh hưởng là ( ) A . Duy trì bề mặt quả đất nhiệt độ B . Đẩy mạnh đại khí vận động cùng thủy tuần hoàn C . Sản sinh triều tịch hiện tượng D . Khả năng dẫn đến vô tuyến điện ngắn sóng thông tin ngắt quãng 26 . Tại "Hắc tử đỉnh cao" ( hắc tử số đạt tới cực đại năm phân ) , dưới đây hành vi có thể có hiệu quả đề phòng ảnh hưởng chính là A . Gia tăng hộ việc làm thêm động , tăng cường làn da của sức sống B . Tăng cường giám sát cùng dự báo , làm tốt khẩn cấp chuẩn bị C . Rõ ràng ngoại trừ "Rác vũ trụ ", duy trì vũ trụ sạch sẽ D . Mở rộng điện tín mạng lưới kiến thiết , duy trì mạng lưới thông suốt Thứ mười chín giới nam phi cúp thế giới so tài túc cầu tại 2 0 1 0 năm ngày 11 tháng 6 đến ngày 12 tháng 7 tại nam phi Giô-ha-nít-xbớc nâng được. Trả lời 27--28 vấn .
27 . Thứ mười chín giới cúp thế giới so tài túc cầu khai mạc lúc, địa cầu tại xoay quanh quỹ đạo bên trên của đại khái vị trí là ( ) A . ① B . ② C . ③ D . ④ 28 . Tại thứ mười chín giới cúp thế giới so tài túc cầu nâng ngày đi , Giô-ha-nít-xbớc thị thể nuôi dưỡng trường rộng trường bên trên của cột cờ giữa trưa thời cái bóng hướng cùng ảnh trường biến hóa tình hình là A . Cái bóng sớm bắc , chiều dài trước biến ngắn sau dài ra B . Cái bóng sớm bắc , chiều dài càng ngày càng dài C . Cái bóng sớm nam , chiều dài càng lúc càng ngắn D . Cái bóng sớm nam , chiều dài trước dài ra sau biến ngắn Hình dưới 6 là thế giới hải lục bản đồ phân bố . Trả lời 29~3 0 đề .
29 . Nếu lúc này nam châu mỹ đại lục chờ ấm tuyến hướng nam đột , thì dưới đây thuyết pháp chính xác chính là ( ) A . ① sông hạ du địa khu nước sông thủy chức cao B . Mở phổ thật thà ôn hòa nhiều mưa C . Ấn độ bán đảo phá gió tây bắc D . Thượng Hải của mặt trời lặn thời gian sau cùng muộn 3 0 . Căn cứ bản khối cấu tạo học thuyết , dưới đây thuyết pháp chính xác chính là ( ) A . Bởi vì bản khối vận động , Địa Trung Hải diện tích không ngừng mở rộng B . Úc Đại Lợi đại lục của vỏ quả đất tương đối ổn định C . Giáp đồ chính xác phản ánh ② dãy núi của hình thành quá trình D . ③ hải vực ở vào á âu bản khối cùng phi châu bản khối của trương chỗ đau Đọc "Khí hậu tư liệu đồ ", trả lời 3 1-32 vấn .
3 1 . Có quan hệ trở lên bốn loại khí hậu loại hình đặc biệt giờ tự thuật chính xác chính là ( ) A . Giáp cả năm nhiệt độ cao nhiều mưa B . Ất cả năm nóng bức khô ráo C . Bính mùa hạ nóng bức khô ráo , mùa đông ôn hòa nhiều mưa D . Đinh mùa hạ nhiệt độ cao nhiều mưa , mùa đông nhiệt độ thấp thiếu mưa 32 . Có quan hệ trở lên bốn loại khí hậu loại hình nguồn gốc tự thuật chính xác chính là ( ) A . Giáp chủ yếu là bởi vì hải lục nhiệt lực tính chất kém khác B . Ất chủ yếu là cả năm được phó nóng vùng chuyên chế vùng của khống chế C . Bính chủ yếu là gió mùa vùng cùng phó nóng vùng cao khí áp vùng của luân phiên khống chế D . Đinh chủ yếu là cả năm được gió tây ảnh hưởng Hình dưới biểu thị mỗi mà tính thời vụ tích tuyết tan hoàn tất ngày chờ giá trị tuyến cùng thủy hệ phân bố . Đọc đồ hoàn thành 33~34 vấn .
33 . ① , ③ diện tích đất đai tuyết tan hoàn tất ngày muộn tại ② địa, nó chủ phải ảnh hưởng nhân tố là A . Vĩ độ vị trí B . Hải lục vị trí C . Địa hình D . Hải lưu 34 . ① , ② , ③ , ④ bốn mà trung hạ cuối kỳ thái dương phóng xạ lượng mạnh nhất chính là A . ① B . ② C . ③ D . ④ Phải đồ là mỗi địa khu biển bình diện chờ ép tuyến bản đồ phân bố , đọc đồ trả lời dưới đề .
35 . Dưới đây thuyết pháp , chính xác chính là ( ) A . ① mà của nhiệt độ không khí năm khá kém so với ② mà nhỏ B . Ngày này ① mà của nhiệt độ không khí nhật biến hóa so với ② mà nhỏ C . ① mà lúc này sức gió so với ② mà mạnh mẻ D . ② mà thổi gió tây bắc Ⅱ quyển ( không phải đề trắc nghiệm cùng 3 0 phân ) đáp án viết tại bài thi giấy bên trên 36 . Đọc đồ văn vật liệu , vấn đề trả lời . ( cùng 5 phân ) Vật liệu một gió có thể là chạm tay có thể bỏng của lục sắc nguồn năng lượng , nhưng càng ngày càng nhiều nghiên cứu biểu hiện minh , trái đất nóng lên khả năng chính một chút một chút địa" ăn mòn" lấy cái này nguồn năng lượng "Tân tinh" . Quốc gia khí hậu trung tâm của một hạng mới nhất nghiên cứu biểu thị , gần 5 0 năm qua , nước ta đại bộ phận phân địa khu phong tốc càng ngày càng chậm —— nói cách khác , gió nhỏ đi . Vật liệu hai mỗi bờ biển phụ cận chờ ép trực tiếp sơ đồ ( 1 ) lúc phát sinh vật liệu hai trong đồ chỉ ra tình hình lúc, ứng xuất hiện tại đồ 2 của cái nào giai đoạn? . ( 1 phân ) (2 ) "Gần 5 0 năm qua , nước ta đại bộ phận phân địa khu phong tốc càng ngày càng chậm —— nói cách khác , gió nhỏ đi ", nếu vật liệu hai đồ chỉ ra là nước ta hiện tại của chờ ép trực tiếp sơ đồ , thì đồ trong a , b ở giữa chờ ép trực tiếp của uốn lượn mức độ cần phải so với 5 0 năm trước . ( biến lớn hoặc thu nhỏ ) (3 ) thử tại vật liệu hai đồ trong vẽ ra lúc này nhiệt lực chuyển động tuần hoàn phương hướng . (4 ) hình dưới làm tài liệu hai đồ chỉ ra địa khu thủy bình khí ép phân bố , đồ trúng tên đầu biểu thị vị trí vị trí của cuối cùng hướng gió .
① cái đồ chỉ ra địa khu ở vào ( ) ( ) A . Bắc bán cầu B . Nam bán cầu C . Đông bán cầu D . Tây bán cầu ② tại đồ trúng tên nơi cuối vẽ ra gió chịu lực , dụng F1 biểu thị thủy bình khí ép bậc thang độ lực , f2 biểu thị mà chuyển khuynh hướng lực , f3 biểu thị lực ma sát . 37 . Đồ giáp biểu thị khí áp vùng , gió vùng phân bố , đồ ất biểu thị hai cái đại lục của vĩ độ phân bố tổ hợp , đọc đồ trả lời dưới đây vấn đề . ( 12 phân ) ( 1 ) đồ giáp biểu thị ( nam , bắc ) bán cầu của khí áp vùng , gió vùng phân bố tình trạng , trong đó ⑦ biểu thị vùng . (2 ) tại đồ ất A , B , C , D bốn địa khí chờ ở bên trong, do đồ giáp trong 6 lâu dài khống chế mà hình thành là địa, nó khí Chờ đặc biệt điểm là , nên tức chờ đối bản địa nông nghiệp sinh sản ảnh hưởng là . (3 ) đồ ất trong H cùng A , B , C , D bốn mà trong thành tựu loại hình tướng đồng , nguồn gốc là được đồ giáp trong Cùng ( viết tự số ) luân phiên khống chế . (4 ) đồ ất trong 2 0 ° C chờ ấm tuyến tại đại lục của phía tây hướng uốn lượn , nó nguyên nhân chủ yếu là được ảnh hưởng . (5 ) khi địa cầu vận hành đến gần đây giờ lúc, phán đoán đồ ất trong E , F lưỡng mà chỉ ra của khí lưu vận động phương hướng đính chính: E , F . 38 . Đọc địa tầng mặt cắt sơ đồ ( đồ 14 ) , vấn đề trả lời . (8 phân ) Vật liệu một: trầm tích địa tầng mặt cắt cùng trong đó đứt gãy , nếp uốn các loại hiện tượng địa chất , tựa như một bản địa chất lịch sử sách giáo khoa , ghi chép vỏ quả đất phát triển , diễn hóa trong quá trình phát sinh một hệ liệt sự kiện , là chúng ta vậy phân giải vỏ quả đất phát triển diễn hóa của cửa sổ . Vật liệu hai: đã biết nham thạch vôi , nham thạch , sa thạch theo thứ tự là biển sâu , biển cạn , sông hồ trầm tích của sản phẩm . ( 1 ) căn cứ cái địa tầng mặt cắt tầng nham thạch trình tự , phân tích phán đoán: ① C tầng vị trí của hải lục vòng cảnh là ( viết lục mà hoặc hải dương ) . ( 1 phân ) ② từ E tầng đến G tầng biển bình diện lên xuống của quá trình biến hóa là . ( 1 phân ) (2 ) tiết diện biểu thị , cái địa khu địa tầng đã từng phát sinh qua nếp uốn . Theo đồ phân tích phán đoán cái khu nếp uốn phát sinh ở địa tầng hình thành sau đó , địa tầng hình thành trước đó. ( lấy chữ cái chỉ thay mặt địa tầng ) (2 phân ) (3 ) tương đối đứt gãy M của hai bên trái phải địa tầng , viết ra bên trái thiếu sót của địa tầng ( viết ra chữ cái ) . ( 1 phân ) (4 ) cây đồ phán đoán đứt gãy M cùng địa tầng O hình thành trước sau quan hệ . . ( 1 phân ) (5 ) căn cứ cái địa tầng mặt cắt , quy đóng cái địa khu vỏ quả đất diễn hóa trong quá trình nội ngoại lực địa chất tác dụng của các loại biểu hiện . ① nội lực tác dụng biểu hiện: ________________ ( 1 phân ) . ② ngoại lực tác dụng biểu hiện: _____________ . ( 1 phân ) 39 . Đọc dưới đây vật liệu , vấn đề trả lời . ( cùng 5 phân ) Vật liệu một mỗi trường học địa lý hứng thú tiểu tổ làm hải lục ngày đêm tăng ấm , lạnh lại của mô phỏng thí nghiệm , như đồ chỉ ra: Vật liệu hai đồ giáp là tỉnh phúc kiến tháng 7 phân nhiệt độ không khí bản đồ phân bố , đồ ất là đồ giáp trong B mà năm nội mỗi bên nguyệt nhiệt độ không khí cùng mưa lượng của bản đồ phân bố . ( 1 ) vật liệu một thí nghiệm thuyết minh cái gì địa lý nguyên lý? (2 ) nói ra đồ giáp do A mà qua đới vân Sơn , B mà đến hoàng cương vị Sơn một tuyến của nhiệt độ không khí phân bố đặc biệt giờ; đồng thời căn cứ vật liệu một của thí nghiệm , thuyết minh A địa khí ấm so với B dưới đất thấp của nguyên nhân . (3 ) tỉnh phúc kiến là nước ta trọng điểm khu rừng của một , rừng rậm phòng cháy công việc đã tích lũy hứa thêm kinh nghiệm . Kết hợp đồ ất phân tích , nói ra B mà một năm trong rừng rậm phòng cháy của trọng điểm mùa vụ cùng lý do . Cao ba địa lý giai đoạn khảo thí hai tham khảo đáp án 1 . C 2 . B 3 . A 4 . C 5 . A 6 . C B 7 . B 8 . D 9 . B 1 0 . A 1 1 . C 12 . B 13 . B 14 . A 15B 16 B 17 B 18 D 19 A 2 0 B 2 1 . B 22 . B 23 . A 24 . C 25 . D 26 B 27 A 28 D 29 A 3 0 B 3 1 . C 32 . D 33 . C 34 . D 35 D 36 . Cùng 5 phân 13 . ( 1 )8~ 1 6 giờ . ( 1 phân ) (2 ) thu nhỏ ( 1 phân ) (3 ) như đồ ( 1 phân )
(4 )①A ( 1 phân ) ② như đồ ( 1 phân ) 37 . ( 12 phân ) Đáp án ( 1 ) bắc cực mà gió đông (2 )B mùa đông ôn hòa , mùa hạ mát mẻ , cả năm mưa mùa vụ phân phối hợp đều đều ① quang căn cứ cùng nhiệt lượng không đủ , bất lợi cho thu hoạch sinh trưởng;② có lợi cho mọng nước cỏ nuôi súc vật của sinh trưởng , thích hợp phát triển chăn nuôi nghiệp (3 ) C mà ② 6 (4 ) bắc ( thấp vĩ ) bản Gera luồng không khí lạnh (5 ) lỗi lầm chính xác 38 . ( 1 )① C tầng biểu thị cái khu là lục mà vòng cảnh; ( 1 phân ) ② từ E tầng đến F tầng biển bình diện hạ xuống; từ F tầng đến G tầng biển bình diện bên trên lên chức . ( 1 phân ) (2 ) nếp uốn phát sinh ở K địa tầng hình thành về sau, nhiều địa tầng hình thành trước . ( 1 phân ) (3 )H , I , J , K địa tầng thiếu sót . ( 1 phân ) (4 ) địa tầng O trước hình thành , đứt gãy M sau hình thành . ( 1 phân ) (5 ) nội lực tác dụng biểu hiện: nếp uốn , đứt gãy , vỏ quả đất của lên xuống vận động ( bất luận cái gì đáp 1 giờ liền có thể ) ( 1 phân ) Ngoại lực tác dụng biểu hiện: trầm tích địa tầng , P tầng được ăn mòn biến mỏng , bộ phận phân địa tầng được ăn mòn mà thiếu sót ( bất luận cái gì đáp 1 giờ liền có thể ) ( 1 phân ) 39 . Đáp án ( 1 ) hải lục nhiệt lực tính chất kém khác . ( 1 phân ) (2 ) bình nguyên cùng sông lục địa cốc nhiệt độ không khí tương đối cao , hoàng cương vị Sơn cùng đới vân Sơn địa khu nhiệt độ không khí khá thấp ( 1 phân );A chỗ tại duyên hải , được hải dương ảnh hưởng hiển lấy , mùa hạ tăng ấm chậm chạp , nhiệt độ không khí khá thấp . ( 1 phân ) (3 ) đông xuân . ( 1 phân )B mà đông mùa xuân tiết gió vật khô ráo , dịch dẫn phát sinh rừng rậm hoả hoạn . ( 1 phân ) |